Ba Ria - Vung Tau Peoples Committee

Ba Ria - Vung Tau Peoples Committee 16/09/2008 03:19:00 388

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

BINH DUONG PEOPLES COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2006

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

5,983,974

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

4,008,186

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

1,975,788

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

3,266,519

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

2,338,137

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

1,033,258

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

1,304,879

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

141,446

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

141,446

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

786,936

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

2,771,908

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

1,151,931

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,339,843

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

279,134

 

UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

BINH DUONG PEOPLES COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2006

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

2,499,866

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,692,095

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

701,224

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

990,871

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

141,446

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

141,446

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

666,325

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

2,171,354

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,588,599

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

320,031

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

233,827

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

86,204

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

4

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

261,724

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1,086,685

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

646,044

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

332,035

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

314,009

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

320,031

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

233,827

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

86,204

3

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

120,610

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

923,030

 

UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

BINH DUONG PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2006

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

5,983,973

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

5,741,135

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

3,765,347

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

469,763

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

138,251

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

330,995

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

205

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

312

 

Thu khác - Others

 

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

318,393

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

150,106

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

73,348

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

86,690

 

Thuế môn bài - License tax

573

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

7,511

 

Thu khác - Others

165

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

1,122,946

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

468,000

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

491,151

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

148,800

 

Thuế môn bài - License tax

3,050

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

298

 

Thu khác - Others

11,647

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

799,037

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

501,460

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

264,826

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

13,047

 

Thuế môn bài - License tax

16,606

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

3,098

 

Thu khác - Others

 

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

101,078

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

17,083

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

266,994

8

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

290,146

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

19,847

10

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

68,814

11

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

205,307

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

5,922

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

39,968

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

5,118

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

137,912

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

16,387

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

 

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

85,939

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

1,975,788

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports

772,740

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

1,190,611

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports prices

42

4

Phạt, khác do Hải quan thực hiện - Others

12,395

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

 

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

242,838

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

23,029

2

Thu học phí, viện phí - Tuition  and hospital fees

171,773

3

Khác - Others

48,036

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

3,451,848

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

3,209,010

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

790,420

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

1,304,879

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

141,446

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

786,936

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

 

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

185,329

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

242,838

 

UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

BINH DUONG PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2006

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

2,774,403

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

2,579,918

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

1,151,016

 

Trong đó - Of  which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

215,780

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

 

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,148,768

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

345,564

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

3,571

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

279,134

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

194,485

 

UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

BINH DUONG PEOPLES COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2006

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

 

A

Chi cân đối ngân sách - Balance expenditures

2,171,354

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

1,059,233

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

1,017,866

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

41,367

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

529,366

 

Chi quốc phòng - Defense

8,577

 

Chi an ninh - Security

9,410

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

52,064

 

Chi y tế - Health care

56,229

 

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

3,571

 

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

12,689

 

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

19,218

 

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

13,052

 

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

27,299

 

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

45,489

 

Chi quản lý hành chính - Administration

86,657

 

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

 

 

Chi khác ngân sách - Other expenditures

195,111

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

V

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

320,031

VIII

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

261,724

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

 

 

UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG

 

 

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

BINH DUONG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ Xà THUỘC TỈNH NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2006

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Các huyện, thị xã
thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối
ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung
mục tiêu
Target
 transfers

 

Tổng số - Total

648,451

923,081

320,035

240,514

79,521

1

Thủ Dầu Một

137,064

171,461

34,399

24,096

10,303

2

Thuận An

142,452

145,255

9,818

518

9,300

3

Dĩ An

139,328

121,679

9,718

350

9,368

4

Tân Uyên

79,992

153,578

79,689

67,089

12,600

5

Phú Giáo

29,330

95,201

65,020

52,590

12,430

6

Bến Cát

83,573

139,384

60,764

48,744

12,020

7

Dầu Tiếng

36,712

96,523

60,627

47,127

13,500

 

UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 19/CKNS-NSĐP

BINH DUONG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

Table 19/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM  (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
 CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ X
à THUỘC TỈNH NĂM 2006

THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR DISTRICT BUDGET FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính - Units: %

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Huyện, thị xã
Name of districts

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralizied revenues detailed by province

