Dak Nong Peoples Committee

Dak Nong Peoples Committee 23/09/2008 08:41:00 696

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH ĐĂK NÔNG

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

DAK NONG PEOPLES COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2006

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

241,572

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

241,109

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

463

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

1,512,859

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

239,526

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

91,497

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

148,029

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

941,725

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

339,563

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

602,162

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

45,000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

54,151

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

232,457

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

1,419,841

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

482,649

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

600,180

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

11,686

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

324,326

 

UBND TỈNH ĐĂK NÔNG

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

DAK NONG PEOPLES COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2006

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,308,283

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

99,667

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

61,770

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

37,897

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

941,725

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

339,563

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

602,162

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

45,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

219,163

5

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

2,728

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,250,840

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,013,340

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

237,500

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

111,846

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

125,654

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

442,075

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

139,859

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

29,727

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

110,132

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

237,500

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

111,846

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

125,654

3

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

51,422

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

13,294

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

406,500

 

UBND TỈNH ĐĂK NÔNG

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

DAK NONG PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2006

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

599,794

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

573,179

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

241,109

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

11,898

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

10,434

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

1,118

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

39

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

53

 

Thu khác - Others

254

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

27,938

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

12,691

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

3,404

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

146

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

11,630

 

Thu khác - Others

67

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

852

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

185

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

644

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

23

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

99,698

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

84,876

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

11,165

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

184

 

Thuế môn bài - License tax

2,462

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

359

 

Thu khác - Others

652

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

8,098

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

370

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

2,492

8

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

9,751

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

6,731

10

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

6,600

11

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

23,916

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

1,978

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

1,295

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

596

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

16,601

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

3,446

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

42,767

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

463

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports

228

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

235

IV

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

54,150

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law

45,000

VI

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

232,457

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

26,615

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

1,539,474

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

1,512,859

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

91,497

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

148,029

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

941,725

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

54,151

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

45,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

232,457

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

26,615

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

26,615

 

UBND TỈNH ĐĂK NÔNG

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

DAK NONG PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2006

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

1,446,456

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

1,419,841

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

482,649

 

Trong đó - Of  which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

49,892

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

 

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

600,180

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

225,380

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

2,221

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

11,686

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

324,326

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

26,615

 

UBND TỈNH ĐĂK NÔNG

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

DAK NONG PEOPLES COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2006

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

1,266,830

A

Chi cân đối ngân sách - Balance expenditures

1,250,841

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

453,786

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

360,705

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

93,081

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

260,477

 

Chi an ninh quốc phòng - Security and Defense

16,934

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

70,453

 

Chi y tế - Health care

45,125

 

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

2,221

 

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

4,643

 

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

6,930

 

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

1,303

 

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

1,437

 

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

29,068

 

Chi quản lý hành chính - Administration

67,599

 

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

10,478

 

Chi khác ngân sách - Other expenditures

4,286

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

11,686

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

V

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

237,500

VI

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

286,392

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

15,989

 

UBND TỈNH ĐĂK NÔNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

DAK NONG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Table 15/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên đơn vị
Name of agencies

Dự toán
Plan 2008

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác
National target programs
and other assignments

Trong đó: Đầu tư XDCB
Of which: Capital investment

Trong đó - of which

Tổng số
Total

Gồm - Include

Tổng số
Total

Vốn trong nước
Domestic capital

GD-ĐT và dạy nghề
Educationvocational and training

Khoa học, công nghệ
Science, techs

Chi SN
GD-ĐT, dạy nghề
Education, Vocational and training

Chi SN
Y tế
Heath

Chi SN KHCN
Sciense and techs

Chi Đảm bảo XH
Social relief

SN
Kinh tế
Economics

Chi Quản lý hành chính
Administration

Chi khác
Others Exp.

1

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
Peoples council office

      2,996

            -  

 

 

 

        2,996

 

 

 

 

 

2,996

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh
Peoples committee office

      7,822

      3,235

      3,235

 

 

        4,587

           25

 

 

 

 

4,562

 

 

3

Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept.

