UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG | Mẫu số 10/CKNS-NSĐP |
BINH DUONG PEOPLES COMMITTEE | Table 10/CKNS-NSDP |
| | |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006 |
FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2006 |
| | |
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Quyết toán
Final Accounts |
I | Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area | 5,983,974 |
1 | Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil) | 4,008,186 |
2 | Thu từ dầu thô - Oil revenues | |
3 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net | 1,975,788 |
4 | Thu viện trợ không hoàn lại - Grants | |
II | Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues | 3,266,519 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues | 2,338,137 |
| Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement | 1,033,258 |
| Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage | 1,304,879 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget | 141,446 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 141,446 |
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law | |
4 | Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue | 786,936 |
III | Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures | 2,771,908 |
1 | Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures | 1,151,931 |
2 | Chi thường xuyên - Recurrent expenditures | 1,339,843 |
3 | Chi trả nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law | |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund | 1,000 |
5 | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures | 279,134 |
UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG | Mẫu số 11/CKNS-NSĐP |
BINH DUONG PEOPLES COMMITTEE | Table 11/CKNS-NSDP |
| | |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2006 |
FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2006 |
|
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Quyết toán
Final Accounts |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET | |
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues | 2,499,866 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues | 1,692,095 |
| Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement | 701,224 |
| Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage | 990,871 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget | 141,446 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 141,446 |
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law | |
4 | Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue | 666,325 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures | 2,171,354 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure | 1,588,599 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget | 320,031 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 233,827 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 86,204 |
3 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,000 |
4 | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures | 261,724 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET) | |
I | Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues | 1,086,685 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues | 646,044 |
| Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement | 332,035 |
| Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage | 314,009 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget | 320,031 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 233,827 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 86,204 |
3 | Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue | 120,610 |
II | Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures | 923,030 |
UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG | Mẫu số 12/CKNS-NSĐP |
BINH DUONG PEOPLES COMMITTEE | Table 12/CKNS-NSDP |
| | |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2006 |
FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2006 |
|
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Quyết toán
Final accounts |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA | 5,983,973 |
A | Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues | 5,741,135 |
I | Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues | 3,765,347 |
1 | Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue | 469,763 |
| Thuế giá trị gia tăng - Value added tax | 138,251 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax | 330,995 |
| Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax | |
| Thuế môn bài - License tax | 205 |
| Thuế tài nguyên - Natural resource tax | 312 |
| Thu khác - Others | |
2 | Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue | 318,393 |
| Thuế giá trị gia tăng - Value added tax | 150,106 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax | 73,348 |
| Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax | 86,690 |
| Thuế môn bài - License tax | 573 |
| Thuế tài nguyên - Natural resource tax | 7,511 |
| Thu khác - Others | 165 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue | 1,122,946 |
| Thuế giá trị gia tăng - Value added tax | 468,000 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax | 491,151 |
| Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax | 148,800 |
| Thuế môn bài - License tax | 3,050 |
| Thuế tài nguyên - Natural resource tax | 298 |
| Thu khác - Others | 11,647 |
4 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue | 799,037 |
| Thuế giá trị gia tăng - Value added tax | 501,460 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax | 264,826 |
| Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax | 13,047 |
| Thuế môn bài - License tax | 16,606 |
| Thuế tài nguyên - Natural resource tax | 3,098 |
| Thu khác - Others | |
5 | Lệ phí trước bạ - Registration fees | 101,078 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land | 17,083 |
7 | Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax | 266,994 |
8 | Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries | 290,146 |
9 | Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees | 19,847 |
10 | Thu phí, lệ phí - Fees and charges | 68,814 |
11 | Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues | 205,307 |
| Thuế nhà đất - Land and housing tax | 5,922 |
| Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights | 39,968 |
| Thu tiền thuê đất - Land rent | 5,118 |
| Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue | 137,912 |
| Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses | 16,387 |
12 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes | |
13 | Thu khác ngân sách - Other revenues | 85,939 |
II | Thu từ dầu thô - Oil revenues | |
III | Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports | 1,975,788 |
1 | Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports | 772,740 |
2 | Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports | 1,190,611 |
3 | Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports prices | 42 |
4 | Phạt, khác do Hải quan thực hiện - Others | 12,395 |
IV | Thu viện trợ không hoàn lại- Grants | |
V | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law | |
B | Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues | 242,838 |
1 | Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction | 23,029 |
2 | Thu học phí, viện phí - Tuition and hospital fees | 171,773 |
3 | Khác - Others | 48,036 |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES | 3,451,848 |
A | Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues | 3,209,010 |
1 | Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement | 790,420 |
2 | Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage | 1,304,879 |
3 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget | 141,446 |
4 | Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue | 786,936 |
5 | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law | |
6 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 185,329 |
B | Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues | 242,838 |
UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG | Mẫu số 13/CKNS-NSĐP |
BINH DUONG PEOPLES COMMITTEE | Table 13/CKNS-NSDP |
| | |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006 |
FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2006 |
|
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Quyết toán
Final Accounts |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES | 2,774,403 |
A | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures | 2,579,918 |
I | Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures | 1,151,016 |
| Trong đó - Of which: | |
| Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training | 215,780 |
| Chi khoa học, công nghệ - Science and technology | |
II | Chi thường xuyên - Recurrent expenditures | 1,148,768 |
| Trong đó - Of which: | |
| Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training | 345,564 |
| Chi khoa học, công nghệ - Science and technology | 3,571 |
III | Chi trả nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law | |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund | 1,000 |
V | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures | 279,134 |
B | Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures | 194,485 |
UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG | Mẫu số 14/CKNS-NSĐP |
BINH DUONG PEOPLES COMMITTEE | Table 14/CKNS-NSDP |
| | |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2006 |
FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES
BY SECTOR FY 2006 |
| | |
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Quyết toán
Final Accounts |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES | |
A | Chi cân đối ngân sách - Balance expenditures | 2,171,354 |
I | Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures | 1,059,233 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure | 1,017,866 |
2 | Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures | 41,367 |
II | Chi thường xuyên - Recurrent expenditures | 529,366 |
| Chi quốc phòng - Defense | 8,577 |
| Chi an ninh - Security | 9,410 |
| Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training | 52,064 |
| Chi y tế - Health care | 56,229 |
| Chi khoa học công nghệ - Science and technology | 3,571 |