Thuế GTGT
Value added tax

Thuế TNDN
Corporate income tax

Thuế TTĐB hàng NK
Special consumption tax on imports

Thuế tài nguyên
Natural resource tax

Thuế môn bài
License tax

Thu khác ngoài quốc doanh
Other revenues from non- state sector

Lệ phí
 trước bạ
Registration fees

Thuế SD
đất NN
Agricultural land use tax

Thuế nhà đất
Land and housing tax

Thuế CQ SD đất
Land use right transfer tax

Phí, lệ phí
Fees

Thu khác NS
Other revenues

1

Thủ Dầu Một

44

44

44

100

100

100

100

100

100

100

100

100

2

Thuận An

37

37

37

100

100

100

100

100

100

100

100

100

3

Dĩ An

38

38

38

100

100

100

100

100

100

100

100

100

4

Tân Uyên

44

44

44

100

100

100

100

100

100

100

100

100

5

Phú Giáo

44

44

44

100

100

100

100

100

100

100

100

100

6

Bến Cát

44

44

44

100

100

100

100

100

100

100

100

100

7

Dầu Tiếng

44

44

44

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 20/CKNS-NSĐP

BINH DUONG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

Table 20/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
 CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜ
NG, THỊ TRẤN NĂM 2006

 

THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR COMMUNE BUDGET FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính - Units: %

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Xã, phường, thị trấn
Name of communes

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralizied Revenues Detailed by Province

Thuế GTGT
Value added tax

Thuế TNDN
Corporate income tax

Thuế TTĐB hàng NK
Special consumption tax on imports

Thuế tài nguyên
Natural resource tax

Thuế môn bài (bậc 4 - 6)
License tax

Thu khác ngoài quốc doanh
Other revenues from non- state sector

Lệ phí
 trước bạ
Registration fees

Thuế SD
đất NN
Agricultural land use tax

Thuế nhà đất
Land and housing tax

Thuế CQ SD đất
Land use right transfer tax

Phí, lệ phí
Fees

Thu khác NS
Other revenues

I

Thị xã Thủ Dầu 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường Phú Cường

1

1

 

 

100

 

 

 

85

 

100

100

2

Phường Hiệp Thành

5

5

 

 

100

 

 

 

90

 

100

100

3

Phường Chánh Nghĩa

7

7

 

 

100

 

 

 

90

 

100

100

4

Phường Phú Hoà

9

9

 

 

100

 

 

 

90

 

100

100

5

Phường Phú Lợi

11

11

 

 

100

 

 

 

100

 

100

100

6

Phường Phú Thọ

10

11

 

 

100

 

 

 

100

 

100

100

7

Xã Chánh Mỹ

44

 

 

 

100

 

 

 

100

 

100

100

8

Xã Tương Bình Hiệp

41

 

 

 

100

 

 

 

100

 

100

100

9

Xã Định Hoà

44

 

 

 

100

 

 

 

100

 

100

100

10

Xã Tân An

44

 

 

 

100

 

 

 

100

 

100

100

11

Xã Hiệp An

44

 

 

 

100

 

 

 

100

 

100

100

12

Xã Phú Mỹ

44

 

 

 

100

 

 

 

100

 

100

100

II

Huyện Thuận An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn An Thạnh

8

8

 

 

100

 

100

 

100

100

100

100

2

Thị trấn Lái Thiêu

 

 

 

 

 

 

70

 

70

70

100

100

3

Xã Vĩnh Phú

18

18

 

 

100

 

100

 

100

100

100

100

4

Xã Bình Nhâm

37

37

 

 

100

 

100

 

100

100

100

100

5

Xã Bình Hoà

12

12

 

 

100

 

100

 

100

100

100

100

6

Xã Hưng Định

37

37

 

 

100

 

100

 

100

100

100

100

7

Xã An Sơn

37

37

 

 

100

 

100

 

100

100

100

100

8

Xã Thuận Giao

4

4

 

 

100

 

100

 

100

100

100

100

9

Xã Bình Chuẩn

11

11

 

 

100

 

100

 

100

100

100

100

10

Xã An Phú

16

16

 

 

100

 

100

 

100

100

100

100

III

Huyện Dĩ An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Dĩ An

3

3

3

 

100

 

100

 

100

100

100

100

2

Xã An Bình

6

6

6

 

100

 

100

 

100

100

100

100

3

Xã Tân Đông Hiệp

13

13

13

 

100

 

100

 

100

100

100

100

4

Xã Tân Bình

38

38

38

 

100

 

100

 

100

100

100

100

5

Xã Đông Hoà

11

11

11

 

100

 

100

 

100

100

100

100

6

Xã Bình An

16

16

16

 

100

 

100

 

100

100

100

100

7

Xã Bình Thắng

14

14

14

 

