Da Nang

Da Nang 29/10/2007 02:01:00 478

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

 

DA NANG PEOPLES COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2005

 

  FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2005

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 
 

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total Provincial State Budget Revenue

5,515,509

 

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic Revenue (excl.oil)

3,436,741

 

2

Thu từ dầu thô - Oil Revenues

 

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Customs revenue (bal.)

996,727

 

4

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

600,000

 

5

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder Revenue

127,339

 

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought brought revenues

166,700

 

7

Thu viện trợ - Grants

34,876

 

8

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

153,126

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local Budget Revenues

4,584,416

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized Revenues

3,349,613

 

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

2,220,745

 

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

1,128,868

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

152,761

 

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

152,761

 

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

600,000

 

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

127,339

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

166,700

 

6

Thu viện trợ - Grants

34,876

 

7

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

153,126

 

III

Chi ngân sách địa phương - Local Budget Expenditures

4,498,879

 

1

Chi đầu tư phát triển
Development Investment Expenditures

2,745,191

 

2

Chi thường xuyên - Recurrent Expenditures

882,907

 

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

452,837

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

1,000

 

5

Chi CTMT quốc gia
National target programs expenditure

19,808

 

6

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

250,284

 

7

Chi từ các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance expenditures

146,852

 

 

 

 

 

Ghi chú: Số thu, chi ngân sách địa phương đã loại trừ số thu, chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách địa phương là 209.611 triệu đồng

 

Remark: Districts revenues and expenditures excluding inter-tranferred amounts of 209.611 million VND between districtss budget and communes budget.

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

DA NANG PEOPLES COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL
AND DISTRICTS BUDGET FY 2005

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ
PROVINCIAL (CITY LEVEL) LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp thành phố - Revenues

4,227,861

1

Thu ngân sách cấp thành phố hưởng theo phân cấp
Decentralized Revenues

3,112,182

 

Các khoản thu ngân sách cấp thành phố hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

2,145,717

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

966,465

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

152,761

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

152,761

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

600,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

166,700

5

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder Revenue

72,877

6

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

500

7

Thu viện trợ - Grants

27,256

8

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

95,585

II

Chi ngân sách cấp thành phố - Expenditures

4,198,589

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp thành phố theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized Expenditures

3,685,722

2

Bổ sung cho ngân sách quận, huyện
Transfers to districts budget

170,604

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

75,369

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

95,235

3

Chi từ các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance expenditures

92,059

4

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

250,204

B

NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN
DISTRICTS BUDGETS

 

I

Nguồn thu ngân sách quận, huyện - Revenues

527,658

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized Revenues

237,431

 

Các khoản thu ngân sách quận, huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

75,028

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

162,403

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

170,604

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

75,369

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

95,235

3

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

54,462

4

Thu viện trợ - Grants

7,620

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

57,541

II

Chi ngân sách quận, huyện - Expenditures

471,394

 

 

 

Ghi chú: Số thu, chi ngân sách quận, huyện đã loại trừ số thu, chi chuyển giao giữa ngân sách huyện và phường, xã là 38.507 triệu đồng

Remark: Districts revenues and expenditures excluding tranferred amount of 38.507 million VND between districtss budget and communes budget.

 

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

DA NANG PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2005

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUE IN PROVINCIAL AREA

5,515,510

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

5,362,384

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

3,436,742

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs Revenue

501,936

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

421,520

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

57,894

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

18,657

 

Thuế môn bài - License Tax

951

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

731

 

Thu khác - Others

2,183

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs Renenue

72,552

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

52,053

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

19,340

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

112

 

Thuế môn bài - License Tax

549

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

420

 

Thu khác - Others

78

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign Invested Enterprises Revenue

225,123

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

72,297

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

20,522

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

126,883

 

Thuế môn bài - License Tax

207

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

23

 

Tiền thuê đất - Land Rental Revenue

5,191

 

Thu khác - Others

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state Sector Revenue

283,006

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

144,283

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

114,807

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

5,970

 

Thuế môn bài - License Tax

13,699

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,279

 

Thu khác - Others

2,968

5

Lệ phí trước bạ -  Registration Fees

59,717

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp - Agricultural Land Use Tax

