UBND TỈNH NINH THUẬN | Mẫu số 10/CKNS-NSĐP | |
NINHTHUAN PEOPLES COMMITTEE | Table 10/CKNS-NSDP | |
| | | |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2005 | |
FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2005 | |
| | | |
| Triệu đồng - Millions of dong | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Quyết toán
Final Accounts | |
|
I | Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area | 246,901 | |
1 | Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic Revenue (excl.oil) | 246,901 | |
4 | Thu viện trợ không hoàn lại- Grants | | |
II | Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues | 1,102,855 | |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized Revenues | 399,015 | |
| Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement | 284,000 | |
| Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage | 115,015 | |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the Central Budget | 585,133 | |
| Bổ sung cân đối - Balancing Transfers | 226,607 | |
| Bổ sung có mục tiêu - Target Transfers | 358,526 | |
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law | 70,000 | |
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 48,707 | |
5 | Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues | | |
III | Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures | 992,603 | |
1 | Chi đầu tư phát triển - Development Investment Expenditures | 414,790 | |
2 | Chi thường xuyên - Recurrent Expenditures | 482,854 | |
3 | Chi trả nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law | 31,770 | |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund | 0 | |
5 | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures | 63,189 | |
UBND TỈNH NINH THUẬN Mẫu số 11/CKNS-NSĐP |
NINHTHUAN PEOPLES COMMITTEE Table 11/CKNS-NSDP |
| | |
| | |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2005 |
FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL AND DISTRICTS BUDGET FY 2005 |
|
| Triệu đồng - Millions of dong |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Quyết toán
Final Accounts |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET | |
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues | 996,287 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized Revenues | 294,191 |
| Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement | 230,656 |
| Các khoản thu ngân sách phân chia NS tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage | 63,535 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the Central Budget | 585,133 |
| Bổ sung cân đối - Balancing Transfers | 226,607 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target Transfers | 358,526 |
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law | 70,000 |
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 46,963 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures | 920,796 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized Expenditure | 661,896 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
Transfers to districts budget | 201,151 |
| Bổ sung cân đối - Balancing Transfers | 17,782 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target Transfers | 142,865 |
| Bổ sung khác - Others | 40,504 |
3 | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures | 57,749 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET) | |
I | Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues | 307,720 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp - Decentralized Revenues | 106,569 |
| Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement | 66,392 |
| Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage | 40,177 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget | 201,151 |
| Bổ sung cân đối - Balancing Transfers | 17,782 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target Transfers | 142,865 |
| Bổ sung khác - Others | 40,504 |
3 | Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue | |
II | Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures | 272,958 |
UBND TỈNH NINH THUẬN | Mẫu số 12/CKNS-NSĐP |
NINHTHUAN PEOPLES COMMITTEE | Table 12/CKNS-NSDP |
| | |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2005 |
FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2005 |
|
| | Triệu đồng - Millions of dong |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Quyết toán
Final Accounts |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUE IN PROVINCIAL AREA | 333,065 |
A | Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues | 315,254 |
I | Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic Revenues | 245,254 |
1 | Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs Revenue | 28,665 |
| Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax | 26,656 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax | 1,817 |
| Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax | 0 |
| Thuế môn bài - License Tax | 135 |
| Thuế tài nguyên - Natural resource tax | 57 |
| Thu khác - Others | 0 |
2 | Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs Renenue | 21,521 |
| Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax | 13,324 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax | 6,665 |
| Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax | 91 |
| Thuế môn bài - License Tax | 177 |
| Thuế tài nguyên - Natural resource tax | 1,228 |
| Thu khác - Others | 36 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign Invested Enterprises Revenue | 2,069 |
| Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax | 802 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax | 570 |
| Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax | 118 |
| Thuế môn bài - License Tax | 12 |
| Tiền thuê mặt đất mặt nước - Land-water surface rental | 567 |
| Thu khác - Others | 0 |
4 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state Sector Revenue | 53,749 |
| Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax | 26,559 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax | 22,031 |
| Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax | 474 |
| Thuế môn bài - License Tax | 3,829 |
| Thuế tài nguyên - Natural resource tax | 856 |
| Thu khác - Others | 0 |
5 | Lệ phí trước bạ - Registration Fees | 8,185 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp - Agricultural Land Use Tax | 494 |
7 | Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax | 2,990 |
8 | Thu xổ số kiến thiết - Lottery Revenue | 18,269 |
9 | Thu phí xăng dầu - Gasoline Fees Revenue | 12,919 |
10 | Thu phí, lệ phí - Fees | 7,864 |
11 | Các khoản thu về nhà đất - Housing and land Revenues | 69,922 |
| Thuế nhà đất - Land and Housing Tax | 2,326 |
| Thuế chuyển quyền sử dụng đất -Land Use Right Transfer Tax | 2,179 |
| Thu tiền thuê đất - Land Rental Revenue | 2,018 |
| Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue | 58,004 |
| Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Sales of State-owned Houses Revenue | 5,395 |
12 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from Public lands at Commune | 3,904 |
13 | Thu khác ngân sách - Other revenues | 14,703 |
II | Thu viện trợ không hoàn lại - Grants | 0 |
III | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law | 70,000 |
B | Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues | 17,811 |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES | |
I | Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues | 1,085,044 |
1 | Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement | 130,238 |
2 | Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage | 115,015 |
3 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from Central budget | 585,133 |
4 | Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue | 135,951 |
5 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 48,707 |
6 | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law | 70,000 |
II | Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues | 17,811 |
UBND TỈNH NINH THUẬN | Mẫu số 13/CKNS-NSĐP |
NINHTHUAN PEOPLES COMMITTEE | Table 13/CKNS-NSDP |
| | |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2005 |
FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY2005 |
|
| | Triệu đồng - Millions of dong |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Quyết toán
Final Accounts |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES | 974,754 |
| Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balancing expenditures | 974,754 |
I | Chi đầu tư phát triển
Development Investment Expenditures | 414,790 |
| Trong đó - Of Which: | |
1 | Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Training and Vocational Training | 3,830 |
2 | Chi khoa học, công nghệ - Science and Technology | 169 |
II | Chi thường xuyên - Recurrent Expeditures | 465,005 |
| Trong đó - Of Which: | |
1 | Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Training and Vocational Training | 142,134 |
2 | Chi khoa học, công nghệ - Science and Technology | 5,633 |
III | Chi trả nợ gốc, lãi các khoản tiền huy động theo K3, Đ8 của Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law | 31,770 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund | |
V | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures | 63,189 |
B | Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues | 17,849 |
UBND TỈNH NINH THUẬN | Mẫu số 14/CKNS-NSĐP |
NINHTHUAN PEOPLES COMMITTEE | Table 14/CKNS-NSDP |
| | |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2005 |
FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES BY SECTOR FY 2005 |
| | |
| | Triệu đồng - Millions of dong |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Quyết toán
Final Accounts |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES | 920,796 |
I | Chi đầu tư phát triển
Development Investment Expenditures | 403,968 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital Investment Expenditure | 402,718 |
2 | Chi đầu tư phát triển khác - Other expenditures | 1,250 |
II | Chi thường xuyên - Recurrent Expenditures | 226,158 |
1 | Chi quốc phòng - Defense | 5,517 |
2 | Chi an ninh - Security | 1,435 |
3 | Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Vocational & Training | 59,582 |
4 | Chi y tế - Health care | 51,289 |
5 | Chi khoa học công nghệ - Science and technology | 5,537 |
6 | Chi văn hoá thông tin - Culture and Information | 5,941 |
7 | Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and Television | 4,547 |
8 | Chi thể dục thể thao - Sports | 2,899 |
9 | Chi đảm bảo xã hội - Social Reliefs | 12,709 |
10 | Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services | 32,675 |
11 | Chi quản lý hành chính - Administration | 39,962 |
12 | Chi trợ giá hàng chính sách - Price support | 3,173 |
13 | Chi khác ngân sách - Other Expenditures | 892 |
III | Chi trả nợ gốc, lãi các khoản tiền huy động theo K3, Đ8 của Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law | 31,770 |
IV | Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget | 201,151 |
V | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures | 57,749 |
UBND TỈNH NINH THUẬN | | Mẫu số 17/CKNS-NSĐP | |
NINHTHUAN PEOPLES COMMITTEE | Table 17/CKNS-NSDP | |
| | | | | |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2005 | |
FINAL ACCOUNTS OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2005 | |
|
| | | | | |
| | | Triệu đồng - Millions of dong | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Quyết toán
Final Accounts | Chia ra - Including | |
|
Vốn đầu tư
Investment expenditure | Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure | |
I | Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs | 33,363 | 10,927 | 22,436 | |
1 | Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger Erasion, Poverty Reduction & Job Creation Program | 4,089 | 2,484 | 1,605 | |
2 | Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe Water & Rural Environment Sanitary Program | 5,967 | 5,812 | 155 | |
3 | Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & Family Planning Program | 1,958 | | 1,958 | |
4 | CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of Dangerous Social (HIV/AIDS) Disease & Epidemic Program | 4,303 | 2,022 | 2,281 | |
5 | Chương trình văn hoá - Social Culture Program | 1,613 | 609 | 1,004 | |
6 | Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and Training Program | 15,188 | | 15,188 | |
7 | Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of Crime Program | 245 | | 245 | |
II | Chương trình 135 - Program 135 | 11,397 | 11,397 | 0 | |
III | Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project | 10,650 | 10,650 | | |
IV | Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments | 0 | | | |
UBND TỈNH NINH THUẬN | | | | | | | | | | | Mẫu số 19/CKNS-NSĐP |
NINHTHUAN PEOPLES COMMITTEE | | | | | | | | | | | Table 19/CKNS-NSDP |
| | | | | | | | | | | | | | |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2005 |
THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR DISTRICTS BUDGET FY 2005 |
| | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | Đơn vị tính - Units: % |
STT
No | Huyện, thị xã
Name of Districts Level Agencies | Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralized Revenues Detailed by Province |
Thuế GTGT
Value Added Tax | Thuế TNDN
Corporate Income Tax | Thuế TTĐB hàng NK
Special Consumption Tax on Imports | Thuế tài nguyên
Natural resource tax | Thuế
môn bài
License Tax | Lệ phí
trước bạ Registration Fees | Thuế SD đất NN
Agricultural Land Use Tax | Thuế
nhà đất
Land and Housing Tax | Phí, lệ phí
Fees | Thuế CQ SD đất
Land Use Right Transfer Tax | Tiền SD đất
Land use revenue | Tiền cho thuê mặt nước
Water surface rental | Thu khác NS
Other revenues |
1 | Phan Rang - Tháp Chàm | 20 | 20 | 20 | 20 | 100 | 77 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 0 | 100 |
2 | Ninh Phước | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Ninh Hải | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Ninh Sơn | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Bác Ái | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |