Lao Cai Peoples Committee

Lao Cai Peoples Committee 19/09/2008 04:06:00 690

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH LÀO CAI

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

PEOPLES COMMITTEE LAO CAI

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2006

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

799,539

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

385,992

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

335,618

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

77,929

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

2,150,788

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

380,390

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

55,199

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

325,191

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,318,971

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

489,427

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

829,544

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

25,000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

27,079

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

320,148

6

Thu huy động quỹ dự trữ tài chính
Transfers to financial reserve funds

 

7

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

1,271

8

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

77,929

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

2,126,884

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

806,032

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

939,388

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

30,998

4

Chi nộp ngân sách trung ương
Contributions to Central budget

889

5

Dự phòng - Contingencies

 

6

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

 

7

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
National target program expenditure and others

 

8

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

285,182

9

Các khoản chi được quản lý qua NSNN                                      Unbalance expenditure

64395

 

UBND TỈNH LÀO CAI

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

PEOPLES COMMITTEE LAO CAI

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀN
H PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2006

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,965,029

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

263,715

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

40,287

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

223,428

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,318,971

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

489,427

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

829,544

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

25,000

4

Thu huy động quỹ dự trữ tài chính
Transfers to financial reserve funds

 

5

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

4,661

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

306,372

7

Thu quản lý qua ngân sách - Unbalance Revenues

46,310

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,957,454

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,157,742

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

494,588

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

360,656

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

133,932

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

270,688

4

Chi nộp ngân sách trung ương
Contributions to Central budget

889

5

Chi quản lý qua ngân sách - Unbalance Expenditure

33,547

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

680,347

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

116,675

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

14,912

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

101,763

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

494,588

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

360,656

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

133,932

3

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

22,418

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

13,776

5

Thu viện trợ - Grant

1,271

6

Thu quản lý qua ngân sách - Unbalance Revenues

31,619

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

664,017

 

UBND TỈNH LÀO CAI

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

PEOPLES COMMITTEE LAO CAI

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2006

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

1,173,037

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

1,095,108

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

385,992

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

44,614

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

22,164

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

423

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

5,246

 

Thuế môn bài - License tax

180

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

16,399

 

Thu khác - Others

202

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

24,517

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

14,382

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

61

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

6,848

 

Thuế môn bài - License tax

170

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

2,940

 

Thu khác - Others

116

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

15,159

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

5,697

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

9,237

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

176

 

Thuế môn bài - License tax

49

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

80,246

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

53,111

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

63

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

21,099

 

Thuế môn bài - License tax

3,605

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,637

 

Thu khác - Others

731

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

11,163

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

65

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

1,727

8

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

5,383

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

15,162

10

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

25,262

11

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

147,825

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

3,436

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

4,988

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

1,990

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

133,992

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

3,419

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

1,768

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

13,101

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

335,618

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports

124,452

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

 

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports prices

211,166

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

1,271

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law

25,000

VI

Thu huy động quỹ dự trữ tài chính
Transfers to financial reserve funds

 

VII

Thu kết dư ngân sách năm trước
Budget remainder revenue

27,079

VII

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

320,148

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

77,929

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

2,150,788

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

2,072,859

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

55,199

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

325,191

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,318,971

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

27,079

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

25,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

320,148

7

Thu huy động quỹ dự trữ tài chính
Transfers to financial reserve funds

 

8

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

1,271

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

77,929

 

UBND TỈNH LÀO CAI

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

PEOPLES COMMITTEE LAO CAI

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2006

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

 

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

2,126,884

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

806,032

 

Trong đó - Of  which:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

148,824

2

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

273

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

939,388

 

Trong đó - Of which:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

316,314

2

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

6,875

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

30,998

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

 

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

285,182

VI

Chi nộp ngân sách trung ương
Contributions to Central budget

889

V

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

64,395

 

UBND TỈNH LÀO CAI

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

PEOPLES COMMITTEE LAO CAI

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2006

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

1,957,454

A

Chi cân đối ngân sách
Balance expenditures

1,428,430

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

776,973

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

776,003

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

970

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

349,771

1

Chi quốc phòng - Defense

14,244

2

Chi an ninh - Security

3,909

3

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

64,746

4

Chi y tế - Health care

53,352

5

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

6,810

6

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

6,638

7

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

4,075

8

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

2,978

9

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

15,787

10

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

45,618

11

Chi quản lý hành chính - Administration

118,049

12

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

11,541

13

Chi khác ngân sách - Other expenditures

2,024

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

30,998

IV

Chi nộp ngân sách trung ương
Contributions to Central budget

889

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

270,688

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

33,547

C

Chi bổ sung cho ngân sách huyện - Transfer to financial reserve fund

494,588

 

UBND TỈNH LÀO CAI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

PEOPLES COMMITTEE LAO CAI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Table 15/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

STT
No.

