Quang Ninh

Quang Ninh 30/10/2007 10:14:00 443

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH QUẢNG NINH

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

 

QUANGNINH PEOPLES COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2005

 

  FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2005

 

 

 

 

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 
 

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

5,263,262

 

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic Revenue (excl.oil)

2,417,035

 

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Customs revenue, net

2,846,227

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

3,058,391

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized Revenues

2,335,457

 

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

958,794

 

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

1,376,663

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

287,422

 

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

287,422

 

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

10,000

 

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

93,518

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

331,994

 

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

2,935,289

 

1

Chi đầu tư phát triển
Development Investment Expenditures

1,037,113

 

2

Chi thường xuyên - Recurrent Expenditures

1,262,220

 

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

115,000

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

1,600

 

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

519,356

 

 

 

UBND TỈNH QUẢNG NINH

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

QUANGNINH PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2005

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUE IN PROVINCIAL AREA

5,263,262

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic Revenues

2,417,035

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs Revenue

1,023,841

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

280,500

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

605,568

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

269

 

Thuế môn bài - License Tax

572

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

133,705

 

Thu khác - Others

3,227

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs Renenue

79,531

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

38,486

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

7,458

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

31,162

 

Thuế môn bài - License Tax

242

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

2,000

 

Thu khác - Others

183

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign Invested Enterprises Revenue

102,225

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

38,302

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

21,095

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

35,785

 

Tiền thuê mặt đất, mặt nước
Land Rental, Water Surface Rental Revenue

1,089

 

Thuế môn bài - License Tax

162

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

5,724

 

Thu khác - Others

68

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state Sector Revenue

229,925

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

123,969

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

84,291

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

1,987

 

Thuế môn bài - License Tax

11,767

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

3,119

 

Thu khác - Others

4,792

5

Lệ phí trước bạ -  Registration Fees

55,331

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp - Agricultural Land Use Tax

1,379

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

32,050

8

Thu xổ số kiến thiết - Lottery Revenue

22,493

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline Fees Revenue

103,732

10

Thu phí, lệ phí - Fees

162,653

11

Các khoản thu về nhà đất - Housing and land Revenues

267,859

 

Thuế nhà đất - Land and Housing Tax

11,507

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất -Land Use Right Transfer Tax

14,937

 

Thu tiền thuê đất - Land Rental Revenue

21,461

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

218,566

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Sales of State-owned Houses Revenue

1,388

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from Public lands at Commune

 

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

336,016

II

Thu từ dầu thô - Oil Revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Export-Import tax, Special Consumption, VAT Tax on Imports

2,846,227

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-Import tax, Special Consumption Tax on Imports

944,540

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
VAT on Imports (real revenues at locality)

1,901,401

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies on Import price

286

IV

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

B

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balance revenues

3,058,391

1

Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
Local Budget Revenue with 100% entitlement

958,794

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

1,376,663

3

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from Central budget

287,422

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

93,518

5

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

10,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

331,994

 

UBND TỈNH QUẢNG NINH

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

 

QUANGNINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

Table 15/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2005

 

  FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR  ITS AGENCIES FY2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

 

STT
No

Tên đơn vị
Name of agencies

Chi thường xuyên - Recurrent Expenditures

Chi các dự án, CTMTQG
National target programs

 

Tổng số
Total

Chi có tính chất lương, cá nhân
Salary-natured  expenditure, personal emolument

Chi hành chính, chi nghiệp vụ
Administrative expenditures

Chi tăng cường CSVC
Support to materials, properties

Chi khác
Other expenditures

 
 

1

Văn phòng HĐND tỉnh
Peoples Council Office

2,268,479

738,221

1,010,257

293,900

226,101

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh
Peoples Committee Office

6,838,884

2,443,981

2,393,930

740,841

1,260,132

 

 

3

Sở Giáo dục đào tạo
Education and Training Dept.

2,171,065

1,183,030

739,914

159,985

88,136

250,000

 

4

Sở Y tế - Health Department

2,153,469

761,569

1,096,076

72,552

223,273

4,608,055

 

5

Sở Du lịch - Tourism Department

2,071,507

477,163

1,405,572

83,384

105,387

 

 

6

Sở Văn hoá thông tin
Culture and Information Dept.

3,732,100

733,757

2,797,692

68,625

132,026

 

 

7

Sở Thể dục thể thao - Sports Dept.

906,753

569,014

231,909

61,150

44,680

 

 

8

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & Rural Development Dept.

1,624,393

909,119

456,880

168,940

89,453

 

 

9

Sở Lao động TBXH
Labor-Invalid & Social Affairs Department

2,977,387

1,117,891

1,401,967

110,000

347,529

 

 

10

Sở Giao thông vận tải
Transportation Department

1,492,503

789,530

499,195

39,000

164,779

 

 

11

Sở Công nghiệp- Industry Dept.