100

 

100

 

100

100

100

100

IV

Huyện Tân Uyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Uyên Hưng

28

28

 

 

100

 

 

 

100

100

100

100

2

Thị trấn Tân Phước Khanh

17

17

 

 

100

 

 

 

100

100

100

100

3

Xã Lạc An

44

44

 

 

100

 

 

 

100

100

100

100

4

Xã Thường Tân

44

44

 

 

100

 

 

 

100

100

100

100

5

Xã Tân Mỹ

44

44

 

 

100

 

 

 

100

100

100

100

6

Xã Bạch Đằng

44

44

 

 

100

 

 

 

100

100

100

100

7

Xã Khánh Bình

28

28

 

 

100

 

 

 

100

100

100

100

8

Xã Thạnh Phước

44

44

 

 

100

 

 

 

100

100

100

100

9

Xã Thái Hoà

28

28

 

 

100

 

 

 

100

100

100

100

10

Xã Tân Vĩnh Hiệp

44

44

 

 

100

 

 

 

100

100

100

100

11

Xã Phú Chánh

44

44

 

 

100

 

 

 

100

100

100

100

12

Xã Vĩnh Tân

44

44

 

 

100

 

 

 

100

100

100

100

13

Xã Tân Bình

44

44

 

 

100

 

 

 

100

100

100

100

14

Xã Bình Mỹ

44

44

 

 

100

 

 

 

100

100

100

100

15

Xã Tân Lập

44

44

 

 

100

 

 

 

100

100

100

100

16

Xã Tân Thành

44

44

 

 

100

 

 

 

100

100

100

100

17

Xã Tân Định

44

44

 

 

100

 

 

 

100

100

100

100

18

Xã Hội Nghĩa

44

44

 

 

100

 

 

 

100

100

100

100

19

Xã Đất Cuốc

44

44

 

 

100

 

 

 

100

100

100

100

20

Xã Hiếu Liêm

44

44

 

 

100

 

 

 

100

100

100

100

21

Xã Tân Hiệp

44

44

 

 

100

 

 

 

100

100

100

100

22

Xã Thạnh Hội

44

44

 

 

100

 

 

 

100

100

100

100

V

Huyện Phú Giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Phước Vĩnh

44

44

 

 

100

 

100

 

100

100

100

100

2

Xã Vĩnh Hoà

44

44

 

 

100

 

100

 

100

100

100

100

3

Xã Tân Hiệp

44

44

 

 

100

 

100

 

100

100

100

100

4

Xã An Bình

44

44

 

 

100

 

100

 

100

100

100

100

5

Xã An Linh

44

44

 

 

100

 

100

 

100

100

100

100

6

Xã An Long

44

44

 

 

100

 

100

 

100

100

100

100

7

Xã Tân Long

44

44

 

 

100

 

100

 

100

100

100

100

8

Xã Phước Sang

44

44

 

 

100

 

100

 

100

100

100

100

9

Xã Phước Hoà

44

44

 

 

100

 

100

 

100

100

100

100

10

Xã Tam Lập

44

44

 

 

100

 

100

 

100

100

100

100

11

Xã An Thái

44

44

 

 

100

 

100

 

100

100

100

100

VI

Huyện Bến Cát

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Mỹ Phước

8

8

8

100

100

 

100

100

100

100

100

100

2

Xã Lai Hưng

44

44

44

100

100

 

100

100

100

100

100

100

3

Xã Long Nguyên

44

44

44

100

100

 

100

100

100

100

100

100

4

Xã Hoà Lợi

44

44

44

100

100

 

100

100

100

100

100

100

5

Xã Chánh Phú Hoà

44

44

44

100

100

 

100

100

100

100

100

100

6

Xã Hưng Hoà

44

44

44

100

100

 

100

100

100

100

100

100

7

Xã Cây Trường

44

44

44

100

100

 

100

100

100

100

100

100

8

Xã Lai Uyên

44

44

44

100

100

 

100

100

100

100

100

100

9

Xã  Tân Hưng

44

44

44

100

100

 

100

100

100

100

100

100

10

Xã Phú An

44

44

44

100

100

 

100

100

100

100

100

100

11

Xã An Điền

39

39

39

100

100

 

100

100

100

100

100

100

12

Xã An Tây

44

44

44

100

100

 

100

100

100

100

100

100

13

Xã Thới Hoà

44

44

44

100

100

 

100

100

100

100

100

100

14

Xã  Tân Định

21

21

21

100

100

 

100

100

100

100

100

100