| Chi văn hoá thông tin - Culture and information | 12,689 |
| Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television | 19,218 |
| Chi thể dục thể thao - Physical training and sports | 13,052 |
| Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs | 27,299 |
| Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services | 45,489 |
| Chi quản lý hành chính - Administration | 86,657 |
| Chi trợ giá hàng chính sách - Price support | |
| Chi khác ngân sách - Other expenditures | 195,111 |
III | Chi trả nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law | |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund | 1,000 |
V | Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget | 320,031 |
VIII | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures | 261,724 |
B | Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures | |
UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG | | | | | | | | | | Mẫu số 19/CKNS-NSĐP |
BINH DUONG PEOPLES COMMITTEE | | | | | | | | Table 19/CKNS-NSDP |
| | | | | | | | | | | |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2006 |
THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR DISTRICT BUDGET FY 2006 |
| | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | Đơn vị tính - Units: % |
| | | | | | | | | | | | | |
STT
No | Huyện, thị xã
Name of districts | Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralizied revenues detailed by province |
Thuế GTGT
Value added tax | Thuế TNDN
Corporate income tax | Thuế TTĐB hàng NK
Special consumption tax on imports | Thuế tài nguyên
Natural resource tax | Thuế môn bài
License tax | Thu khác ngoài quốc doanh
Other revenues from non- state sector | Lệ phí
trước bạ Registration fees | Thuế SD
đất NN
Agricultural land use tax | Thuế nhà đất
Land and housing tax | Thuế CQ SD đất
Land use right transfer tax | Phí, lệ phí
Fees | Thu khác NS
Other revenues |
1 | Thủ Dầu Một | 44 | 44 | 44 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Thuận An | 37 | 37 | 37 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Dĩ An | 38 | 38 | 38 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Tân Uyên | 44 | 44 | 44 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Phú Giáo | 44 | 44 | 44 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Bến Cát | 44 | 44 | 44 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Dầu Tiếng | 44 | 44 | 44 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG | | | | | | | | | | Mẫu số 20/CKNS-NSĐP |
BINH DUONG PEOPLES COMMITTEE | | | | | | | | | Table 20/CKNS-NSDP |
| | | | | | | | | | | | | |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2006 | |
THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR COMMUNE BUDGET FY 2006 | |
| | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | Đơn vị tính - Units: % |
| | | | | | | | | | | | | |
STT
No | Xã, phường, thị trấn
Name of communes | Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralizied Revenues Detailed by Province |
Thuế GTGT
Value added tax | Thuế TNDN
Corporate income tax | Thuế TTĐB hàng NK
Special consumption tax on imports | Thuế tài nguyên
Natural resource tax | Thuế môn bài (bậc 4 - 6)
License tax | Thu khác ngoài quốc doanh
Other revenues from non- state sector | Lệ phí
trước bạ Registration fees | Thuế SD
đất NN
Agricultural land use tax | Thuế nhà đất
Land and housing tax | Thuế CQ SD đất
Land use right transfer tax | Phí, lệ phí
Fees | Thu khác NS
Other revenues |
I | Thị xã Thủ Dầu 1 | | | | | | | | | | | | |
1 | Phường Phú Cường | 1 | 1 | | | 100 | | | | 85 | | 100 | 100 |
2 | Phường Hiệp Thành | 5 | 5 | | | 100 | | | | 90 | | 100 | 100 |
3 | Phường Chánh Nghĩa | 7 | 7 | | | 100 | | | | 90 | | 100 | 100 |
4 | Phường Phú Hoà | 9 | 9 | | | 100 | | | | 90 | | 100 | 100 |
5 | Phường Phú Lợi | 11 | 11 | | | 100 | | | | 100 | | 100 | 100 |
6 | Phường Phú Thọ | 10 | 11 | | | 100 | | | | 100 | | 100 | 100 |
7 | Xã Chánh Mỹ | 44 | | | | 100 | | | | 100 | | 100 | 100 |
8 | Xã Tương Bình Hiệp | 41 | | | | 100 | | | | 100 | | 100 | 100 |
9 | Xã Định Hoà | 44 | | | | 100 | | | | 100 | | 100 | 100 |
10 | Xã Tân An | 44 | | | | 100 | | | | 100 | | 100 | 100 |
11 | Xã Hiệp An | 44 | | | | 100 | | | | 100 | | 100 | 100 |
12 | Xã Phú Mỹ | 44 | | | | 100 | | | | 100 | | 100 | 100 |
II | Huyện Thuận An | | | | | | | | | | | | |
1 | Thị trấn An Thạnh | 8 | 8 | | | 100 | | 100 | | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Thị trấn Lái Thiêu | | | | | | | 70 | | 70 | 70 | 100 | 100 |
3 | Xã Vĩnh Phú | 18 | 18 | | | 100 | | 100 | | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã Bình Nhâm | 37 | 37 | | | 100 | | 100 | | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã Bình Hoà | 12 | 12 | | | 100 | | 100 | | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã Hưng Định | 37 | 37 | | | 100 | | 100 | | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã An Sơn | 37 | 37 | | | 100 | | 100 | | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Xã Thuận Giao | 4 | 4 | | | 100 | | 100 | | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Xã Bình Chuẩn | 11 | 11 | | | 100 | | 100 | | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Xã An Phú | 16 | 16 | | | 100 | | 100 | | 100 | 100 | 100 | 100 |
III | Huyện Dĩ An | | | | | | | | | | | | |
1 | Thị trấn Dĩ An | 3 | 3 | 3 | | 100 | | 100 | | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Xã An Bình | 6 | 6 | 6 | | 100 | | 100 | | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Xã Tân Đông Hiệp | 13 | 13 | 13 | | 100 | | 100 | | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã Tân Bình | 38 | 38 | 38 | | 100 | | 100 | | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã Đông Hoà | 11 | 11 | 11 | | 100 | | 100 | | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã Bình An | 16 | 16 | 16 | | 100 | | 100 | | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã Bình Thắng | 14 | 14 | 14 | | 100 | | 100 | | 100 | 100 | 100 | 100 |
IV | Huyện Tân Uyên | | | | | | | | | | | | |
1 | Thị trấn Uyên Hưng | 28 | 28 | | | 100 | | | | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Thị trấn Tân Phước Khanh | 17 | 17 | | | 100 | | | | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Xã Lạc An | 44 | 44 | | | 100 | | | | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã Thường Tân | 44 | 44 | | | 100 | | | | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã Tân Mỹ | 44 | 44 | | | 100 | | | | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã Bạch Đằng | 44 | 44 | | | 100 | | | | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã Khánh Bình | 28 | 28 | | | 100 | | | | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Xã Thạnh Phước | 44 | 44 | | | 100 | | | | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Xã Thái Hoà | 28 | 28 | | | 100 | | | | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Xã Tân Vĩnh Hiệp | 44 | 44 | | | 100 | | | | 100 | 100 | 100 | 100 |
11 | Xã Phú Chánh | 44 | 44 | | | 100 | | | | 100 | 100 | 100 | 100 |
12 | Xã Vĩnh Tân | 44 | 44 | | | 100 | | | | 100 | 100 | 100 | 100 |
13 | Xã Tân Bình | 44 | 44 | | | 100 | | | | 100 | 100 | 100 | 100 |
14 | Xã Bình Mỹ | 44 | 44 | | | 100 | | | | 100 | 100 | 100 | 100 |
15 | Xã Tân Lập | 44 | 44 | | | 100 | | | | 100 | 100 | 100 | 100 |
16 | Xã Tân Thành | 44 | 44 | | | 100 | | | | 100 | 100 | 100 | 100 |
17 | Xã Tân Định | 44 | 44 | | | 100 | | | | 100 | 100 | 100 | 100 |
18 | Xã Hội Nghĩa | 44 | 44 | | | 100 | | | | 100 | 100 | 100 | 100 |
19 | Xã Đất Cuốc | 44 | 44 | | | 100 | | | | 100 | 100 | 100 | 100 |
20 | Xã Hiếu Liêm | 44 | 44 | | | 100 | | | | 100 | 100 | 100 | 100 |
21 | Xã Tân Hiệp | 44 | 44 | | | 100 | | | | 100 | 100 | 100 | 100 |
22 | Xã Thạnh Hội | 44 | 44 | | | 100 | | | | 100 | 100 | 100 | 100 |
V | Huyện Phú Giao | | | | | | | | | | | | |
1 | Thị trấn Phước Vĩnh | 44 | 44 | | | 100 | | 100 | | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Xã Vĩnh Hoà | 44 | 44 | | | 100 | | 100 | | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Xã Tân Hiệp | 44 | 44 | | | 100 | | 100 | | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã An Bình | 44 | 44 | | | 100 | | 100 | | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã An Linh | 44 | 44 | | | 100 | | 100 | | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã An Long | 44 | 44 | | | 100 | | 100 | | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã Tân Long | 44 | 44 | | | 100 | | 100 | | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Xã Phước Sang | 44 | 44 | | | 100 | | 100 | | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Xã Phước Hoà | 44 | 44 | | | 100 | | 100 | | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Xã Tam Lập | 44 | 44 | | | 100 | | 100 | | 100 | 100 | 100 | 100 |
11 | Xã An Thái | 44 | 44 | | | 100 | | 100 | | 100 | 100 | 100 | 100 |
VI | Huyện Bến Cát | | | | | | | | | | | | |
1 | Thị trấn Mỹ Phước | 8 | 8 | 8 | 100 | 100 | | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Xã Lai Hưng | 44 | 44 | 44 | 100 | 100 | | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Xã Long Nguyên | 44 | 44 | 44 | 100 | 100 | | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã Hoà Lợi | 44 | 44 | 44 | 100 | 100 | | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã Chánh Phú Hoà | 44 | 44 | 44 | 100 | 100 | | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã Hưng Hoà | 44 | 44 | 44 | 100 | 100 | | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã Cây Trường | 44 | 44 | 44 | 100 | 100 | | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Xã Lai Uyên | 44 | 44 | 44 | 100 | 100 | | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Xã Tân Hưng | 44 | 44 | 44 | 100 | 100 | | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Xã Phú An | 44 | 44 | 44 | 100 | 100 | | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
11 | Xã An Điền | 39 | 39 | 39 | 100 | 100 | | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
12 | Xã An Tây | 44 | 44 | 44 | 100 | 100 | | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
13 | Xã Thới Hoà | 44 | 44 | 44 | 100 | 100 | | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
14 | Xã Tân Định | 21 | 21 | 21 | 100 | 100 | | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |