Dak Lak Peoples Committee

Dak Lak Peoples Committee 23/09/2008 08:42:00 680

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH ĐĂK LĂK

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

DAK LAK PEOPLES COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2006

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

1,836,174

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

1,077,420

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

1,365

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

75,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

356,265

5

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

120,275

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

205,849

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

3,081,972

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,060,656

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

255,753

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

804,903

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,263,927

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

700,317

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

563,610

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

75,000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

120,275

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

356,265

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

205,849

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

2,993,144

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

794,593

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,533,635

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

19,059

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

5

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

118,489

6

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

320,519

7

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

205,849

 

UBND TỈNH ĐĂK LĂK

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

DAK LAK PEOPLES COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2006

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

2,175,504

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

501,924

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

147,126

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

354,798

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,263,926

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

700,317

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

563,609

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

75,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

198,278

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

101,236

6

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

35,140

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

2,170,749

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,053,184

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

817,221

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

395,852

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

421,369

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

199,108

4

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

101,236

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1,723,687

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

558,731

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

108,626

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

450,105

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

817,221

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

395,852

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

421,369

3

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

85,135

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

157,987

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

104,613

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

1,639,615

 

UBND TỈNH ĐĂK LĂK

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

DAK LAK PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2006

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

1,836,174

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

1,630,325

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

1,077,420

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

88,729

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

58,668

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

27,269

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

55

 

Thuế môn bài - License tax

346

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,501

 

Thu khác - Others

890

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

103,221

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

42,993

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

41,959

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

519

 

Thuế môn bài - License tax

418

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

16,618

 

Thu khác - Others

714

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

1,766

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

1,070

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

682

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

10

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

4

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

525,101

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

426,677

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

73,616

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

1,744

 

Thuế môn bài - License tax

12,643

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

5,542

 

Thu khác - Others

4,879

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

43,306

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

1,872

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

5,305

8

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

39,885

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

34,660

10

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

32,730

11

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

136,634

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

18,392

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

12,395

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

10,309

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

89,702

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

5,836

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

 

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

64,211

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

1,365

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports

558

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

807

III

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law

75,000

IV

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

356,265

V

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

120,275

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

205,849

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

63,667

3

Thu học phí, viện phí - Tuition  and hospital fees

121,593

5

Khác - Others

20,589

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

3,081,972

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

2,876,123

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

255,753

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

804,903

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,263,927

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

120,275

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

75,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

356,265

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

205,849

 

 

UBND TỈNH ĐĂK LĂK

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

DAK LAK PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2006

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

2,993,144

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

2,787,295

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

794,593

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,533,635

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

759,421

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

7,946

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

19,059

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

320,519

VI

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

118,489

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

205,849

 

 

UBND TỈNH ĐĂK LĂK

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

DAK LAK PEOPLES COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2006

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

2,170,749

A

Chi cân đối ngân sách - Balance expenditures

2,069,513

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

440,091

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

439,491

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

600

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

486,435

 

Chi an ninh và quốc phòng - Security and Defense

23,103

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

169,811

 

Chi y tế - Health care

104,360

 

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

7,946

 

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

9,327

 

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

4,275

 

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

6,413

 

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

8,540

 

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

53,186

 

Chi quản lý hành chính - Administration

78,416

 

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

2,884

 

Chi khác ngân sách - Other expenditures

18,174

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

19,050

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

V

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

817,221

VI

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

106,608

VII

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

199,108

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

101,236

 

UBND TỈNH ĐĂK LĂK

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

 

DAK LAK PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

Table 15/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên đơn vị
Name of agencies

Tổng số
Total

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác
National target programs
and other assignments

 

Tổng số
Total

Gồm - Include

 

Chi SN
GD-ĐT, dạy nghề
Education, Vocational and training

Chi SN
Y tế
Heath

Chi SN KHCN
Sciense and techs

Chi Đảm bảo XH
Social relief

SN
Kinh tế
Economics

Chi Quản lý hành chính
Administration

Chi khác
Others Exp.