Tên đơn vị
Name of agencies

Tổng chi
Total expenditures

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

CTMT quốc gia
National target programs

Giáo dục đào tạo và dạy nghề
Education

Y tế
Health

Dân số KHH gia đình
Population and family planning

Khoa học công nghệ
Science and technology

Văn hoá thông tin
Culture and information

Phát thanh, truyền hình, thông tấn.
Broadcasting and news

Thể dục thể thao
S
ports

Đảm bảo XH
Social security

Sự nghiệp kinh tế
Economics

Quản lý hành chính, QP-AN
Administation and national defense and security

Chi khác
Others

CTMT quốc gia
National target programs

Ch. trình 135
Program 135

Các mục tiêu, nhiệm vụ khác
Others

1

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
Peoples council office

3,111.6

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

3,111.6

0.0

0.0

0.0

0.0

2

Văn phòng UBND tỉnh
Peoples committee office

9,484.6

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

9,484.6

0.0

0.0

0.0

0.0

3

Sở ngoại vụ
Foreign affairs dept

4,461.9

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

2,004.2

0.0

0.0

0.0

2,457.7

4

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department

3,154.1

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

3,041.4

0.0

0.0

0.0

72.7

5

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept.

2,539.7

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

2,216.3

0.0

0.0

0.0

107.4

6

Sở Tư pháp - Justice department

1,698.1

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

1,663.2

0.0

30.0

0.0

0.0

7

Sở Công nghiệp- Industry dept.

1,337.6

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

1,204.1

0.0

0.0

0.0

0.0

8

Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept.

6,552.8

0.0

0.0

0.0

5,759.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

793.8

0.0

0.0

0.0

0.0

9

Sở Tài chính - Finance department

4,451.6

11.9

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

4,389.7

0.0

0.0

0.0

50.0

10

Sở Xây dựng - Construction dept.

1,755.7

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

1,354.0

0.0

0.0

0.0

0.0

11

Sở Thương mại du lịch - Tourism & Trade department

1,762.1

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

1,744.1

0.0

0.0

0.0

0.0

12

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

2,564.4

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

80.4

1,423.7

0.0

0.0

0.0

0.0

13

Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept.

26,056.4

774.6

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

1,624.0

0.0

22,985.4

0.0

15.0

14

Sở Y tế - Health department

10,695.3

130.8

2,324.1

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

6,102.6

0.0

1,120.3

0.0

0.0

0.0

1,001.1

15

Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department

3,370.9

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

420.1

0.0

1,733.4

0.0

1,202.0

0.0

10.0

16

Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept.

2,011.2

73.2

0.0

0.0

0.0

342.0

0.0

0.0

0.0

0.0

1,088.1

0.0

481.9

0.0

15.0

17

Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department

4,827.6

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

3,247.6

1,556.9

0.0

0.0

0.0

0.0

18

Sở Bưu chính viễn thông
Post & telecommunication dept.

1,489.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

1,486.0

0.0

0.0

0.0

0.0

19

Sở Nội vụ - Home affairs dept

2,282.9

850.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

1,432.9

0.0

0.0

0.0

0.0

20

Thanh tra nhà nước tỉnh
State inspection office

1,474.6

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

1,303.7

170.9

0.0

0.0

0.0

21

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV station

5,912.2

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

3,987.3

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

20.0

0.0

15.0

22

Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept.

2,308.7

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

841.0

0.0

0.0

1,467.7

0.0

0.0

0.0

0.0

23

Ban Dân tộc
Ethnics and minorities board

1,889.4

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

1,719.4

0.0

150.0

0.0

20.0

24

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee

3,499.4

0.0

0.0

80.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

842.3

0.0

2,485.1

0.0

92.0

25

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee

1,158.2

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

1,138.2

0.0

10.0

0.0

10.0

26

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic youth union

1,212.4

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

1,192.4

0.0

10.0

0.0

10.0

27

Hội Phụ nữ - Womens union

1,317.9

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

1,287.9

0.0

20.0

0.0

10.0

28

Hội Nông dân
Farmers organization

996.8

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

981.8

0.0

0.0

0.0

15.0

29

Hội Cựu chiến binh
Veterants organization

404.2

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

394.2

0.0

0.0

0.0

10.0

 