514

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

42,412

8

Thu xổ số kiến thiết - Lottery Revenue

47,348

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline Fees Revenue

82,537

10

Thu phí, lệ phí - Fees

67,373

11

Các khoản thu về nhà đất - Housing and land Revenues

1,947,820

 

Thuế nhà đất - Land and Housing Tax

11,870

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Land Use Right Transfer Tax

34,414

 

Thu tiền thuê đất - Land Rental Revenue

25,809

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

1,803,898

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Sales of State-owned Houses Revenue

71,829

12

Thu sự nghiệp - Service revenues

20,671

13

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from Public lands at communes

5,311

14

Thu khác ngân sách - Other Revenues

80,422

II

Thu từ dầu thô - Oil Revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Export-Import tax, special consumption tax, VAT tax on Imports

996,727

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-Import tax, Special Consumption Tax on Imports

361,088

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
VAT on Imports

635,639

IV

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

600,000

V

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

127,339

VI

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

166,700

VII

Thu viện trợ - Grants

34,876

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

153,126

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for Infrastructure construction

26,931

2

Khác - Others

126,195

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

4,584,415

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

4,431,289

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

2,220,745

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

1,128,868

3

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from Central budget

152,761

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder Revenue

127,339

5

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

600,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

166,700

7

Thu viện trợ - Grants

34,876

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

153,126

 

 

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

DA NANG PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY2005

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

4,498,879

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balancing expenditures

4,352,027

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

2,745,191

 

Trong đó - Of Which:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Training and Vocational Training

100,261

2

Chi khoa học, công nghệ - Science and Technology

26,274

II

Chi thường xuyên - Recurrent Expeditures

882,907

 

Trong đó - Of Which:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Training and Vocational Training

239,915

2

Chi khoa học, công nghệ - Science and Technology

7,457

III

Chi CTMT quốc gia
National target programs expenditure

19,808

IV

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

452,837

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

1,000

VI

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

250,284

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

146,852

 

 

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

DA NANG PEOPLES COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ
THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES BY SECTOR FY2005

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

4,198,589

A

Chi cân đối ngân sách
Budget Balancing Expenditures

4,106,530

I

Chi đầu tư phát triển
Development Investment Expenditures

2,635,817

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital Investment Expenditure

2,612,130

2

Chi đầu tư phát triển khác - Other expenditures

23,687

II

Chi thường xuyên - Recurrent Expenditures

576,260

1

Chi an ninh quốc phòng - Security and Defense

18,080

2

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Vocational & Training

138,548

3

Chi y tế - Health care

62,274

4

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

7,351

5

Chi văn hoá thông tin - Culture and Information

11,447

6

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and Television

4,259

7

Chi thể dục thể thao - Sports

28,231

8

Chi đảm bảo xã hội - Social Reliefs

68,282

9

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

98,342

10

Chi quản lý hành chính - Administrative management

90,325

11

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

2,672

12

Chi khác ngân sách - Other expenditures

43,613

13

Chi thực hiện chương trình hợp tác Lào

2,836

III

Chi CTMT quốc gia
National target programs expenditure

19,808

IV

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

452,837

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

1,000

VI

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfer to low-level budget

170,604

VII

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

250,204

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

92,059

 

 

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

 

DA NANG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Table 15/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ NĂM 2005

 

  FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                Triệu đồng - Millions of dong

 

STT
No

Tên đơn vị
Name of Agencies

Chi đầu tư phát triển
Development Investment Expenditures

Chi thường xuyên
Recurrent Expenditures

Chi các dự án, CTMT và các mục tiêu nhiệm vụ khác
National target programs
and other assignments

 

Tổng số
Total

Trong đó: Đầu tư XDCB
Of which: Capital Investment

Trong đó - of which

Tổng số
Total

Gồm - Include

 

Tổng số
Total

Vốn trong nước
Domestic Capital

Vốn nước ngoài
External Capital

GD-ĐT và dạy nghề
EducationVocational and Training

Khoa học, công nghệ
Science, Techs

Chi SN
GD-ĐT, dạy nghề
Education, Vocational and Training

Chi SN
Y tế
Heath

Chi SN KHCN
Sciense and Techs

Chi Đảm bảo XH
Social Relief

SN
Kinh tế
Economics

Chi Quản lý hành chính
Administration

Chi khác
Others Exp.

 
 

1

UBND thành phố
Peoples Committee Office

612,314

612,314

612,314

 

 

 

30,074

15

 

 

3,601

3,873

15,742

6,843

 

 

2

Sở Giáo dục đào tạo
Education and Training Dept.

11,380

11,380

11,380

 

11,380

19

117,198

115,482

 

 

 

 

1,596

120

4,751

 

3

Sở Y tế - Health Department

11,890

11,890

11,890

 

 

80

62,544

991

60,446

 

 

 

1,107

 

3,214

 

4

Sở Du lịch - Tourism Department

12,996

12,996

12,996

 

 

 

5,628

170

 

 

3,714

166

1,230

348

 

 

5

Sở Văn hoá thông tin
Culture and Information Dept.

893

893

893

 

 

 

13,927

1,756

 

 

 

 

1,027

11,144

1,299

 

6

Sở Thể dục thể thao - Sports Dept.

4,574

4,574

4,574

 

 

 

36,448

7,311

 

 

 

 

603

28,534

 

 

7

Sở Lao động TBXH
Labor-Invalid & Social Affairs Department

4,759

4,759

4,759

 

2,999

 

32,402

5,767

 

 

25,213

 

1,422

 

3

 

8

Sở Giao thông vận tải
Transportation Department

647,092

647,092

647,092

 

66

20

35,739

54

 

 

 

32,143

1,459

2,083

 

 

9

Sở Công nghiệp- Industry Dept.

143

143

143

 

 

13

1,496

11

 

 

 

 

1,485

 

 

 

10

Sở Xây dựng - Construction Dept.

747,470

747,470

747,470

 

56,417

20

16,591

23

 

 

 

4,847

1,559

10,162

 

 

11

Sở Khoa học công nghệ
Science and Technology Dept.

22,155

22,155

22,155

 

 

11,572

6,640

15

 

5,877

 

 

748

 

 

 

12

Sở Tài nguyên môi trường
Natural Resource & Environment Department

180,371

180,371

180,371

 

54

19

16,275

20

 

 

1,150

10,055

2,295

2,755

 

 

13

Sở Thương mại
Trade Department

20,014

20,014

20,014

 

 

21

5,134

47

 

 

 

850

3,891

346

 

 

14

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& Investment Dept.

1,338

1,338

1,338

 

 

45

2,812

25

 

 

 

629

1,998

160

50

 

15

Sở Nội vụ - Home affairs

10

10

10

 

 

10

2,475

715

 

 

 

 

1,760

 

 

 

16

Sở Tư pháp - Justice Department

 

 

 

 

 

 

1,967

18

 

 

 

523

1,426

 

 

 

17

Sở Tài chính - Finance Department

 

 

 

 

 

 

4,590

24

 

 

 

289

3,280

997

 

 

18

Thanh tra nhà nước tỉnh
State Inspection Office

 

 

 

 

 

 

1,681

2

 

 

 

 

1,576

103

 

 

19

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV Station

1,963

1,963

1,963

 

 

 

4,277

18

 

 

 

 

 

4,259

 

 

20

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children Committee

 

 

 

 

 

 

4,247

19

1,015

 

2,519

 

694

 

2,013

 

21

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of Collectives Council

 

 

 

 

 

 

593

227

 

 

 

 

366

 

 

 

22

Bộ chỉ huy quân sự
Military Headquarter

442

442

442

 

 

 

1,325

 

 

 

 

 

 

1,325

 

 

23

Công an thành phố
Public security office

1,223

1,223

1,223

 

 

 

6,566

 

 

 

1,660

 

 

4,906

750

 

24

Ban tôn giáo - Board of Religion

 

 

 

 

 

 

590

 

 

 

 

 

590

 

 

 

25

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland Front Committee

 

 

 

 

 

 

1,990

3

 

 

 

 

1,987

 

 

 

26

Thành đoàn
Communistic Youth Union

 

 

 

 

 

 

3,048

973

 

 

 

 

2,075

 

 

 

27

Hội Phụ nữ - Womens Union

74

74

74

 

 

 

1,908

320

 

 

23

 

1,565

 

 

 

28

Hội Cựu chiến binh
Veterants Organization

37

37

37

 

 

 

922

 

 

 

 

 

867

55

 

 

29

Hội Nông dân
Farmers Organization

 

 

 

 

 

 

981

68

 

 

 

 

913

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

 

 

 

 

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

 

DA NANG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

Table 16/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2005

 

