HoChiMinh Peoples Committee

HoChiMinh Peoples Committee 16/09/2008 03:20:00 822

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TP HỒ CHÍ MINH

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

HOCHIMINH PEOPLES COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

  FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2006

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total Provincial State Budget Revenue

64,232,362

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)
Domestic revenues (excl. oil)

34,327,083

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu - Customs revenues

26,251,238

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

232,331

5

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

3,421,710

II

Thu ngân sách địa phương - Local Budget Revenue

25,066,286

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized Revenues

14,168,473

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

6,389,724

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

7,778,749

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfer from the Central Budget

271,286

 

Bổ sung cân đối - Balancing Transfer

0

 

Bổ sung có mục tiêu - Target Transfer

271,286

3

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

2,650,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

2,216,869

5

Vay trái phiếu đô thị và kho bạc
Borrowing from municipal bonds and treasury

0

6

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

2,105,617

7

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

232,331

8

Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

3,421,710

III

Chi ngân sách địa phương - Local Budget Expenditure

21,633,245

1

Chi đầu tư phát triển - Development investment expenditures

6,718,136

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

7,157,830

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Point 3 - The State Budget Law

1,866,846

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

62,410

5

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
National target programs and other assignments

271,286

6

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

2,135,027

7

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

3,421,710

 

UBND TP HỒ CHÍ MINH

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

HOCHIMINH PEOPLES COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ
VÀ NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN NĂM 2006

  FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL AND DISTRICTS BUDGET FY 2006

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp thành phố- Revenues

20,794,572

1

Thu ngân sách cấp thành phố hưởng theo phân cấp
Decentralized Revenues

11,878,574

 

Các khoản thu ngân sách cấp thành phố hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

5,111,034

 

Các khoản thu phân chia NS cấp thành phố hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

6,767,540

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
Transfer from higher level budget

271,286

 

Bổ sung cân đối - Balancing Transfer

0

 

Bổ sung có mục tiêu - Target Transfer

271,286

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Point 3 - The State Budget Law

2,650,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

2,109,060

6

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

808,288

7

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

221,441

8

Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

2,855,923

II

Chi ngân sách cấp thành phố - Expenditures

18,964,839

1

Chi đầu tư phát triển
Development Investment Expenditures

5,721,729

2

Chi thường xuyên - Recurrent Expeditures

3,943,999

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản tiền huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN - Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Point 3 - The State Budget Law

1,866,846

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

62,410

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

1,912,987

6

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
National target programs and other assignments

270,487

7

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

2,855,923

8

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budgets

2,330,458

B

NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN (BAO GỒM NS CẤP HUYỆN, XÃ)
DISTRICT, COMMUNES BUDGETS

 

I

Nguồn thu ngân sách quận, huyện - Revenues

7,014,360

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp - Decentralized Revenues

2,289,900

 

Các khoản thu ngân sách quận, huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

1,278,691

 

Các khoản thu phân chia NS quận, huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

1,011,209

2

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

1,297,329

3

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

10,889

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

107,809

5

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
Revenue from low-level budgets contributions

3,914

6

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
Transfer from higher level budget

2,738,732

7

Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

565,787

II

Chi ngân sách huyện, quận thuộc thành ph
Expenditures of district level budget

          5,411,052

 

UBND TP HỒ CHÍ MINH

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

HOCHIMINH PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2006

  FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2006

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL PROVINCIAL STATE BUDGET REVENUES

71,204,848

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

67,783,138

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic Revenues

34,327,083

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs Revenue

6,904,458

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

2,789,614

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

2,661,909

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

1,443,567

 

Thu sử dụng vốn ngân sách
Revenue from using state budget

4,074

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,907

 

Thuế môn bài - License Tax

2,316

 

Thu khác - Others

1,071

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs Renenue

3,620,141

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

1,279,510

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

1,118,749

 

Thu nhập sau thuế - Income from post - corporate income tax

15,303

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

1,158,370

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

138

 

