Binh Phuoc Peoples Committee

Binh Phuoc Peoples Committee 16/09/2008 03:21:00 433

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH BÌNH PHƯỚC

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

BINH PHUOC PEOPLES COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2006

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

1,028,729

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

951,450

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

8,798

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

169

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

68,312

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

2,097,839

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

948,276

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

252,695

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

695,581

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

541,096

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

298,622

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

242,474

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

20,000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

157,764

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

362,391

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

68,312

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

1,915,996

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

374,479

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

837,125

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

38,905

4

Chi trả ngân sách cấp trên
Repayment for the upper budgetary level

420

5

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
National target program expenditure and others

66,999

6

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

529,756

7

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

68,312

 

UBND TỈNH BÌNH PHƯỚC

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

BINH PHUOC PEOPLES COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN,
THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2006

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,628,783

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

682,627

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

122,874

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

559,753

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

541,096

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

298,622

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

242,474

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

20,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

362,391

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

22,669

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,600,766

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

477,303

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

551,852

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

233,129

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

318,723

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

495,471

4

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
National target program expenditure and others

53,471

5

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

22,669

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1,096,551

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

265,878

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

127,520

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

138,358

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

627,583

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

289,608

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

337,975

3

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

157,448

4

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

45,642

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

942,813

 

UBND TỈNH BÌNH PHƯỚC

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

BINH PHUOC PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2006

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

1,028,729

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

960,417

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

951,619

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

439,389

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

75,780

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

344,397

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

2,070

 

Thuế môn bài - License tax

113

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

15,923

 

Thu khác - Others

1,106

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

32,154

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

12,306

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

17,457

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

164

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,077

 

Thu khác - Others

1,150

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

2,533

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

1,952

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

203

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

67

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

311

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

233,257

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

187,160

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

37,741

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

301

 

Thuế môn bài - License tax

5,410

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

714

 

Thu khác - Others

1,931

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

22,028

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

11,502

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

9,277

8

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

39,576

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

6,938

10

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

19,398

11

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

71,943

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

3,045

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

14,009

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

2,063

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

52,711

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

115

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

6

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

63,618

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

8,798

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports

3,265

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

5,533

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports prices

 

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

 

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

68,312

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

19,346

2

Các khoản phụ thu - Additional revenues

 

3

Thu học phí, viện phí - Tuition  and hospital fees

39,043

4

Thu phạt an toàn giao thông - Fine on traffic safety

 

5

Khác - Others

9,923

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

2,097,839

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

2,029,527

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

252,695

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

695,581

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

541,096

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

157,764

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

20,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

362,391

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

68,312

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

19,346

3

Thu học phí, viện phí - Tuition  and hospital fees

39,043

5

Khác - Others

9,923

 

UBND TỈNH BÌNH PHƯỚC

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

BINH PHUOC PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2006

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

1,915,996

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

1,847,684

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

374,479

 

Trong đó - Of  which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

74,606

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

2,474

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

837,125

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

320,535

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

7,101

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

38,905

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

 

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

529,756

VI

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
National target program expenditure and others

66,999

VII

Chi hoàn trả ngân sách Trung ương
Repayment for the central budgetary level

420

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

68,312

 

UBND TỈNH BÌNH PHƯỚC

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

BINH PHUOC PEOPLES COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2006

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

1,600,766

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

165,277

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

136,540

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

28,737

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

273,121

 

Chi quốc phòng - Defense

7,856

 

Chi an ninh - Security

2,566

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

58,881

 

Chi y tế - Health care

33,628

 

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

7,101

 

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

4,954

 

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

8,683

 

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

3,784

 

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

23,206

 

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

33,657

 

Chi quản lý hành chính - Administration

66,144

 

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

1,200

 

Chi khác ngân sách - Other expenditures

21,461

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

38,905

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

 

V

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

551,852

VI

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
National target program expenditure and others

53,471

VII

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

495,471

VIII

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

22,669

 

UBND TỈNH BÌNH PHƯỚC

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

 

BINH PHUOC PEOPLES COMMITTEE

 

 

Table 15/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN,
 ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES
 FOR ITS AGENCIES FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Million dongs

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên đơn vị
Name of agencies

Đầu tư XDCB
 Capital investment

Chi thường xuyên
Recurrent expenditures

Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác
National target programs
and other assignments

 

Tổng số
Total

Gồm - Include

 

Chi Quản lý hành chính
Administration

Chi sự nghiệp
Recurrent

 
 

1

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
Peoples council office

 

            2,900

               2,900

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh
Peoples committee office

            3,199

          13,091

  13,091

 

 

 

3

Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept.

           13,515

            6,667

               6,667

 

13,167

 

4

Sở Y tế - Health department

            4,281

          26,409

  26,409

 

 

 

5

Sở Thương mại và Du lịch
Trade and Tourism department

            4,815

            1,236

               1,236

 

 

 

6

Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept.

            1,093

            1,435

               1,435

 

 

 

7

Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept.

            7,266

            4,781

               4,781

 

 

 

8

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department

           40,786

          15,707

  15,707

 

 

 

9

Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department

           10,374

            1,611

               1,611

 

2,560

 

10

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

           17,495

            1,532

               1,532

 

 

 

11

Sở Công nghiệp- Industry dept.

            3,903

            1,270

               1,270

 

 

 

12

Sở Xây dựng - Construction dept.

            4,602

            1,256

               1,256

 

 

 

13

Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept.

            2,311

            7,599

               7,599

 

 

 

14

Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department

            1,639

            8,867

               1,281

7,586

 

 

15

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept.

            2,779

            3,494

               3,494

 

 

 

16

Sở Nội vụ - Home affairs

               407

            2,511

               2,511

 

 

 

17

Sở Tư pháp - Justice department

 

            1,504

               1,504

 

 

 

18

Sở Tài chính - Finance department

 

            2,438

               2,438

 

 

 

19

Sở Bưu chính viễn thông
Post & telecommunication dept.

 

  748

                  748

 

 

 

20

Thanh tra nhà nước tỉnh
State inspection office

 

            1,202

               1,202

 

 

 

21

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV station

           13,223

            8,692

               8,692

 

 

 

22

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee

                 41

            5,743

               5,743

 

 

 

23

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of collectives council

 

  535

                  535

 

 

 

24

Ban quản lý các khu CN
Management board of industrial zones

            7,871

  594

                  594

 

 

 

25

Ban tôn giáo - Board of religion

               628

  514

                  514

 

 

 

26

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee

                 15

            1,483

               1,483

 

 

 

27

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic youth union

            1,741

            3,865

3,865

 

 

 

28

Hội Phụ nữ - Womens union

               123

            1,240

1,240

 

 

 

29

Hội Cựu chiến binh
Veterants organization

 

  706

706

 

 

 

30

Hội Nông dân
Farmers organization

 

  895

895