Quang Nam

Quang Nam 29/10/2007 03:22:00 825

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH QUẢNG NAM

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

 

QUANG NAM PEOPLES COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2005

 

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2005

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 
 

A

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

1,389,122

 

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excl.oil)

627,217

 

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Customs revenue (bal.)

744,901

 

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

17,004

 

B

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

3,074,785

 

I

Thu trong cân đối ngân sách địa phương
Local balance budget revenue

2,906,526

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized Revenues

624,166

 

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

395,986

 

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

228,180

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,781,035

 

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

685,818

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,095,217

 

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State Budget Law

20,000

 

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

104,415

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

376,910

 

II

Thu để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

168,259

 

C

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

2,997,219

 

I

Chi trong cân đối ngân sách - Budget balance expenditure

2,857,756

 

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

971,726

 

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,146,761

 

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

20,400

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

1,600

 

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

717,269

 

II

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

139,463

 

 

 

UBND TỈNH QUẢNG NAM

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

QUANGNAM PEOPLES COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN,
THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL AND DISTRICTS BUDGET FY 2005

 

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

2,482,357

1

Thu trong cân đối ngân sách - Balancing revenues

2,423,724

a

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized Revenues

322,420

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

232,464

 

Các khoản thu phân chia NS tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

89,956

b

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,781,035

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

685,818

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,095,217

c

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

20,000

d

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

277,742

e

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

22,527

2

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

58,633

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

2,480,358

1

Chi trong cân đối ngân sách
Balancing expenditures

2,427,088

a

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized Expenditure

876,282

b

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

972,513

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

401,537

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

570,976

c

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

578,293

2

Chi từ các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance expenditures

53,270

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1,564,941

1

Thu trong cân đối ngân sách
Balancing revenues

1,455,315

a

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized Revenues

301,746

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

163,522

 

Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

138,224

b

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

972,513

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

401,537

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

570,976

c

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

99,168

d

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

81,888

2

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

109,626

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

1,489,374

 

 

UBND TỈNH QUẢNG NAM

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

QUANGNAM PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2005

 

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUE IN PROVINCIAL AREA

2,041,703

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

1,873,444

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic Revenues

627,218

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs Revenue

34,223

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

30,274

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

2,757

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

 

 

Thuế môn bài - License Tax

211

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

941

 

Thu khác - Others

40

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs Renenue

114,453

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

29,984

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

21,435

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

51,355

 

Thuế môn bài - License Tax

309

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

11,227

 

Thu khác - Others

143

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign Invested Enterprises Revenue

17,143

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

15,520

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

803

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

513

 

Thuế môn bài - License Tax

91

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

216

 

Thu khác - Others

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state Sector Revenue

121,084

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

70,898

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

39,716

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

473

 

Thuế môn bài - License Tax

8,389

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,608

 

Thu khác - Others

 

5

Lệ phí trước bạ -  Registration Fees

17,865

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp - Agricultural Land Use Tax

963

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

5,816

8

Thu xổ số kiến thiết - Lottery Revenue

15,015

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline Fees Revenue

33,820

10

Thu phí, lệ phí - Fees

29,844

11

Thu sự nghiệp - Service revenues

2,192

12

Các khoản thu về nhà đất - Housing and land Revenues

162,978

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

4,083

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Land use right transfer tax

5,456

 

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
Land Rental, Water Surface Rental

4,132

 

Tiền sử dụng đất - Land use revenue

146,142

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Sales of State-owned Houses Revenue

3,165

13

Thu khác tại xã  - Other Revenues at Commune

16,424

14

Thu khác ngân sách - Other Revenues

55,398

II

Thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Export-Import tax, Special Consumption, VAT Tax on Imports

744,901

1

Thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Import tax, Special Consumption Tax on Imports

585,301

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
VAT on Imports

159,600

III

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

376,910

IV

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

104,415

V

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

20,000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

168,259

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for Infrastructure construction

78,393

2

Thu học phí, viện phí - Tuition  and hospital fees revenue

72,861

3

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

17,005

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

3,074,785

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

2,906,526

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

395,986

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

228,180

3

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from Central budget

1,781,035

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

104,415

5

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

20,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

376,910

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

168,259

 