Thuế môn bài - License Tax

3,935

 

Thu sử dụng vốn ngân sách
Revenue from using state budget

35,480

 

Thu khác - Others

8,656

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign Invested Enterprises Revenue

6,769,110

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

2,148,896

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

2,448,218

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

2,060,722

 

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
Land and water Rental Revenue

97,820

 

Thuế chuyển lợi nhuận ra nước ngoài
Overseas profit transfer tax

4,510

 

Thuế môn bài - License Tax

4,392

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

758

 

Thu khác - Others

3,794

4

Thu từ khu vực CTN, dịch vụ NQD
Non-state Sector Revenue

7,385,524

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

3,194,695

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

3,705,227

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

258,262

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

16

 

Thuế môn bài - License Tax

159,682

 

Thu khác - Others

67,642

5

Lệ phí trước bạ -  Registration Fees

892,935

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp - Agricultural Land Use Tax

1,131

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Income Tax on High Earner

2,227,138

8

Thu xổ số kiến thiết - Lottery Revenue

627,110

9

Thu phí, lệ phí - Fees

735,680

10

Thu phí xăng dầu - Gasoline Fees Revenue

853,558

11

Các khoản thu về nhà đất - Housing and land Revenues

3,024,306

 

Thuế nhà đất - Land and Housing Tax

89,299

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất -Land Use Right Transfer Tax

255,501

 

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
Land and water Rental Revenue

352,938

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

1,629,191

 

Thu tiền bán, thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Sales, Leasing of State-owned Houses Revenue

697,377

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from Public lands at Commune

46,277

13

Thu khác ngân sách - Other Revenues

1,239,715

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Export-Import duties, Special Consumption, VAT Tax on Imports

26,251,238

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-Import duties, Special Consumption Tax on Imports

10,039,450

2

Thu thuế GTGT hàng NK -  VAT on Imports

16,211,788

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies on imports price

0

III

Thu từ dầu thô - Oil revenues

0

IV

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

232,331

V

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

2,105,617

VI

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

2,216,869

VII

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Point 3 - The State Budget Law

2,650,000

B

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

3,421,710

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

25,066,286

I

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local balancing revenues

21,644,576

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

6,389,724

2

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

7,778,749

3

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfer from Central budget

271,286

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

2,105,617

5

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Point 3 - The State Budget Law

2,650,000

6

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

232,331

7

Vay trái phiếu đô thị và kho bạc
Borrowing from municipal bonds and treasurys bond

0

8

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
brought forward revenues

2,216,869

II

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

3,421,710

 

UBND TP HỒ CHÍ MINH

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

HOCHIMINH PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

  FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY2006

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

24,375,891

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balancing expenditures

18,211,535

1

Chi đầu tư phát triển
Development Investment Expenditures

6,718,136

 

Trong đó - Of Which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Training and Vocational Training

643,916

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and Technology

91,526

2

Chi thường xuyên - Recurrent Expenditures

7,157,830

 

Trong đó - Of Which:

 

 

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Training and Vocational training

1,692,872

 

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
Science and Technology

117,760

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản tiền huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN - Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Point 3 - The State Budget Law

1,866,846

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

62,410

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

2,135,027

II

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

3,421,710

III

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budgets

2,738,732

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên
Contributions to upper-level budget

3,914

 

UBND TP HỒ CHÍ MINH

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

HOCHIMINH PEOPLES COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ NĂM 2006

  FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES BY SECTOR FY2006

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

18,964,839

I

Chi cân đối ngân sách - balancing expenditures

13,778,458

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

5,721,729

 

Chi đầu tư xây dựng cơ bản - Capital Investment Expenditure

5,659,800

 

Chi đầu tư phát triển khác - Other expenditures

61,929

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

3,943,999

1

Chi quốc phòng - Defense

18,859

2

Chi an ninh -  Security

57,215

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Training and Vocational training

454,173

4

Chi sự nghiệp y tế - Health care

798,573

5

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
Science and Technology

117,321

6

Chi sự nghiệp văn hoá thông tin - Culture and Information

76,011

7

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình
Broadcasting and Television

12,132

8

Chi sự nghiệp thể dục thể thao - Sports

53,763

9

Chi đảm bảo xã hội - Social Reliefs

243,615

10

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

998,012

11

Chi quản lý hành chính - Administration

431,693

12

Chi trợ giá các mặt hàng chính sách - Price support

501,036

13

Chi khác ngân sách - Other Expenditures

181,596

3

Chi trả  nợ gốc,lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN - Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Point 3 - The State Budget Law

1,866,846

4

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

1,912,987

5

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
National target programs and other assignments

 

6

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

62,410

II

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

2,855,923

III

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budgets

2,330,458

 

UBND TP HỒ CHÍ MINH

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

HOCHIMINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

Table 15/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO LĨNH VỰC NĂM 2006

  FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

Stt
No.

Tên đơn vị
Name of agencies

Tổng chi
Total expenditure

Chi ĐTXDCB
Capital exp

Chi CTMT Quốc gia
NPTs

Chi thường xuyên
Recurrent exp

Trong đó - Of which

GDĐT
Education

Y tế
Health

 KHCN
Science, technology

Quản lý  hành chính
Administration

Sự nghiệp khác
Others

chi khác
miscellaneous exp

1

HĐND và UBND thành phố
Peoples Council and peoples committee

19,441

442

0

18,999

0

0

0

18,999

0

0

2

Mặt trận Tổ quốc
Fatherland Front Commission

6,642

0

0

6,642

0

0

0

6,642

0

0

3

Tổng công ty địa ốc Sài Gòn
Sai Gon general real-estates corporation

213,361

213,361

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Thanh tra thành phố
State Inspection Office

7,913

0

0

7,913

0

0

0

7,913

0

0

5

Thành đoàn thanh niên
Communistic Youth Union

10,126

3,398

0

6,728

0

0

0

6,688

0

40

6

Sở Y tế - Health Department

1,850,066

175,354

19,215

1,655,497

8,762

1,638,700

0

7,995

0

40

7

Sở Xây dựng - Construction Dept.

12,856

150

0

12,706

0

0

0

11,377

0

1,329

8

Sở Văn hoá thông tin
Culture and Information Dept.

14,759

6,322

1,176

7,261

0

0

0

7,019

0

241

9

Sở Tư pháp - Justice Department

5,050

54

0

4,996

0

0

0

4,996

0

0

10

Sở Thương mại - Trade Department.

32,436

21,412

0

11,024

0

0

0

4,872

6,152

0

11

Sở Thể dục thể thao - Sports

70,354

10,245

80

60,028

4,646

0

0

2,472

52,909

0

12

Sở Tài nguyên và Môi trường 

135,468

88,951

0

46,517

0

0

0

9,674

36,843

0

13

Sở Tài chính - Finance Department

17,760

0

0

17,760

0

0

0

17,760

0

0

14

Sở Quy hoạch kiến trúc
Planning and Architecture Dept.

10,223

5,004

0

5,219

0

0

0

5,219

0

0

15

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & Rural Development Department

99,080

94,302

0

4,778

0

0

0

4,778

0

0

16

Sở Nội vụ - Home affairs

8,827

1,182

0

7,645

2,864

0

0

4,780

0

0

17

Sở Ngoại vụ
Foreign affairs department

1,275

0

0

1,275

0

0

0

0

0

1,275

18

Sở Lao động TBXH
Labor-Invalid and Social Affairs Department

303,621

156,128

2,749

144,743

1,217

 

0

10,090

133,436

0

19

Sở Khoa học công nghệ
Science and Technology Dept.

73,546

0

0

73,546

0

0

63,812

3,428

6,306

0

20

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& Investment Dept.

9,785

673

0

9,112

0

0

0

8,385

0

727

21

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

694,766

686,800

0

7,966

0

0

0

7,966

0

0

22

Sở Giáo dục đào tạo
Education and Training Dept.

8,023

0

0

8,023

0

0

0

8,023

0

0

23

Sở Du lịch - Tourism Department

11,594

0

0

11,594

0

0

0

3,929

7,664

0

24

Sở Công nghiệp- Industry Dept

4,243

355

0

3,888

0

0

0

3,888

0

0

25

Sở Bưu chính, Viễn Thông     
Post&telecom department

30,647

7,473

0

23,174

0

0

0

4,641

18,533

0

26

Quỹ phát triển nhà ở TP.HCM
HCM city house development Fund

325,000

325,000

0

0

0

0

0

0

0

0

27

Quỹ đầu tư phát triển đo thị TP.HCM
HCM city Urban development Fund

100,000

100,000

0

0

0

0

0

0

0

0

28

Hội Nông dân
Farmers Organization

2,796

0

0

2,796

0

0

0

2,796

0

0

29

Hội liên hiệp phụ nữ - Women Union

3,067

0

0

3,067

0

0

0

3,067

0

0

30

Hội Cựu chiến binh
Veterants Organization

1,304

0

0

1,304

0

0

0

1,304

0

0

31

Hội chữ thập đỏ TP       
Red Cross Organization

21,030

0

0

21,030

0

0

0

21,030

0

0

32

Đài phát thanh truyền hình
TV broadcasting station

160,953

160,883

0

70

0

0

0

0

0

70

33

Đài Tiếng nói nhân dân
People voice Station

13,079

1,028

0

12,050

0

0

0

0

12,050

0

34

Ban quản lý dự án khu công nghệ cao       
PMU for high technology

292,891

130,903

157,351

4,636

0

0

0

4,127

0

509

 

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

 

 

 

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

 

HO CHI MINH CITY PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

Table 16/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ NĂM 2006

 

 

FINAL ACCOUNTS OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Địa điểm
xây dựng
Place

Thời gian
KC-HT
Time

Năng lực
thiết kế
Capacity

Tổng dự  toán được duyệt
Approved plan

Giá trị KL thực hiện từ KC đến 2004
Volumn value

Đã thanh toán từ KC đến 2004
Paid

Quyết toán
Final accounts

 
 

A

Chuyển tiếp - Continued Projects

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường nối từ đường Bình Thuận đến KCN Hiệp Phước
Linking road between Binh Thuan road and Hiep Phuoc industrial park

Nhà Bè

2001-2004

7520m đường/
of roads

149,000

91,111

98,982

21,631

 

2

Đường Lê Trọng Tấn
Le Trong Tan road

Tân Phú

2004-2007

3,774m đường/
of roads

361,960

165,643

171,792

22,989

 

3

Đường Trường Chinh
Truong chinh road

Tân Bình

2002-2006

2150m đường/
of roads

398,133

288,285

309,375

6,000

 

4

Cải tạo hệ thống thoát nước đường Hoàng Hoa Thám VK
Innovation of drainage system at Hoang Hoa Tham road, VK

Bình Thạnh

2002-2006

2200m ống các loại/
of assorted tubes

187,805

128,650

129,809

3,497

 

5

Kênh Nước Đen 
Nuoc Den canal

Bình Thạnh, Bình Tân, Tân Phú, Bình Chánh

2002-2006

3975m ống các loại/
of assorted tubes

173,213

101,779

111,551

14,090

 

6

Lắp đặt kênh Tham Lương Bến Cát
Installation of canals of Tham Luong, Ben Cat

Thành phố HCM

2002-2004

tưới tiêu 15,000ha/
of irrigation

195,741

137,707

148,618

59,970

 

7

Bờ hữu ven sông Sài Gòn
the rightside bank of Sai Gon river

Thành phố HCM

2001-2006

32km đê bao/
of ring dikes

389,350

43,161

44,117

6,261

 

8

Cải tạo bờ hữu ven sông Sài Gòn (bắc Rạch Trà)
Reparation of the rig
htside of the Sai Gon river (north Rach Tra)

Củ Chi, Hóc Môn

2002-2005

8900m đê bao/
of ring dike

182,928

3,256

3,724

201

 

9

Nâng cấp, mở rộng đường Trường Chinh
Maintenance Truong Chinh road

Tân Phú

2005

896.25m đường/
of roads

297,451

274

274

222

 

10

BT hạ tầng thoát nước cầu Hoàng Hoa Thám
Infrastructure of drainage at Hoang Hoa Tham bridge

Bình Thạnh - Quận 1

2006-2008

104m cầu/
of bridge

199,570

29,459

29,459

14,298

 

11

Xây dựng cầu Tân Thuận 2
Construction of Tan Thuan 2
bridge

Quận 4 quận 7

2003-2007

420m cầu/
of bridge

347,827

245,056

260,386

20,920

 

12

Xây dựng cầu Đỏ
Construction of Cau Do bridge

Bình Thạnh

2003

200m cầu/
of bridge

141,984

121,900

121,900

121,900

 

13

Lắp đặt cảng sông Phú Định
Inst
allation of facilities at Phu Dinh river port

Quận 8

2002-2009

10 bến phà/
ferry landings

381,742

157,037

191,037

11,395

 

14

Xây dựng bãi chôn lấp rác số 1A Phước Hiệp
Construction of waste dump.1A of Phuoc Hiep

Củ Chi

2006-2007

3000 tấn rác/ngày
tons of waste/day

169,920

15,066

15,411

14,584

 

15

Cầu Kênh Tẻ và đường nối đến Bình Thuận
Kenh Te bridge and linking road to Binh Thuan province

Quận 4 quận 7

2000-2004

3155m đường/
of road

284,956

196,769

199,838

89,159

 

16

Đường Chánh Hưng nối dài
Chanh Hung road lengthened

Bình Chánh

2004-2005

tuyến dài 3000m/
of length

200,758

53,070

65,998

19,441

 

17

Đường Lê Thánh Tôn nối dài 
Le Thanh Tong road lengthened

Bình Thạnh

2000-2004

3690m đường
of road

419,228

186,892

211,219

1,066

 

18

Cải thiện vệ sinh và nâng cấp đô thị kênh Tân Hoá Lò Gốm
Improvement of sanitation and the Tan Hoa, Lo Gom canals urban section

Quận 6

2002-2004

giảm ngập 39ha/
of waterlog reduction

156,410

139,501

141,327

1,084

 

19

Khu thương mại Bình Điền (giai đoạn 1)
Binh Dien trading section, phase1

Quận 8

2006

18 ha

197,302

694,094

694,094

694,094

 

20

Khu thương mại Bình Điền (giai đoạn 2)
Binh Dien trading section, phase2

Quận 9

2006

17 ha

167,271

201

201

201

 

21

Khu tưởng niệm các Vua Hùng CVKSVH dân tộc
The commemorate section of Hung Kings, relating areas

Quận 9

2001-2006

2548 m2

195,512

157,455

166,818

5,818

 

22

Khu tái định cư Long Sơn
Luong Son resettlement section

Quận 9

2001-2004

25 ha

124,435

50,300

93,825

12,533

 

23

Xây dựng khu nhà ở Phú Thọ
Construction of appartment block of Phu Tho

Quận 11

2002-2003

345 căn hộ/
flats

158,000

85,156

81,880

6,461

 

24

Đường Rừng Sác
Rung Sac road

Cần Giờ

2004-2007

36.120m x 30.5m BTNN

389,269

31,738

31,738

6,850

 

25

Hệ thống thoát nước Suối Nhum
Drainage system of Suoi Nhum

Thủ Đức

2002-2006

lưu vực thoát 4080 ha/
of area of irrigation

237,110

4,112

4,340

334

 

26

Xây dựng khu nhà ở chung cư K26
Construction of appartment block K26

Gò Vấp

2004-2007

49,925m2 sàn/
of floors

189,263

139,499

144,301

54,255

 

27

Trung tâm thương mại Bình Điền giai đoạn 1
Binh Dien trading center,
phase1

Quận 8

2002-2006

18ha

197,302

33,540

33,540

504

 

28

TP số 4 "Chương trình kênh và đường dốc kênh Tân Hoá - Lò Gốm"
Program.4 "Canal and the downroads at Tan Hoa canal - Lo Gom"

Quận 6

2004-2008

cải tạo kênh, ndchảy, đắp bờ kênh, tường ngăn lũ
innovation of flood prevention, and irrigation

1,215,336

4,238

4,238

4,238

 

29

 Nâng cấp Đô thị Thành phố (dự án thành phần số 1)
Upgradation of urban city (the component project.1)

Quận 6, Bình Tân, Tân Bình, Tân Phú

2005-2007

Nâng cấp kết cấu hạ tầng kĩ thuật cấp 3
Upgradation of infrastructure

309,207

111,879

117,452

31,092

 

30

Khu liên hợp xử lí rác Đa Phước
Da Phuoc waste disposal complex

Bình Chánh

2005-2006

175 ha

420,576

153,730

153,730

87,750

 

31

Xây dựng khu Tái định cư phường Tân Thời Nhất
Construction of the resettlement section at Tan Thoi Nhat ward

Quận 12

2003-2005

1469 căn

299,100

68,299

132,103

4,140

 

32

Xây dựng trường Cán bộ Thành phố, khu công viên cây xanh và tái định cư phường 12
Construc
tion of school of citys staffs, green parks, resettlement section at Ward.12

Bình Thạnh

2005-2007

20 ha

400,581

317,919

317,919

110,995

 

33

Toà nhà Trung tâm Đài truyền hình TP HCM
Central building of the Ho Chi Minh TV&radio broadcasting station

Quận 1

2000-2006

1 lầu, 1 trệt, 14 tầng/
1 building, 1 foor, 14 stories

162,672

117,347

125,417

28,222

 

II

D.án nhóm A -Project group A

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu đô thị mới Thủ Thiêm
New urban section: Thu Thiem

Quận 2

2004-2007

đền bù 50,000 hộ/
of compensation

670,000

358,547

362,628

1,820

 

2

Xây dựng đại lộ Đông Tây
Construction of Eastwestern Boulevard

Thành phố HCM

2002-2008

 

9,863,682

3,214,133

3,218,623

355,140

 

3

Phục vụ dự án cải thiện môi trường nước (Tàu Hủ Bến Nghé)
Assistance to Project Improvement of aqua-environment (Tau Hu, Ben Nghe)

Thành phố HCM

2001-2008

 

4,032,039

653,927

665,472

75,677

 

B

Khởi công mới
New Contructing Projects

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án nâng cấp và mở rộng tuyến đường Bà Hom thuộc dự án NCDT thành phố
Project Upgradation of and widening Ba Hom road as the Project Upgradation of urban city

Quận 6

2008-2010

nâng cấp và mở rộng đường Bà Hom
Upgradation of Ba H
om roads

76,196

49,716

30,684

30,684

 

2

Dự án mở rộng và nâng cấp tuyến đường Lỹ Bán Bích Tân Hoá - Lò Gốm
Project Enlargement and upgradation of Ly Ban Bich, Tan Hoa, Lo Gom roads

Quận 6

2008-2010

nâng cấp tuyến đường Lỹ Bán Bích Tân Hoá - Lò Gốm
Upgradation of Ly ban Bich, Tan Hoa, Lo Gom roads

860,051

200

72

72

 

3

Mở rộng đường Mã Lò
Widen Ma Lo road

Bình Tân

2006-2007

Láng nhựa 3457m /
of asphalt

90,958

3,631

4,582

4,581

 

4

Xây dựng mới trung tâm y tế quận Bình Tân
Constructio
n of a new medical center at Binh Tan district

Bình Tân

2006-2008

100 giường/bed

80,595

40

40

40

 

5

Trường THPT Bình Trị Đông A
Binh Tri Dong A high school

Bình Tân

2006-2007

36 phòng học, khối phụ
of rooms, and toilets

43,447

84

84

84

 

6

Trường Lương Thế Vinh
Luong The Vinh high school

Quận 11

 

 đền bù/
of compensation

36,599

 

12,569

12,507

 

7

Giải phóng mặt bằng đường nối khu A nam Sài Gòn đến cầu Phú Mỹ
Bulldoze the site for a linking road Section A of South Sai Gon and Ph
u My bridge

Quận 7

2006-2007

Giải toả 90,746m2/
of site clearance

170,363

73,690

73,690

73,690

 

8

Trung tâm bảo trợ xã hội Tân Hiệp
Center for social security of Tan Hiep

Bình Phước

2006-2007

1500 người/person

78,395

1,041

1,041

1,041

 

9

Trung tâm giáo dục dạy nghề thanh thiếu niên 2
Center for youths jobs training

Củ Chi

2006-2007

tiếp nhận 1500 em/
of students

45,647

672,794

672,794

672,794

 

10

Đường nối khu A nam Sài Gòn đến cầu Phú Mỹ
Section A of South Sai Gon and Phu My
bridge

Quận 7

2006-2008

1656m

563,384

616

616

500

 

11

Xây dựng hệ thống thoát nước khu vực xung quanh hồ sinh học
Construction of a drainage system around the bio-lake

Bình Tân

2006

1400m cống/ of drain

43,830

13,384

9,630

13,247

 

12

Đường Phạm Văn Bạch
Pham Van Bach road

Tân Bình

2006-2007

5765m

225,602

251

251

130

 

II

Dự án nhóm A  - Project Group A

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng cầu Thủ Thiêm
Construction of Thu Thiem bridge

Quận 2, Bình Thạnh

2005-2007

766m cầu/ bridge

1,099,600

291,460

343,085

138,140

 

2

Nâng cấp mở rộng đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa Nguyễn Văn Trỗi
Upgradation of Nam Ky- Khoi Nghia- Nguyen Van Troi road

Quận 3 Tân Bình

2005-2007

3800m đường/ road

852,178

373,984

320,708

73,648

 

 

UBND TP HỒ CHÍ MINH

 

 

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

 

HOCHIMINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2006

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Quyết toán
Final accounts

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

 

Tổng số - Total

406,142

352,215

53,927

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia
National Target Programs

58,125

10,000

48,125

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger Erasion, Poverty Reduction & Job Creation Program

10,291

10,000

291

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh MTNT
Safe Water & Rural Environment Sanitary Program

 

 

 

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & Family Planning Program

13,453

 

13,453

 

4

Chương trình thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of Dangerous Social (HIV/AIDS) Disease & Epidemic Program

19,215

 

19,215

 

5

Chương trình văn hoá
Social Culture Program

600

 

600

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo
Education and Training Program

5,550

0

5,550

 

7

Chương trình phòng chống ma tuý
Elimination of drug Program

7,898

 

7,898

 

8

CT phòng chống tệ nạn mại dâm
Elimination of prostitution Program

900

 

900

 

9

CT chăm sóc trẻ em - Children care Program

218

 

218

 

10

CT khác - Other Programs

 

 

 

 

II

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng

1,361

1,361

 

 

III

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác
Other Targets and Assignments

346,656

340,854

5,802

 

 

UBND TP HỒ CHÍ MINH

 

 

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

HOCHIMINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF DISTRICT LEVEL BUDGET REVENUE, EXPENDITURE FY2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

       Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Tên các huyện, quận, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from Provincial Budget to district budget