    67,452

      5,974

      5,974

       4,975

 

      37,485

    35,790

 

 

 

 

1,695

 

23,993

4

Sở Y tế - Health department

    60,211

    13,344

    13,344

 

 

      43,600

         139

    40,464

 

 

 

1,215

1,782

3,267

5

Sở Thương mại và Du lịch
Trade and tourism department

      4,958

      3,807

      3,807

 

 

        1,151

           33

 

 

 

           60

1,058

 

 

6

Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept.

    10,497

      2,975

      2,975

 

 

        6,145

         545

 

 

 

           35

2,094

3,471

1,377

7

Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept.

      2,833

         308

         308

 

 

        2,525

         333

 

 

 

 

889

1,303

 

8

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department

    11,798

           40

           40

 

 

        9,374

         100

 

 

 

      6,426

2,848

 

2,384

9

Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department

    10,406

      1,019

      1,019

 

 

        4,556

      1,571

 

 

      1,487

 

1,498

 

4,831

10

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

      5,172

         975

         975

 

 

        4,197

           47

 

 

 

      2,557

1,593

 

 

11

Sở Công nghiệp- Industry dept.

    12,471

    11,325

    11,325

 

 

        1,146

 

 

 

 

         199

947

 

 

12

Sở Xây dựng - Construction dept.

    30,205

    27,890

    27,890

 

 

        1,762

 

 

 

 

         481

1,281

 

553

13

Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept.

    10,537

      4,025

      4,025

 

  3,010

        3,502

           50

 

      2,221

 

 

1,231

 

3,010

14

Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department

    34,504

    28,829

    28,829

 

 

        5,675

           13

 

 

 

      4,161

1,091

410

 

15

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept.

      2,730

         993

         993

 

 

        1,737

           41

 

 

 

         100

1,596

 

 

16

Sở Nội vụ - Home affairs

      6,045

      1,116

      1,116

 

 

        4,929

           12

 

 

 

      3,352

1,565

 

 

17

Sở Tư pháp - Justice department

      6,096

      4,009

      4,009

 

 

        2,087

             8

 

 

 

 

2,079

 

 

18

Sở Tài chính - Finance department

    10,110

      6,356

      6,356

 

 

        3,754

           50

 

 

 

 

3,704

 

 

19

Sở Bưu chính viễn thông
Post & telecommunication dept.

      1,138

         131

         131

 

 

        1,007

           22

 

 

 

 

985

 

 

20

Thanh tra nhà nước tỉnh
State inspection office

      1,322

            -  

         893

 

 

        1,322

           35

 

 

 

 

1,287

 

 

21

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV station

    12,984

      6,054

      6,054

 

 

        6,930

 

 

 

 

 

 

6,930

 

22

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee

      5,914

            -  

 

 

 

        1,814

         795

 

 

 

 

837

182

4,100

23

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of collectives council

         738

            -  

 

 

 

           738

           81

 

 

 

 

507

150

 

24

Ban quản lý các khu CN
Management board of industrial zones

         514

           42

           42

 

 

           472

 

 

 

 

 

472

 

 

25

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Military headquarters

    19,240

    11,460

    11,460

 

 

        7,780

           60

 

 

 

 

 

 

 

26

Công an tỉnh
Public security office

      6,860

         110

         110

 

 

        6,270

         300

 

 

 

 

 

701

480

27

Ban tôn giáo - Board of religion

      1,276

         485

         485

 

 

           791

 

 

 

 

 

 

791

 

28

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee

      1,258

            -  

 

 

 

        1,258

 

 

 

 

 

 

1,258

 

29

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic youth union

      2,922

      1,290

      1,290

 

 

        1,632

100

 

 

 

 

 

1,532

 

30

Hội Phụ nữ - Womens union

      3,287

      2,360

      2,360

 

 

           927

 

 

 

 

 

 

927

 

31

Hội Cựu chiến binh
Veterants organization

         693

            -  

 