UBND TỈNH LÀO CAI

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

PEOPLES COMMITTEE LAO CAI

 

 

 

 

 

 

 

Table 16/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2006

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Địa điểm
xây dựng
Place

Thời gian
KC-HT
Time

Tổng dự  toán được duyệt
Approved plan

Giá trị KL thực hiện từ KC đến 2005
Volumn value of performance

Đã thanh toán từ khởi công đến hết năm 2005
Paid

Dự toán năm 2006
Plan 2006

Thanh toán năm 2006
Paid in 2006

Vốn trong nước
Domestic capital

Vốn ngoài nước
External capital

A. Công trình chuyển tiếp
    continued projects

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Dự án nhóm A
Project Group A

 

 

 

 

 

 

 

 

Hạ tầng khu CN Đông Phố Mới
Infrastructure at East Pho Moi industrial park

TP Lào Cai

2003-2004

57,500

57,500

43,008

5,000

4,962

 

Ha tầng khu CN Bắc Duyên Hải
Infrastructure at North Duyen Hai

TP Lào Cai

2003-2004

75,000

75,000

63,221

5,000

7,794

 

Dự án giảm nghèo (WB)
Project Poor reduction (WB)

Các huyện, TP

2001-2007

616,127

 

310,240

112,000

7,375

137,944

2. Dự án nhóm B
   Project Group B

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường trục chính Lào Cai - Cam Đường
Core road at Lao Cai - Cam Duong road

TP Lào Cai

2002-2005

98,600

98,600

65,000

30,000

18,868

 

Cầu Kim Thành
Kim Thanh bridge

TP Lào Cai

2006-2007

110,000

 

65

9,875

9,529

 

Nhà khách UBND tỉnh tại Sa Pa
Guesthouse of the provincial peoples committee at Sa Pa district

TP Lào Cai

2005-2008

32,000

 

 

1,000

157

 

Trạm kiểm soát liên ngành CK quốc tế Lào Cai
Cross-sector controlling station at Lao Cai international bordergate

TP Lào Cai

2004-2005

20,479

20,479

17,441

1,000

748

 

B. KHỞI CÔNG MỚI
New project

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Dự án nhóm A
Project Group A

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Dự án nhóm B
   Project Group B

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm hội nghị
Center for conference

TP Lào Cai

2006-2008

40,000

 

 

2,000

845

 

Xây dựng các trụ sở hợp khối tại Khu ĐT mới
Construction of offices at New urban section

TP Lào Cai

2006-2008

301,000

 

 

40,000

32,499

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH LÀO CAI

 

 

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

 

PEOPLES COMMITTEE LAO CAI

 

 

Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2006

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Quyết toán
Final accounts

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

76,242

28,472

47,770

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

8,623

5,331

3,292

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

4,714

4,617

97

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

4,837

 

4,837

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

3,558

 

3,558

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

6,567

5,630

937

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

47,463

12,894

34,569

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

480

 

480

 

8

Chương trình phòng, chống ma tuý - Elimination of drug Program

 

 

 

 

9

Chương trình VS an toàn thực phẩm
Foodstuff sanitation & phytosanitation Program

 

 

 

 

II

Chương trình 135 - Program 135

58,864

58,530

334

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

13,385

13,385

0

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

380,496

353,624

26,872

 

 

UBND TỈNH LÀO CAI

 

 

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

PEOPLES COMMITTEE LAO CAI

 

 

 

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối
ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung
mục tiêu
Target
 transfers

1

Lào Cai

                      127,792

                        86,100

  30,439

  30,439

 

2

Mường Khương

                        18,799

                        64,819

  56,838

  55,638

                1,200

3

Bát Xát

                        32,586

                        73,658

              62,645

  61,595

                1,050

4

Si Ma Cai

                           3,864

                        45,677

  42,621

  41,361

                1,260

5

Bắc Hà

                        10,685

                        71,753

  59,995

  58,610

                1,385

6

Bảo Thắng

                        20,020

                        85,492

  67,783

  66,983

                   800

7

Sa Pa

                        24,157

                        73,338

  46,671

  45,671

                1,000

8

Bảo Yên

                           7,884

                        67,507

  60,668

  59,668

    1,000

9

Văn Bàn

                        14,016

                        76,515

  66,928

  65,458

                1,470