Tổng số
Total

Bổ sung cân đối
Balancing Transfer

Bổ sung mục tiêu
Target Transfer

1

Quận 1

12,036,818

246,023

29,878

9,222

20,656

2

Quận 2

707,395

147,005

54,734

33,614

21,120

3

Quận 3

819,296

198,940

37,574

6,639

30,935

4

Quận 4

363,569

156,289

81,498

50,251

31,247

5

Quận 5

917,564

227,390

42,832

8,240

34,592

6

Quận 6

529,905

202,568

68,920

11,944

56,976

7

Quận 7

455,497

152,282

55,869

36,340

19,529

8

Quận 8

444,203

257,848

126,273

66,664

59,609

9

Quận 9

373,506

217,777

128,337

58,334

70,003

10

Quận 10

686,684

235,052

76,063

9,094

66,969

11

Quận 11

482,537

190,569

70,389

26,712

43,677

12

Quận 12

412,719

186,559

64,828

40,841

23,987

13

Q. Phú Nhuận

551,898

181,798

49,911

21,192

28,719

14

Q. Gò Vấp

836,722

259,443

91,215

44,687

46,528

15

Q. Bình Thạnh

652,720

259,606

55,633

20,788

34,845

16

Q. Tân Bình

629,365

264,854

46,932

22,202

24,730

17

Q. Tân Phú

466,855

241,292

124,412

31,934

92,478

18

Q. Bình Tân

566,915

181,332

55,396

22,472

32,924

19

Q. Thủ Đức

617,424

275,293

146,658

44,353

102,305

20

H. Củ Chi

583,863

476,259

314,711

139,075

175,636

21

H. Hóc Môn

380,892

216,755

130,998

79,285

51,713

22

H. Bình Chánh

448,676

253,334

200,162

73,708

126,454

23

H. Nhà Bè

233,600

168,329

113,937

52,633

61,304

24

H. Cần Giờ

229,946

189,601

163,299

100,059

63,240

 

UBND TP HỒ CHÍ MINH

Mẫu số 19/CKNS-NSĐP

HOCHIMINH PEOPLES COMMITTEE

Table 19/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO
NGÂN SÁCH TỪNG QUẬN, HUYỆN THUỘC TP NĂM 2006

THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR DISTRICT LEVEL BUDGET FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính - Units: %

STT
No

Tên các quận, huyện
Name of  District

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralized Revenues Detailed by Province

Thuế GTGT
Value Added Tax

Thuế TNDN
Corporate Income Tax

Môn bài, thu khác thuế CTN, nhà đất, chuyển quyền sử dụng đất, phí -lệ phí, thu khác
License tax, Nonstate sector, land user transfer, fees, others

Lệ phí trước bạ
Registration Fees

1

Quận 1

15%

15%

100%

20%

2

Quận 2

29%

29%

100%

45%

3

Quận 3

28%

28%

100%

29%

4

Quận 4

29%

29%

100%

25%

5

Quận 5

16%

16%

100%

25%

6

Quận 6

29%

29%

100%

30%

7

Quận 7

29%

29%

100%

40%

8

Quận 8

29%

29%

100%

38%

9

Quận 9

29%

29%

100%

30%

10

Quận 10

26%

26%

100%

25%

11

Quận 11

29%

29%

100%

20%

12

Quận 12

29%

29%

100%

40%

13

Q.Phú Nhuận

29%

29%

100%

30%

14

Q.Gò Vấp

29%

29%

100%

43%

15

Q.Bình Thạnh

29%

29%

100%

25%

16

Q.Tân Bình

29%

29%

100%

35%

17

Q.Tân Phú

29%

29%

100%

35%

18

Q.Bình Tân

29%

29%

100%

38%

19

Q.Thủ Đức

29%

29%

100%

28%

20

H.Củ Chi

29%

29%

100%

25%

21

H.Hóc Môn

29%

29%

100%

25%

22

H.Bình Chánh

29%

29%

100%

40%

23

H.Nhà Bè

29%

29%