Gia Lai Peoples Committee

Gia Lai Peoples Committee 23/09/2008 08:38:00 625

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH GIA LAI

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

GIA LAI PEOPLES COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2006

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

991,491

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

906,463

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

746

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

60

5

Các khoản quản lý qua ngân sách - Unbalance revenues

84,222

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

2,467,078

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

901,005

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

348,234

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

552,771

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,065,165

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

549,876

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

515,289

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

15,000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

34,874

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

366,752

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

84,222

7

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

60

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

2,423,944

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

366,112

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,209,513

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,400

5

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
National target program expenditure and others

342,752

6

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

419,945

7

Các khoản chi quản lý qua ngân sách
Unbalance expenditures

                 84,222

 

 

UBND TỈNH GIA LAI

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

GIA LAI PEOPLES COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2006

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,903,389

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

520,928

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,065,165

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

549,876

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

515,289

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

15,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

213,494

5

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

775

6

Thu các khoản quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

52,781

7

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
Contributions by lowerbudget level

35,186

8

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

60

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,902,768

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

776,904

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

783,951

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

404,201

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

379,750

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

289,132

4

Các khoản chi quản lý qua ngân sách
Unbalance expenditures

52,781

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO G
ỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1,382,826

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

380,076

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

783,951

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

404,201

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

379,750

3

Thu kết dư ngân sách năm trước

34,099

4

Thu chuyển nguồn kinh phí năm trước

153,259

5

Thu các khoản quản lý qua ngân sách

31,441

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

1,340,314

 

 

UBND TỈNH GIA LAI

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

GIA LAI PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2006

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

1,385,244

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

1,301,022

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

883,589

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

236,407

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

118,361

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

84,222

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

317

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

32,679

 

Thu khác - Others

828

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

24,758

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

5,436

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

4,744

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

692

 

Thuế môn bài - License tax

199

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

11,294

 

Thu khác - Others

2,393

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

8,228

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

6,898

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

1,192

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

20

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

118

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

269,323

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

191,479

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

60,364

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

644

 

Thuế môn bài - License tax

9,061

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,993

 

Thu khác - Others

5,782

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

32,138

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

2,750

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

5,307

8

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

34,140

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

38,851

10

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

20,983

11

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

169,719

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

13,492

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

13,882

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

11,472

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

119,241

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

11,632

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

357

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

40,628

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

746

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports

459

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

287

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports prices

 

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

60

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law

15,000

VI

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

34,874

VII

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

366,753

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

84,222

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

17,043

2

Thu học phí, viện phí - Tuition  and hospital fees

55,923

3

Khác - Others

11,256

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

2,467,078

A

Các khoản thu cân đối NSĐP- Balance revenues

2,382,856

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

348,234

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

552,771

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,065,165

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

34,874

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

15,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

366,752

7

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

60

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

84,222

 

UBND TỈNH GIA LAI

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

GIA LAI PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2006

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

1,275,189

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

1,190,967

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

653,719

 

Trong đó - Of  which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

160,464

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

84,222

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

100,763

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

514,032

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

4,706

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

15,140

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,400

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

419,945

VI

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
National target program expenditure and others

 

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

84,222

 

UBND TỈNH GIA LAI

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

GIA LAI PEOPLES COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2006

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

2,147,805

A

Chi cân đối ngân sách - Balance expenditures

2,095,024

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

403,153

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

400,278

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

2,875

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

602,248

 

Chi an ninh quốc phòng - Security and Defense

249,528

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

95,254

 

Chi y tế - Health care

57,461

 

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

4,706

 

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

17,464

 

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

14,109

 

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

3,355

 

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

23,562

 

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

39,932

 

Chi quản lý hành chính - Administration

83,591

 

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

10,351

 

Chi khác ngân sách - Other expenditures

2,935

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

15,140

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,400

V

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

783,951

VI

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của TW
Target transfers by central budget

 

VIII

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

289,132

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

52,781

 

UBND TỈNH GIA LAI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

 

GIA LAI PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Table 15/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên đơn vị
Name of agencies

Tổng số
Total

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác
National target programs
and other assignments

 

Tổng số
Total

Gồm - Include

 

Chi SN
GD-ĐT, dạy nghề
Education, Vocational and training

Chi SN
Y tế
Heath

Chi SN KHCN
Sciense and techs

Chi Đảm bảo XH
Social relief

SN
Kinh tế
Economics

Chi Quản lý hành chính
Administration

Chi khác
Others Exp.

 
 

1

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
Peoples council office

               7,996

 

           7,996

 

 

 

 

 

7,996

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh
Peoples committee office

               4,997

                     568

           4,429

 

 

 

 

 

4,429

 

 

 

3

Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept.

             20,117

                  1,664

         16,240

            14,584

 

 

 

 

1,656

 

2,213

 

4

Sở Y tế - Health department

             12,993

                  1,028

         11,965

                   98

        10,811

 

 

 

1,056

 

 

 

5

Sở Thương mại và Du lịch
Trade and Tourism department

               1,072

 

           1,072

 

 

 

 

               200

872

 

 

 

6

Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept.

               3,703

 

           2,343

 

 

 

 

 

950

1,393

1,360

 

7

Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept.

               3,878

                  2,177

           1,701

 

 

 

 

 

791

910

 

 

8

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department

               2,221

                     500

           1,721

 

 

 

 

               250

1,471

 

 

 

9

Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department

               5,379

 

           2,753

 

 

 

            1,656

 

1,097

 

2,626

 

10

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

               6,449

 

           6,449

 

 

 

 

            4,618

1,831

 

 

 

11

Sở Công nghiệp- Industry dept.

               1,005

                       10

  995

 

 

 

 

                 49

946

 

 

 

12

Sở Xây dựng - Construction dept.