 

  FINAL ACCOUNTS OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Địa điểm
xây dựng
Place

Thời gian
KC-HT
Timeframe

Năng lực
thiết kế
Designed capacity

Tổng dự  toán được duyệt
Approved plan

Giá trị KL thực hiện từ KC đến 31/12/2005
Volumn Value

Đã thanh toán từ KC đến 31/1/2005
Paid value

Quyết toán
Final Accounts
2005

 
 

I

Công trình chuyển tiếp - Continued projects

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngành Thương nghiệp
 Trade industry

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm thương mại siêu thị Đà Nẵng
Centre for trading and supermarket of Danang

Q.Thanh Khê

2002-2004

 

23,677

22,068

22,210

670

 

 

Trung tâm Hội chợ triển lãm Đà Nẵng
Center for exhibition

 

2002-2006

 

136,197

86,425

69,981

18,777

 

 

Thương xá Vĩnh Trung
Trading station of Vinh Trung

 

 

 

37,363

30,940

30,940

14,248

 

2

Ngành Giao thông - Transport sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cầu Thuận Phước  - Thuan Phuoc bridge

Q.Hải Châu, Sơn Trà

 

 

598,062

369,685

465,474

103,500

 

 

Đường Sơn Trà Điện Ngọc
Son Tra Dien Ngoc road

Quận Sơn Trà - Ngũ Hành Sơn

2004

 

398,972

376,224

306,686

177,178

 

 

Đường Liên Chiểu - Thuận Phước
Lien Chieu - Thuan Phuoc Road

Q. Liên Chiểu, T.Khê, H.Châu

2002

11,94 km

79,708

73,454

75,805

8,950

 

 

Đường Nguyễn Tri Phương nối dài
Nguyễn Tri Phương lengthened road

Q.Hải Châu

2002-2006

 

222,823

176,720

166,615

33,510

 

 

Đường nối KCN đóng tàu đi KCN DVTS
Road from Shipingworks IDZ to DVTS IDZ

Sơn Trà

2003

 

137,419

85,138

76,622

27,010

 

3

Ngành Khoa học công nghệ
Science and technology sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án KCN Hòa Cầm
Project Hoa Cam IDZ

Hòa Cầm

2003-2004

125 ha

261,473

45,766

32,488

3,700

 

 

Dự án KCN Hòa Khánh
a Khánh IDZ

Hòa Khánh

 

423,5 ha

774,818

304,703

295,860

7,440

 

4

Ngành Giáo dục đào tạo - Education sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Phan Chu Trinh (gđ1)
Phan Chu Trinh high school (phase1)

Q.Hải Châu

 

 

32,580

27,915

25,029

4,227

 

 

Trường chất lượng cao Lê Quý Đôn (mở rộng)
Lê Quý Đôn high school (open)

Q.Sơn Trà

 

 

29,350

5,197

9,091

6,129

 

5

Ngành Y tế - Health sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh viện đa khoa Đà Nẵng
Danang General hospital

Phường Bắc Mỹ An

2003-2006

600 giường

410,122

24,904

21,055

6,538

 

 

Bệnh viện chuyên khoa Lao và bệnh phổi
Hospital for tuberculosis and pulmonary

Q.Hải Châu

 

 

15,683

9,183

9,011

4,926

 

6

Ngành Văn hóa - thể thao
Culture and sports sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Làng Thể thao Tuyên Sơn
Tuyen Son sports village

P. Hòa Cường

2003

 

31,477

22,516

17,304

5,565

 

 

Mở rộng sân vận động Chi Lăng
Widen the Chi Lang stadium

Q.Hải Châu

2004-2005

 

36,375

11,392

9,625

4,341

 

7

Hoạt động phục vụ cộng đồng
Public sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án thoát nước vệ sinh giai đoạn 1
Project Drainage system of usedwater phase 1

TP Đà Nẵng

2001

 

527,589

384,210

376,008

95,614

 

 

Khu dân cư Hòa Phát 3
Hoa Phat residential area
3

Hòa Phát

2005

 

48,430

44,439

40,562

21,980

 

 

Khu dân cư Hòa Phát 4
Hoa Phat residential area 4

Hòa Phát

2005

 

53,904

30,553

34,526

22,147

 

 

Khu dân cư Phong Bắc - Hòa Thọ
Phong Bac Hoa Tho residential area

Xã Hòa Thọ

2003

 

202,803

57,216

43,932

23,433

 

 

Khu dân cư Hòa Thọ
Hoa Tho residential area

Hòa Thọ

2002-2006

 

101,633

77,153

67,025

48,129

 

II

Công trình mới - New projects

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngành Giao thông - Transport sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường nối cầu Thuận Phước đến đường Trần Quang Khải
Road from Thuan Phuoc bridge to Tran Quang Khai road

Q.Sơn Trà

2005-2006

2,5 km

23,811

7,649

5,739

5,739

 

 

Tuyến đường du lịch ra Bãi Bắc
Tourism road to Bai Bac area

Q.Sơn Trà

2005-2006

4,31 km

26,571

9,647

8,297

8,297

 

2

Ngành Giáo dục đào tạo - Education sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Phan Chu Trinh (GĐ2)
Phan Chu Trinh high school (phase 2)

Q.Hải Châu

 

 

48,441

639

512

512

 

3

Hoạt động phục vụ cộng đồng
Public sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án đầu tư CSHT ưu tiên
Project Investment in Prior infrastructures

TP Đà Nẵng

2005-2009

 

2,385,000

552

483

334

 

 

Khu TĐC Hòa Liên
Hoa Lien resettlement area

Hòa Vang

 

 

42,585

4,074

3,962

604

 

 

Chung cư 8 nhà 5 tầng Nại Hiên Đông 2
Living quarter 8 of Nai Hien Dong 2

Sơn Trà

 

 

52,492

8,860

12,452

2,111

 

 

Khu vực phía đông nam nút GT 2-9 và đường dẫn lên cầu Tuyên Sơn
Areas of East 2-9Junctions and road to Tuyen Son bridge

Q.Hải Châu

2005-2007

 

26,742

14,163

14,154

14,154

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

 

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

 

DA NANG PEOPLES COMMITTEE

 

Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN
2005

 

FINAL ACCOUNTS OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2005

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Quyết toán
Final Accounts

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

 

Tổng số - Total

109,179

96,154

13,025

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National Target Programs

17,013

3,988

13,025

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger Erasion, Poverty Reduction & Job Creation Program

823

463

360

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe Water & Rural Environment Sanitary Program

2,890

2,236

654

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & Family Planning Program

2,013

356

1,657

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of Dangerous Social (HIV/AIDS) Disease & Epidemic Program

3,214

124

3,090

 

5

Chương trình văn hoá - Program Social Culture Program

745

 

745

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and Training Program

5,769

 

5,769

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of Crime Program

750

 

750

 

8

Chương trình phát triển nuôi trồng thủy sản

809

809

 

 

II

Chương trình 135 - Program 135

 

 

 

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

2,795

2,795

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other Targets and assignments

89,371

89,371

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

 

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

DA NANG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY2005

 

 

 

 

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Tên các quận, huyện
 thuộc thành phố
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp (*)
Total state budget revenue at districts area by decentralization  

Tổng chi cân đối NS quận, huyện (**)
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfer

Bổ sung mục tiêu
Target Transfer

1

Hải Châu

255,260

89,413

24,939

113

24,826

2

Thanh Khê

119,554

57,576

13,062

 

13,062

3

Sơn Trà

44,935

47,091

27,319

19,577

7,742

4

Ngũ Hành Sơn

23,105

31,979

21,444

13,301

8,143

5

Liên Chiểu

53,120

43,298

23,077

4,811

18,266

6

Cẩm Lệ

9,425

12,277

8,950

2,795

6,155

7

Hòa Vang

118,155

134,468

51,813

34,772

17,041

 

Tổng cộng - Total

623,554

416,102

170,604

75,369

95,235

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Không tính thu, chi ngân sách huyện Hoàng Sa do kinh phí này đã được quyết toán tại Sở Nội vụ

 

(*) Không bao gồm các khoản thu bổ sung từ ngân sách cấp trên, thu tín phiếu, trái phiếu

 

(**) Không kể chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới, chi từ nguồn thu để lại

 

 

 

 

 

 

 

Remark: Hoang Sa districts expenditures and revenues are exluded, and be settled by the home affairs

 

(*) Excluding additional revenues from upperlevel budget, bonds, bills

 

(**) Excluding some transfers to lowerlevel budget, unbalance revenues