 

UBND TỈNH QUẢNG NAM

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

QUANGNAM PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY2005

 

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

2,997,219

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balancing expenditures

2,857,756

I

Chi đầu tư phát triển
Development Investment Expenditures

971,726

 

Trong đó - Of Which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Training and Vocational Training

83,292

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and Technology

17,168

II

Chi thường xuyên - Recurrent Expeditures

1,146,761

 

Trong đó - Of Which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Training and Vocational Training

433,279

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and Technology

4,651

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

20,400

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

1,600

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

717,269

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

139,463

 

 

UBND TỈNH QUẢNG NAM

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

QUANGNAM PEOPLES COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES BY SECTOR FY 2005

 

 

 

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

1,454,574

I

Chi đầu tư phát triển
Development Investment Expenditures

545,461

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital Investment Expenditure

482,735

2

Chi đầu tư phát triển khác - Other expenditures

62,726

II

Chi thường xuyên - Recurrent Expenditures

308,820

1

Chi quốc phòng - Defense

6,218

2

Chi an ninh - Security

2,735

3

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Vocational & Training

75,201

4

Chi y tế - Health care

48,964

5

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

4,644

6

Chi văn hoá thông tin - Culture and Information

8,084

7

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and Television

5,614

8

Chi thể dục thể thao - Sports

5,194

9

Chi đảm bảo xã hội - Social Reliefs

30,397

10

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

54,169

11

Chi quản lý hành chính - Administration

61,290

12

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

3,608

13

Chi khác ngân sách - Other Expenditures

2,702

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

20,400

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to financial reserve fund

1,600

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

578,293

 

 

UBND TỈNH QUẢNG NAM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

 

QUANGNAM PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

Table 15/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2005

 

  FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

 

STT
No

Tên đơn vị
Name of Agencies

Chi đầu tư phát triển
Development Investment Expenditures

Chi thường xuyên
Recurrent Expenditures

Chi các DA, CTMT quốc gia  mục tiêu, nhiệm vụ khác
Target programs and others

 

Tổng số
Total

Trong đó: Đầu tư XDCB
Of which: Capital Investment

Tổng số
Total

Gồm - Include

 

Tổng số
Total

Vốn trong nước
Domestic Capital

Vốn nước ngoài
External Capital

Chi Quản lý hành chính
Administration

Chi SN
GD-ĐT, dạy nghề
Education, Vocational and Training

Chi SN
Y tế
Heath

Chi SN KHCN
Sciense and Techs

Chi Đảm bảo XH
Social Relief

SN
Kinh tế
Economics

Chi khác
Others Exp.

 
 

1

HĐND tỉnh
Peoples Council Office

 

 

 

 

3,176

3,135

 

 

40

 

 

1

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh
Peoples Committee Office

5,958

5,958

5,958

 

10,536

9,772

 

 

490

 

245

29

 

 

3

Sở Giáo dục đào tạo
Education and Training Dept.

13,060

13,060

13,060

 

57,019

1,269

55,688

 

 

 

 

62

4,586

 

4

Sở Y tế - Health Department

11,319

11,319

11,319

 

66,497

1,028

 

64,462

152

 

 

855

4,311

 

5

Sở Du lịch - Tourism Department

74

74

74

 

2,355

590

 

 

 

 

1,760

5

 

 

6

Sở Văn hoá thông tin
Culture and Information Dept.

3,054

3,054

3,054

 

6,980

812

 

 

 

15

 

6,153

1,782

 

7

Sở Thể dục thể thao - Sports Dept.

2,788

2,788

2,788

 

7,565

664

1,699

 

 

 

 

5,202

 

 

8

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & Rural Development Department

14,902

14,902

14,902

 

18,410

1,702

 

 

252

 

16,415

41

1,698

 

9

Sở Lao động TBXH
Labor-Invalid & Social Affairs Department

1,641

1,641

1,641

 

14,250

1,194

828

565

 

11,653

 

10

3,199

 

10

Sở Giao thông vận tải
Transportation Department

86,940

86,940

86,940

 

8,648

997

 

 

 

 

7,626

25

 

 

11

Sở Công nghiệp- Industry Dept.

1,545

1,545

1,545

 

2,209

1,356

 

 

206

 

632

15

 

 

12

Sở Xây dựng - Construction Dept.

600

600

600

 

1,183

847

 

 

 

 

335

1

 

 

13

Sở Khoa học công nghệ
Science and Technology Dept.

 

 

 

 

3,601

596

 

 

2,985

 

 

20

 

 

14

Sở Tài nguyên môi trường
Natural Resource & Environment Department

1,003

1,003

1,003

 

3,744

910

 

 

 

20

2,685

129

 

 

15

Sở Thương mại
Trade Department

1,671

1,671

1,671

 

4,049

3,153

 

 

 

 

895

1

 

 

16

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& Investment Dept.

800

800

800

 

1,291

1,176

 

 

 

 

114

1

 

 

17

Sở Nội vụ - Home affairs

 

 

 

 

1,900

1,209

 

 

 

 

 

691

 

 

18

Sở Tư pháp - Justice Department

 

 

 

 

1,741

1,373

 

 

 

158

59

151

 

 

19

Sở Tài chính - Finance Department

321

321

321

 

3,539

2,216

 

 

 

 

1,288

35

 

 

20

Sở Thủy sản - Fishery Department

6,616

6,616

6,616

 

2,530

651

 

 

123

 

1,739

17

 

 

21

Thanh tra nhà nước tỉnh
State Inspection Office

 

 

 

 

1,203

1,127

 

 

58

 

 

18

 

 

22

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV Station

1,509

1,509

1,509

 

3,725

 

 

 

 

 

 

3,725

1,890

 

23

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children Committee

 

 

 

 

4,600

 

 

4,599

 

 

 

1

4,947

 

24

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of Collectives Council

64

64

64

 

692

485

 

 

41

 

 

166

124

 

25

Ban quản lý các khu CN
Management Board of Industrial Zones

 

 

 

 

540

479

 

 

 

 

60

1

 

 

26

Ban tôn giáo - Board of Religion

 

 

 

 

668

631

 

 

 

 

 

37

 

 

27

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland Front Committee

 

 

 

 

1,633

1,574

 

 

 

 

 

59

 

 

28

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic Youth Union

 

 

 

 

1,752

1,630

 

 

 

 

50

72

162

 

29

Hội Phụ nữ - Womens Union

331

331

331

 

889

746

 

 

 

 

 

143

 

 

30

Hội Cựu chiến binh
Veterants Organization

 

 

 

 

428

393

 

 

 

 

 

35

 

 

31

Hội Nông dân
Farmers Organization

319

319

319

 

1,256

1,165

 

 

33

 

 

58

126

 

 

 

UBND TỈNH QUẢNG NAM

 

 

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

 

QUANGNAM PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

Table 16/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2005

 

 

  FINAL ACCOUNTS OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Chủ đầu tư
Investors

KH vốn 2005
Planned funds 2005

Lũy kế giá trị KLTT năm KH
Accrued value

Quyết toán năm 2005
Final accounts for 2005

 
 

 

Thực hiện dự án (Nguồn XDCB tập trung)
Carry out projects (capital expenditures)

 

 

 

 

 

I

Nông - lâm - thủy sản
Agriculture-forestry and fisheries sector

 

 

 

 

 

1

Công trình chuyển tiếp - Continued projects

 

 

 

 

 

 

Trụ sở Chi cục bảo vệ nguồn lợi thủy sản
Offices for Division for fisheries resources

Chi cục BVNLTS

500

500

409

 

 

Nhà làm việc trung tâm tư vấn thủy lợi và Nông nghiệp PTNT - Offices for centre for consulting on irrigations and agriculture

TT TVTL và NNPTNT

200

200

200

 

2

Công trình mới - New projects

 

 

 

 

 

 

Trạm bảo vệ thực vật Hiệp Đức
Station for protection of plants at Duc Hiep

Chi cục BVTV

200

200

200

 

 

Trụ sở Hạt kiểm lâm Đại Lộc
Office for Forestry controlling county at Dai Loc

KL Đại Lộc

200

200

200

 