 
 

1

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
Peoples council office

           3,726

         3,726

 

 

 

 

 

3,726

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh
Peoples committee office

         10,912

         8,741

 

 

 

 

 

8,741

 

2,171

 

3

Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept.

       210,059

     128,364

        126,684

 

 

 

 

1,680

 

81,695

 

4

Sở Y tế - Health department

         90,646

       71,037

               500

        69,203

 

 

 

1,334

 

19,609

 

5

Sở Thương mại va Du lịch
Trade and Tourism department

           3,244

         3,244

 

 

 

 

 

3,244

 

 

 

6

Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept.

         11,475

         9,543

 

 

 

 

 

1,062

8,481

1,932

 

7

Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept.

           7,618

         7,618

 

 

 

 

 

1,205

6,413

 

 

8

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department

         12,494

       12,294

 

 

 

 

          10,762

1,532

 

200

 

9

Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department

         28,123

       21,619

          12,165

 

 

           7,859

 

1,595

 

6,504

 

10

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

           5,090

         5,090

 

 

 

 

 

5,090

 

 

 

11

Sở Công nghiệp- Industry dept.

           1,252

         1,252

 

 

 

 

               364

888

 

 

 

12

Sở Xây dựng - Construction dept.

           1,265

         1,265

 

 

 

 

 

1,265

 

 

 

13

Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept.

           8,576

         8,576

 

 

           7,038

 

 

1,538

 

 

 

14

Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department

           6,096

         6,096

 

 

 

 

            4,669

1,427

 

 

 

15

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept.

           1,489

         1,489

 

 

 

 

 

1,489

 

 

 

16

Sở Nội vụ - Home affairs

           3,219

         3,219

 

 

 

 

 

3,219

 

 

 

17

Sở Tư pháp - Justice department

           3,625

         3,625

 

 

 

 

 

                    3,625

 

 

 

18

Sở Tài chính - Finance department

           2,921

         2,921

 

 

 

 

 

                    2,921

 

 

 

19

Sở Bưu chính viễn thông
Post & telecommunication dept.

           1,036

         1,036

 

 

 

 

 

1,036

 

 

 

21

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee

         11,992

         4,054

 

          2,262

 

           1,011

 

781

 

7,938

 

22

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of collectives council

  790

            790

 

 

 

 

 

790

 

 

 

23

Ban quản lý các khu CN
Management board of industrial zones

  434

            434

 

 

 

 

 

434

 

 

 

24

Ban tôn giáo - Board of religion

           1,173

         1,173

 

 

 

 

 

1,173

 

 

 

25

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee

           1,889

         1,889

 

 

 

 

 

1,889

 

 

 

26

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic youth union

           4,013

         4,013

683

 

 

 

 

1,851

1,479

 

 

27

Hội Phụ nữ - Womens union

           1,525

         1,525

 

 

 

 

 

 

1,525

 

 

28

Hội Cựu chiến binh - Veterants organization

  595

            595

 

 

 

 

 

 

595

 

 

29

Hội Nông dân - Farmers organization

           1,262

         1,262

 

 

 

 

 

 

1,262

 

 

 

 

UBND TỈNH ĐĂK LĂK

 

 

 

 

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

 

DAK LAK PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

Table 16/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Địa điểm
xây dựng
Place

Năng lực
thiết kế
Capacity

Tổng dự  toán được duyệt
Approved plan

Giá trị KL thực hiện từ KC đến 31/01/2007
Volumn value

Đã thanh toán từ KC đến 31/12/2006
Paid

Quyết toán
Final accounts

 
 

A

Chuyển tiếp - Continued Projects

 

 

 

 

 

 

 

I

Giao thông - Transport sector

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường giao thông liên huyện Ea Hleo - Ea Súp
Interdistrict road from Ea Hleo to Ea Súp

Ea Hleo

46 km

 

 

 

 

 