 

 

           693

 

 

 

 

 

 

693

 

32

Hội Nông dân
Farmers organization

      1,181

            -  

 

 

 

1,181

 

 

 

 

 

 

1,181

 

 

 

UBND TỈNH ĐĂK NÔNG

 

 

 

 

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

 

DAK NONG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

Table 16/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2006

 

 

FINAL ACCOUNTS OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Địa điểm
xây dựng
Place

Thời gian
KC-HT
Time

Năng lực
thiết kế
Capacity

Tổng dự  toán được duyệt
Approved plan

Giá trị KL thực hiện từ KC đến 31/12/2006
Volumn value

Đã thanh toán từ KC đến 31/01/2007
Paid

Quyết toán
Final accounts
2006

 
 

A

 Chuyển tiếp - Continued Projects

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Ngành giáo dục đào tạo
Education sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Chính trị tỉnh
School of politics of province

Gia Nghĩa

2007-2010

 

24,211

424

810

 

 

2

Trường Kỹ thuật công nghệ và dạy nghề thanh niên dân tộc tỉnh
School of technology and vocational training for the ethnic youth

Gia Nghĩa

2006-2009

860 học viên

41,000

494

494

494

 

II

Văn hoá - Culture sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi (vốn đối ứng)
Center for young activities

Gia Nghĩa

 

 

15,000

1,949

3,402

1,000

 

III

Quản lý Nhà nước - State administration

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm hội nghị và Nhà khách tỉnh Đăk Nông
Centre for conference and guesthouses of Daknong

Gia Nghĩa

 

Nhà cấp III 1 tầng

87,930

16,973

16,708

10,140

 

2

Trụ sở làm việc Tỉnh uỷ và Kho lưu trữ tài liệu tỉnh
Offices for the provincial party committee, warehouse for storing documents

Gia Nghĩa

2006-2008

Nhà cấp III 1 tầng

79,726

10,068

10,247

5,199

 

IV

Phát thanh - truyền hình
TV&Radio broadcasting sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm phát sóng phát thanh truyền hình tỉnh
Center for broadcasting news of province

Gia Nghĩa

 

 

17,602

9,505

7,490

6,010

 

V

Y tế - Health sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện đa khoa tỉnh
The provincial general hospital

Gia Nghĩa

2006-2009

300 giường

196,560

11,210

14,779

7,286

 

VI

Các ngành khác- Other sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hệ thống hạ tầng kĩ thuật khu đô thị mới Đăk Nia
Technical infrastructure system of Daknias new urban section

Gia Nghĩa

 

 

129,000

32,231

32,281

21,998

 

 

 

UBND TỈNH ĐĂK NÔNG

 

 

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

 

DAK NONG PEOPLES COMMITTEE

 

 

Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2006

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Quyết toán
Final accounts

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

 

Tổng cộng - Total

72,817

32,553

40,264

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

61,443

21,550

39,893

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

12,998

10,126

2,872

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

4,958

4,758

200

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

4,100

900

3,200

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

5,074

1,807

3,267

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

1,377

 

1,377

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

32,544

3,959

28,585

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

392

 

392

 

II

Chương trình 135 - Program 135

7,033

6,662

371

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

4,341

4,341

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH ĐĂK NÔNG

 

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

DAK NONG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2006

 

 

 

 

 

             Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP
thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối
ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung
mục tiêu
Target
 transfers

 

Tổng số - Total

139,914

405,756

237,501

111,846

125,655

1

Gia Nghĩa

30,538

53,493

18,506

686

17,820

2

Cư Jút

17,020

72,056

44,350

26,053

18,297

3

Krông Nô

8,512

62,928

41,992

24,888

17,104

4

Đăk Mil

34,919

64,589

27,522

15,638

11,884

5

Đăk Song

10,263

46,440

34,282

17,950

16,332

6

Đăk RLấp

36,704

72,853

38,718

16,042

22,676

7

Đăk Glong

1,958

33,397

32,131

10,589

21,542