 

Trạm thú y Núi Thành
Vetenary station of Nui Thanh

CC Thú y

200

200

200

 

II

Thủy lợi - Irrigation sector

 

 

 

 

 

1

Công trình chuyển tiếp - Continued projects

 

 

 

 

 

 

Kênh chính Tây Vĩnh Trinh
Main canal of South Vinh Trinh

 

1,000

1,107

1,000

 

 

Hồ Bà Sơn Hiệp Đức
Lake of Bà Sơn Hiệp Đức

 

800

800

800

 

 

Kiên cố kênh trạm bơm Ái Nghĩa
Concretization of pumping station of Ai Nghia

 

830

1,253

830

 

 

Cầu máng Tam Tiến
Tam Tien bridge

 

300

426

300

 

III

Ngành Giao thông - Transport sector

 

 

 

 

 

1

Công trình mới - New projects

 

 

 

 

 

 

Đường từ Khu di tích nước Oa - nhà BQL
Road from the Prestige of Oa
to MUB

T.đội TNXP

500

500

500

 

 

ĐT 610 (km39+259- km42+453)
Provincial road 610 (km39+259- km42+453)

Sở GTVT

3,000

1,122

1,122

 

 

Đường An Điềm - Kadăng - Azờ (km 15- km21)
Road of An Điềm - Kadăng - Azờ (km 15- km21)

BQL DA vốn JBIC

450

450

450

 

IV

Hạ tầng công cộng - Public utilities

 

 

 

 

 

1

Công trình chuyển tiếp - Continued projects

 

 

 

 

 

 

Hạ tầng KDC số 1 và số 1 mở rộng
Infrastructure of residential area 1 and its open

Sở TNMT

300

300

300

 

 

Hạ tầng các Khu dân cư số 10
Infrastructure of
residential area 10

BCH BĐBP

200

200

200

 

 

Hạ tầng các Khu dân cư số 8
Infrastructure of residential area 8

BCH QS tỉnh

200

200

200

 

 

Khu chứa, xử lý rác thôn Phú Quý, Đại Hiệp, Đại Lộc
Area for containing and processing waste at Phú Quý,
Đại Hiệp, Đại Lộc villages

Cty MTĐT

800

195

195

 

2

Công trình mới - New projects

 

 

 

 

 

 

Khu chứa và xử lý rác đồi Hốc Bứa, xã Tam Nghĩa, Núi Thành - Area for containing and processing waste at Hốc Bứa, xã Tam Nghĩa, Núi Thành

Cty MTĐT

500

500

500

 

V

Cấp nước - Water supplies

 

 

 

 

 

1

Công trình chuyển tiếp - Continued projects

 

 

 

 

 

 

Nhà máy nước Hội An
Hoi An water purifying factory

Cty XDCT nước QN

450

450

450

 

2

Công trình mới - New projects

 

 

 

 

 

 

Hệ thống cấp nước sinh hoạt thị trấn Hà Lam, T.Bình
Living water system at Ha Lam T.Binh district towns

Cty XDCT nước QN

700

700

700

 

VI

Ngành Giáo dục và đào tạo -Education sector

 

 

 

 

 

1

Công trình chuyển tiếp - Continued projects

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Phạm Phú Thứ
Pham Phu Thu high school

Sở GD-ĐT

303

303

303

 

 

Trường THPT Bắc Trà My
North Tra My high school

Sở GD-ĐT

508

3

14

 

 

Trường THPT bán công Nguyễn Trãi
NguyenTrai  high school

Sở GD-ĐT

73

73

73

 

VII

Ngành Y tế - xã hội - Health and social affairs

 

 

 

 

 

1

Công trình chuyển tiếp - Continued projects

 

 

 

 

 

 

Trường dạy nghề tỉnh Quảng Nam
Vocational training school of Quang Nam

Trường dạy nghề QN

300

300

300

 

 

TT nuôi dưỡng người tâm thần tỉnh Quảng Nam
Center for feeding the metal peoples of Quang Nam

Sở LĐTBXH

200

200

200

 

 

Trung tâm dạy nghề Liên đoàn LĐ tỉnh
Vocational training center of Provincial labor Federal

LĐLĐ tỉnh

283

229

229

 

2

Công trình mới - New projects

 

 

 

 

 

 

Trung tâm xã hội Hội An
Center for social affairs of Hoi An

Sở LĐTBXH

400

391

391

 

VIII

Ngành VHTT - PTTH 
Culture , information and broadcasting sector

 

 

 

 

 

1

Công trình chuyển tiếp - Continued projects

 

 

 

 

 

 

Thư viện tỉnh - Library of province

Sở VHTT

1300

1300

1300

 

 

Trụ sở làm việc Trung tâm bảo tồn di sản - di tích Quảng nam
Offices for center for heritages reservation and prestige of Quang Nam

TT bảo tồn DS - DT

500

395

395

 

 

Dự án xe truyền hình lưu động
mobile-broadcasting cars project

Đài PTTH

500

500

500

 

IX

Ngành Thể dục thể thao - Sports sector

 

 

 

 

 

1

Công trình chuyển tiếp - Continued projects

 

 

 

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp khán đài A sân vận động Tam Kỳ
Improve the Stand A of Tam Ky stadium

Sở TDTT

1000

1000

1000

 

 

Cải tạo mặt sân vận động Tam Kỳ
Improve the ground of Tam Ky stadium

Sở TDTT

700

687

687

 

X

Quản lý nhà nước - Administration

 

 

 

 

 

1

Công trình chuyển tiếp - Continued projects

 

 

 

 

 

 

Câu lạc bộ 20/10
Pub 20/10

 

107

107

107

 

2

Công trình mới - New projects

 

 

 

 

 

 

Hội trường UBND tỉnh
Halls for Provincial peoples committee

 

3000

3000

3000

 

 

 

UBND TỈNH QUẢNG NAM

 

 

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

 

QUANGNAM PEOPLES COMMITTEE

 

 

Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2005

 

FINAL ACCOUNTS OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2005

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Quyết toán
Final Accounts

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National Target Programs

51,287

9,624

41,663

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger Erasion, Poverty Reduction & Job Creation Program

5,283

2,279

3,004

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe Water & Rural Environment Sanitary Program

1,758

1,383

375

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & Family Planning Program

5,748

 

5,748

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of Dangerous Social (HIV/AIDS) Disease & Epidemic Program

5,076

1,000

4,076

 

5

Chương trình văn hoá - Social Culture Program

5,671

4,561

1,110

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and Training Program

27,202

401

26,801

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of Crime Program

549

 

549

 

II

Chương trình 135 - Program 135

41,317

40,813

504

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - Program 5 million hectare reforestation

1,041

1,041

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

170,262

170,262

 

 

 

 

UBND TỈNH QUẢNG NAM

 

 

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

QUANGNAM PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC

HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY2005

 

 

 

 

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Các huyện, thị xã
thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfer

Bổ sung
mục tiêu
Target
Transfer

1

Tam Kỳ

217,164

137,668

47,574

2,999

44,575

2

Hội An

121,787

114,803

37,305

4,449

32,856

3

Điện Bàn

83,824

108,101

69,244

35,596

33,648

4

Duy Xuyên

28,634

77,161

55,725

29,405

26,320

5

Đại Lộc

29,483

85,757

64,633

36,411

28,222

6

Quế Sơn

26,738

80,384

63,658

35,026

28,632

7

Thăng Bình

22,370

83,161

71,131

41,464

29,667

8

Núi Thành

34,259

83,109

68,911

31,194

37,717

9

Hiệp Đức

4,573

47,205

46,179

20,496

25,683

10

Tiên Phước

18,270

56,825

56,201

29,419

26,782

11

Nam Giang

6,662

56,315

52,988

20,850

32,138

12

Bắc Trà My

3,948

56,301

55,763

24,542

31,221

13

Nam Trà My

999

81,329

86,746

18,111

68,635

14

Đông giang

4,057

49,226

43,973

16,961

27,012

15

Tây Giang

2,244

55,571

63,694

15,352

48,342

16

Phước Sơn

6,691

50,779

47,371

19,270

28,101

17

Phù Ninh

14,298

35,697

41,417

19,992

21,425

 