2

Đường giao thông từ Buôn Gia Wăm - D303 đi ngã 3 Chư Mlanh
Road from Gia Wăm village - D303 to  Chư Mlanh T-junctions

Ea Súp

27. 2km

32,755

12,200

10,303

6,223

 

3

Đường giao thông CưĐrăm huyện KrBông xã Krông A
Road at CưĐrăm, KrBông, Krông A commune

Kr Bông

29 km

43,083

30,777

30,777

8,777

 

 

Dự án nhóm C - Project Group C

 

 

 

 

 

 

 

4

Đường giao thông liên huyện Cư Mgar - Ea Súp km 21 TL8 đến D303
Interdistrict road from Cư Mgar - Ea Súp km 21 TL8 to D303

Cư Mgar

16.7 km nhựa

23,058

7,998

8,576

5,998

 

5

Đường liên huyện Ea Súp- Cư Mgar - Krông Buk
Interdistrict road among Ea Súp- Cư Mgar - Krông Buk

Cư Mgar-Kr.Buk

18.59 km

20,040

9,423

8,558

5,591

 

6

Đường giao thông vào đồn 2 biên phòng
Road to boundary army station No.2

Ea Súp

40 km

19,519

12,977

13,004

3,985

 

7

Đường giao thông Cư Đrăm Huyện Kr.Bông đi xã Krông Á, huyện MĐrăk
Road from Cư Đrăm Huyện Kr.Bông to Krông Á commune,MĐrăk district

MĐrăk

15 km nhựa

19,250

10,379

10,445

3,000

 

II

Hạ tầng đô thị - Urban Infrastructure

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm A - Project Group A

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án thoát nước và vệ sinh môi tường thành phố Buôn Ma Thuột
Project Water drainage and environmental sanitation at Buon Ma Thuot city

Thành phố

 

63,000

52,370

51,687

9,855

 

 

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

 

 

 

 

2

Mở rộng quốc lộ 26 - Widening the highway 26

Thành phố

4 km nhựa

35,000

6,064

4,275

2,150

 

 

Dự án nhóm C - Project Group C

 

 

 

 

 

 

 

3

Mở rộng quốc lộ 27: đền bù giải toả km 45 - km47
Widen the highway 27: compensations for Km45-47

Lăk

6 km nhựa

98,799

11,629

573

573

 

III

Cấp nước - Thuỷ lợi - Water supply and irrigation sector

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm C - Project Group C

 

 

 

 

 

 

 

1

Cấp nước thị trấn Quảng Phú
Water supply at Quang Phu town

Cư Mgar

2500m3/ ngày đêm

20,687

1,467

1,367

889

 

2

Nâng cấp, cải tạo thuỷ lợi Thác Mua, xã Ea Bar
Improvement of Thac Mua irrigation system, Ea Ba commune

Buôn Đôn

tưới 150 ha

10,031

4,379

4,415

2,000

 

3

Thuỷ lợi Ea Bih: chi phí khác
Ea Bihs irrigation : other expenses

Kr Ana

 

8,592

503

450

16

 

IV

Nông nghiệp, nông thôn - Agricultural and rural sector

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

 

 

 

 

1

Cơ sở hạ tầng làng nghề truyền thống thành phố Buôn Ma Thuột
Tradevillages infratructure of Buon Ma Thuot city

Thành phố

3 làng

17,000

 

 

 

 

 

Dự án nhóm C - Project Group C

 

 

 

 

 

 

 

2

Cơ sở hạ tầng làng nghề truyền thống xuất khẩu huyện Cư Mgar
Exports tradevillages infratructure of Cu Mgar district

Cư Mgar

5 làng

1,200

3,062

3,062

1,063

 

V

Giáo dục - đào tạo - Education sector

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường đào tạo nghề thanh niên dân tộc (GĐ 2002 - 2005)
Vocational training school for ethnic youth

Thành phố

2350 học sinh

20,607

13,419

13,419

1,964

 

2

Cải tạo nâng cấp trường công nghiệp kỹ thuật cơ điện
Improvement of the mechanics and electric school

Thành phố

1200 học sinh

9,521

5,589

5,091

2,571

 

 

Dự án nhóm C - Project Group C

 

 

 

 

 

 

 

3

Trường THPT Lê Duẩn  - Le Duan high school

Thành phố

2100 học sinh

5,815

3,170

3,170

2,170

 

4

Trường THPT Quang Trung - Quang trung high school

Kr Păk

2000 học sinh

5,390

2,961

2,961

1,735

 

VI

Quản lý Nhà nước - State admistration sector

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm C - Project Group C

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở làm việc HĐND & UBND huyện Buôn Đôn
Offices for Buon Don districts peoples council and committee

Buôn Đôn

78 CLV

4,649

3,994

3,994

2,266

 

2

Trụ sở làm việc ban chuẩn bị dự án các khu công nghiệp tỉnh
Offices for Unit of project preparation for indutrial parks

Thành phố

 

2,049

900

904

900

 

VII

Y tế - Xã hội   - Health care and social affairs

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm y tế huyện Lăk - Laks medical center

Lăk

50 giường

9,638

5,815

5,353

2,361

 

2

Dự án chăm sóc sức khoẻ nhân dân tỉnh Đăk Lăk
Project Care and protect peoples health

Toàn tỉnh

8,228,000 USD

42,028

1,996

1,657

1,657

 

3

Trung tâm y tế huyện Ea Hleo
Ea Hleo districts medical center

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm C - Project Group C

 

 

 

 

 

 

 

4

Trung tâm y tế Krông Ana - Medical center of Krông Ana

Kr Ana

50 giường

6,953

6,083

6,083

3,525

 

VIII

Các ngành khác - Other sector

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu du lịch văn hoá - sinh thái Buôn Đôn
Buon Don cultural resort

Buôn Đôn

1591 ha

10,239

19,976

19,976

7,338

 

2

Trung tâm giống cây trồng vật nuôi tỉnh
Center for plants seeds and domestic breeds of province

Thành phố - Ea Kar

 

17,087

14,002

14,002

8,559

 

 

 

UBND TỈNH ĐĂK LĂK

 

 

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

 

DAK LAK PEOPLES COMMITTEE

 

 

Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG T
HỰC HIỆN 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2006

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Quyết toán
Final accounts

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

 

Tổng số - Total

616,439

437,180

179,259

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

100,105

20,325

79,780

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

11,823

7,540

4,283

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

3,024

2,824

200

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

10,546

3,127

7,419

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

6,314

1,771

4,543

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

6,615

5,063

1,552

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

61,121

 

61,121

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

662

 

662

 

II

Chương trình 135 - Program 135

20,551

20,213

338

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

13,515

13,515

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

482,268

383,127

99,141

 

 

 

UBND TỈNH ĐĂK LĂK

 

 

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

DAK LAK PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối
ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung
mục tiêu
Target
 transfers

1

Buôn Ma Thuột

398,509

272,247

58,959

 

58,959

2

Ea HLeo

70,192

90,299

33,169

17,823

15,346

3

Ea Súp

20,474

62,299

48,712

21,063

27,649

4

Krông Năng

48,468

110,829

69,696

34,758

34,938

5

Krông Buk

114,890

137,470

54,839

26,667

28,172

6

Buôn Đôn

16,891

61,091

49,829

25,366

24,463

7

Cư MGar

86,999

159,252

79,675

43,511

36,164

8

Ea Kar

40,568

107,098

63,803

35,116

28,687

9

MĐrăk

22,355

66,725

48,630

27,314

21,316

10

Krông Păk

66,637

151,369

100,687

53,716

46,971

11

Krông Ana

70,262

150,923

84,520

45,921

38,599

12

Krông Bông

27,841

90,144

67,018

35,939

31,079

13

Lăk

19,530

75,627

57,684

28,658

29,026

 

Tổng cộng - Total

1,003,616

1,535,373

817,221

395,852

421,369