               2,264

                  1,081

           1,183

 

 

 

 

 

1,183

 

 

 

13

Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept.

               6,387

                  2,011

           4,376

 

 

           3,461

 

 

915

 

 

 

14

Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department

               3,663

 

           3,663

 

 

 

 

            2,380

1,283

 

 

 

15

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept.

             84,222

                     300

           1,665

 

 

 

 

 

1,529

136

 

 

16

Sở Nội vụ - Home affairs

               9,924

                     836

           1,357

 

 

 

 

 

1,357

 

 

 

17

Sở Tư pháp - Justice department

               1,201

 

           1,201

 

 

 

 

 

1,201

 

 

 

18

Sở Tài chính - Finance department

               2,519

 

           2,519

 

 

 

 

 

2,499

20

 

 

20

Sở Bưu chính viễn thông
Post & telecommunication dept.

                  657

 

  657

 

 

 

 

 

657

 

 

 

21

Thanh tra nhà nước tỉnh
State inspection office

               1,136

 

           1,136

 

 

 

 

 

1,136

 

 

 

22

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV station

             21,711

                  7,602

         10,109

 

 

 

 

 

 

10,109

4,000

 

23

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee

               3,909

 

           1,601

 

 

 

               600

               204

797

 

2,308

 

24

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of collectives council

                  732

 

  732

                   70

 

 

 

 

662

 

 

 

25

Ban quản lý các khu CN
Management board of industrial zones

               5,821

                  5,357

  464

 

 

 

 

 

464

 

 

 

26

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Military headquarters

               3,416

 

           3,416

 

 

 

 

 

 

3,416

 

 

27

Công an tỉnh
Public security office

               5,600

 

           4,590

 

 

 

 

               300

 

4,290

1,010

 

28

Ban tôn giáo - Board of religion

                  908

 

  908

 

 

 

 

 

908

 

 

 

29

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee

               2,100

 

           2,100

 

 

 

 

 

2,100

 

 

 

30

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic youth union

               4,790

                  1,969

2,821

 

 

 

 

 

2,821

 

 

 

31

Hội Phụ nữ - Womens union

               2,365

                  1,000

1,365

 

 

 

 

 

1,365

 

 

 

32

Hội Cựu chiến binh
Veterants organization

               1,041

                     500

541

 

 

 

 

 

541

 

 

 

33

Hội Nông dân
Farmers organization

               1,127

 

1,127

 

 

 

 

 

1,127

 

 

 

 

 

UBND TỈNH GIA LAI

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

 

GIA LAI PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

Table 16/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Địa điểm
xây dựng
Place

Thời gian
KC-HT
Time

Năng lực
thiết k
ế
Capacity

Tổng dự  toán được duyệt
Approved plan

Giá trị KL thực hiện từ KC đến nay
Volumn value

Đã thanh toán từ KC đến nay
Paid

Quyết toán
Final accounts
2006

 
 

A

Chuyển tiếp - Continued Projects

 

 

 

279,233

72,765

72,765

25,663

 

I

Ngành Giao thông - Transport sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 14 qua thành phóo Pleiku
Highway 14 crossing through Pleiky city

Pleiku

2003-2007

10km

134,000

16,100

16,100

 

 

II

Ngành Công nghiệp - Industrial sector

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu công nghiệp Trà Đa
Tra Da industrial zone

Pleiku

2003-2007

120ha

109,184

32,902

32,902

6,074

 

III

Ngành Y tế - Health sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp bệnh viện khu vực An Khê
Improvement of local hospital of An Khe

An Khê

2005-2007

120 giường

17,648

10,390

10,390

9,599

 

2

Bệnh viện y học dân tộc
Traditional-medical treatment hospital

 

2005-2007

150 giường

18,401

13,373

13,373

9,990

 

 

UBND TỈNH GIA LAI

 

 

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

 

GIA LAI PEOPLES COMMITTEE

 

 

Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2006

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Quyết toán
Final accounts

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

117,089

24,836

25,914

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

10,634

7,906

2,728

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

6,467

6,182

285

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

9,107

2,528

6,579

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

4,290

 

4,290

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

1,359

 

1,359

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

84,222

8,220

9,663

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

1,010

 

1,010

 

II

Chương trình 135 - Program 135

25,359

23,808

1,551

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

15,587

15,587

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

251,066

238,516

12,550

 

 

UBND TỈNH GIA LAI

 

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

GIA LAI PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2006

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối
ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung
mục tiêu
Target
 transfers

 

Tổng số - Total

1,221,762

1,305,127

783,951

404,201

379,750

1

Thành phố Pleiku - City

626,962

196,079

16,563

910

15,653

2

Thị xã An Khê - Town

60,504

85,471

33,402

19,090

14,312

3

Đak Đoa

16,386

87,739

65,571

35,019

30,552

4

Mang Yang

84,222

58,422

43,025

21,791

21,234

5

Kbang

41,400

77,282

52,943

26,926

26,017

6

Kông Chro

139,533

52,513

43,806

20,383

23,423

7

Chư

85,247

147,837

96,586

51,003

45,583

8

Chưprông

42,548

88,518

61,516

35,465

26,051

9

Ayunpa

27,688

100,476

60,354

32,726

27,628

10

Ia Pa

29,858

64,023

45,315

24,304

21,011

11

Krông Pa

12,731

84,140

65,372

31,349

34,023

12

Đức Cơ

17,127

66,355

50,120

25,037

25,083

13

Iagrai

13,129

74,439

63,180

33,571

29,609

14

Chưpah

12,763

68,347

53,447

28,303

25,144

15

Đăk Pơ

11,664

53,488

32,751

18,324

14,427