Tổng cộng- Total

626,001

1,259,392

972,513

401,537

570,976

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện, thị xã theo phân cấp không bao gồm thu tín phiếu, trái phiếu của NSTW; thu kết dư; thu chuyển nguồn kinh phí năm trước và thu bổ sung từ NS cấp trên

Remark: Total state budget revenue at districts area by decentralization excluding T-bills, T-bonds of central budget; carried over budgets, brought forward funds and transfers by upper budget

 

 

UBND TỈNH QUẢNG NAM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 19/CKNS-NSĐP

QUANGNAM PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Table 19/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM  (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
 CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2005

THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR DISTRICTS BUDGET FY 2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính - Units: %

STT
No

Huyện, thị xã
Name of Districts

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralizied Revenues Detailed by Province

Thuế SD đất NN, nhà đất, CQSD đất, Lệ phí trước bạ nhà đất
Land user right assignment, housign -land, registration fees revenues

Lệ phí trước bạ ô tô, xe máy, tàu thuyền,…
Registration fees on motors, motorbikes, ships…

Thu cấp quyền sử dụng đất
Land user right assignment

Thuế GTGT, thuế TNDN
Value added tax, corporate income tax

Thuế tài nguyên từ hoạt động khai thác Yến Sào
natural resource tax on exploiting birds nests

Thu trên điạ bàn xã, thị trấn
Revenues at communes and towns area

Thu trên địa bàn phường
Revenues at ward area

DA do các Sở, ban, ngành, đơn vị thuộc tỉnh, các DN làm CĐT
Projects by departments, sectors, units of province

DA do UBND các huyện, thị làm chủ đầu tư
Projects by district, towns peoples committee

Thu từ các DNNN địa phương, kể cả DNNN CP có vốn nhà nước
Revenue from local SOEs including equitizers

Thu từ hoạt động khai thác Yến Sào
Revenue from exploiting birds nests

Thu từ các DN có vốn ĐTNN
Revenue from foreign invested enterprise

Thu từ các DN ngoài QD
Revenue from nonstate sector

Thu từ các cá nhân, hộ SXKD CTN, dịch vụ
Revenue from individuals, households, services

Thu trên điạ bàn xã
Revenues at communes area

Thu trên địa bàn phường
Revenues at ward area

Thu trên địa bàn thị trấn
Revenues at towns area

1

Tam Kỳ

30

100

50

5

87

30

 

20

60

50

90

80

 

2

Hội An

30

100

50

5

87

30

50

20

60

50

90

80

50

3

Điện Bàn

30

 

60

5

87

30

 

20

60

50

 

80

 

4

Duy Xuyên

30

 

60

5

87

30

 

20

60

50

 

80

 

5

Đại Lộc

30

 

60

5

87

30

 

20

60

50

 

80

 

6

Quế Sơn

30

 

60

5

87

30

 

20

60

50

 

80

 

7

Thăng Bình

30

 

60

5

87

30

 

20

60

50

 

80

 

8

Núi Thành

30

 

60

5

87

30

 

20

60

50

 

80

 

9

Hiệp Đức

30

 

60

5

87

30

 

20

60

50

 

80

 

10

Tiên Phước

30

 

60

5

87

30

 

20

60

50

 

80

 

11

Nam Giang

30

 

60

5

87

30

 

20

60

50

 

80

 

12

Bắc Trà My

30

 

60

5

87

30

 

20

60

50

 

80

 

13

Nam Trà My

30

 

60

5

87

30

 

20

60

50

 

80

 

14

Đông Giang

30

 

60

5

87

30

 

20

60

50

 

80

 

15

Tây Giang

30

 

60

5

87

30

 

20

60

50

 

80

 

16

Phước Sơn

30

 

60

5

87

30

 

20

60

50

 

80

 

17

Phù Ninh

30

 

60

5

87

30

 

20

60

50

 

80

 

 

 

UBND TỈNH QUẢNG NAM

 

 

 

 

Mẫu số 20/CKNS-NSĐP

 

QUANGNAM PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

Table 20/CKNS-NSDP