1,222,550

609,560

404,308

35,000

173,682

 

 

12

Sở Xây dựng - Construction Dept.

1,290,304

809,410

343,357

64,924

72,614

 

 

13

Sở Khoa học công nghệ
Science and Technology Dept.

1,248,330

470,251

417,154

284,924

76,000

 

 

14

Sở Tài nguyên môi trường
Natural Resource & Environment Dept.

1,896,564

880,152

765,092

157,171

94,149

 

 

15

Sở Thương mại - Trade Department

1,343,449

509,780

587,144

85,999

160,526

 

 

16

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& Investment Dept.

1,719,067

929,928

608,744

100,000

80,395

 

 

17

Sở Nội vụ - Home affairs

1,938,139

495,112

1,175,228

89,944

177,856

 

 

18

Sở Tư pháp - Justice Department

1,905,954

854,231

732,761

253,240

65,722

 

 

19

Sở Tài chính - Finance Department

3,360,184

1,388,554

1,387,731

259,899

324,000

 

 

20

Thanh tra nhà nước tỉnh
State Inspection Office

1,385,783

578,170

571,925

107,200

128,488

 

 

21

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV Station

4,815,111

2,049,096

2,180,538

310,686

274,791

 

 

22

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children Commission

1,799,752

442,067

1,184,400

64,970

108,315

 

 

23

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of Collectives Council

772,944

228,041

456,651

25,552

62,700

 

 

24

Ban Dân tộc tôn giáo
Board of Nationality and Religion

869,685

384,877

335,848

48,000

100,960

 

 

25

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland Front Commission

1,931,588

584,223

940,630

180,000

226,735

 

 

26

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic Youth Union

2,234,300

683,218

1,252,539

100,000

198,543

 

 

27

Hội Phụ nữ - Womens Union

1,561,534

441,734

699,000

100,000

320,800

 

 

28

Hội Cựu chiến binh -Veterants Organization

571,621

226,413

298,300

0

46,908

 

 

29

Hội Nông dân - Farmers Organization

1,223,926

427,010

596,000

105,000

95,917

 

 

30

 Sở Thuỷ sản - Fishery department

1,355,422

534,808

639,272

98,450

82,892

 

 

31

 Sở Ngoại vụ  - Foreign affairs dept

1,319,292

96,465

248,020

933,397

41,410

 

 

32

 Văn phòng Tỉnh uỷ - Committee party office

19,399,988

4,551,735

6,158,244

3,412,626

5,277,383

 

 

33

 Công an Tỉnh - Public security office

4,510,057

103,000

3,655,557

66,250

685,250

 

 

34

 Bộ chỉ huy quân sự - Military quarter office

8,556,500

359,300

7,161,811

492,089

543,300

 

 

 

 

UBND TỈNH QUẢNG NINH

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

QUANGNINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

Table 16/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2005

 

 

 

  FINAL ACCOUNTS OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

Stt
No.

Chỉ tiêu
Items

Địa điểm
Place

Năng lực thiết kế
Design capability

Thời gian khởi công hoàn thành
Time frame

Kế hoạch vốn đầu tư
Plan of capital

Vốn đã thanh toán và tạm ứng
Total payments and advances

Luỹ kế thanh toán từ khởi công đến 2005
Accrued payment by2005

Tổng số
Total

Trong đó- ofwhich

Quyết toán 2005
Finalaccounts

Vốn tạm ứng thuộc KH năm chưa thu hồi
Advanced payment yet to return

 

Một số chương trình dự án
Projects and programs

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đê bắc Cửa Lục
Dyke of North Cua Luc

Hoành Bồ

10280m

KC 2003

11,000

11,000

11,000

 

12,587

2

Khu CN Cái Lân - Cai Lan industrial zone

Hạ Long

 

 

7,989

7,943

7,943

 

14,574

3

 NC mặt đường Móng Cái - Pò Hèn
Upgrade Mong Cai -PoHen road

Móng Cái

 

 

11,236

11,236

11,236

 

11,236

4

Cầu Vân Đồn - Van Don bridge

Vân Đồn

H30XB80

02-04

13,626

12,919

12,785

134

73,078

5

Đường ô tô Trới -Vũ Oai
Troi - Vu Oai VehicleRoad

Hoành Bồ

 

 

17,936

17,936

14,929

3,007

28,136

6

QL 279 - Nationway 279

Hoành Bồ

 

 

8,113

7,752

2,533

5,219

14,918

7

Cầu Bang và đường dẫn
Bang bridge and linkingpath

Hoành Bồ

4,362km

 

7,142

7,142

7,103

39

39,142

8

 Đường ô tô bao biển núi Bài Thơ
Vehicle motor around Bai Tho mountain

Hạ Long

1488,5m

 

9,510

9,510

 

9,510

38,373

9

Tuyến tránh thị trấn Đông Triều
Turningpaths at Dong Trieu town

Đông Triều

9km

 

5,155

5,155

1,533

3,623

6,150

10

 Đường Lương Mông- Ba Chẽ
LuongMong - Ba Che road

Ba Chẽ

30,15km

04-07

14,000

14,000

13,252

748

19,600

11

Bệnh viện tỉnh - Provincial hospital

Hạ Long

 

03-06

33,055

33,055

32,305

750

123,328

12

TT chữa bệnh-DG lao động và xã hội Hoành Bồ
Center for treatment , labour, social affairs of Hoanh Bo

Hoành Bồ

 

 

8,500

8,500

3,508

4,992

8,500

13

Đo đạc lập bản đồ địa chính t/x Uông Bí
Mapping lands at Uong Bi citytown

Uông Bí

 

 

6,300

6,300

6,300

 

6,300

14

Tôn tạo mặt bằng TT thể thao cột 3
Improve level for Sports centre 3

Hạ Long

 

 

5,866

5,866

5,866

 

14,982

15

Trụ sở liên cơ quan số 2
Interagencies offices 2

Hạ Long

 

 

11,431

8,276

8,276

 

11,705

16

C/t n/c trụ sở thường trực HĐND và UBND tỉnh
Improve standing peoples committee and peoples council of province

Hạ Long

 

 

5,558

5,558

5,558

 

8,058

17

Thoát nước Hạ Long Cẩm phả
Drainage system of Ha Long - Cam Pha area

Hạ Long

 

 

15,566

15,566

9,795

5,771

62,809

18

N/cấp TT y tế huyện-PKĐK khu vực
Improve health centre at district and general wards

Các huyện

 

 

5,000

4,849

2,600

2,249

4,849

19

Đường bao biển Núi Bài Thơ
Bai Tho mountain coastal ringroads

Hạ Long

 

 

10,200

10,200

10,100

100

38,373

20

 Đường và cảng tàu du lịch đảo Ngọc Vừng
Roads and tourism shipping port of Ngoc Vung

Vân Đồn

7,5km

 

9,638

9,638

7,980

1,658

14,038

21

Chương trình phòng chống cứu hoả
Program prevention and firefighting

Hạ Long

 

 

5,000

5,000

30

4,970

5,000

23

XD và n/c hầm Lục Lầm MC
Build and improve Luc Lam tunnel

Móng Cái

 

 

8,500

8,500

8,500

 

9,500

24

Tu bổ, sử lý sạt lở đê Hà Nam
Repair, recover breakout of Ha Nam

Yên Hưng

 

 

6,000

4,426

4,426

 

4,426

25

Thoát nước Hạ Long - Cẩm Phả
Drainage system of Ha Long Cam Pha

Hạ Long - Cẩm Phả

 

 

 

6,601

3,895

2,706

 

26

Cầu Bang - Bang bridge (siteclearance)

Hoành Bồ

4,362km

 

 

1,468

 

1,468

 

27

Vốn đối ứng quốc lộ 279 (GPMB)
Counterpart fund for nationway 279 (siteclearance)

Hoành Bồ

 

 

 

3,716

 

3,716

 

28

Đường trục chính khu KT cửa khẩu Hoành Mô
Core roads at Bordergates of Hoanh Mo

Bình Liêu

 

 

 

1,152

 

1,152

 

29

Đường Trà Cổ - Sa Vĩ - Tra Co -Sa Vi road

Móng Cái

 

 

 

1,700

 

1,700

 

30

Đường Băc Phe - Ngàn Phe
Bac Phe- Ngan Phe road

Bình Liêu

 

 

 

1,031

1,031

 

 

31

Đường GT Trung.tâm thị trấn Hải Hà
Road to centre of town of Hai Ha

Hải Hà

 

 

 

2,416

 

2,416

 

32

Thoát nước VSMT Hạ Long - Cẩm Phả
Drainage system of environment sanitation of Ha Long Cam Pha

Hạ Long- Cẩm Phả

 

 

 

1,826

 

1,826

 

33

Cầu Tài Xá Vân Đồn
Van Don- Tai Xa bridge

Vân Đồn

 

 

 

1,805

 

1,805

 

 

 

UBND TỈNH QUẢNG NINH

 

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

 

QUANGNINH PEOPLES COMMITTEE

 

Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2005

 

FINAL ACCOUNTS OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2005

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Quyết toán
Final Accounts

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National Target Programs

55,346

20,411

34,936

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger Erasion, Poverty Reduction & Job Creation Program

8,210

             4,928.2

             3,282.0

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe Water & Rural Environment Sanitary Program

4,000

             4,000.0

 

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & Family Planning Program

5,120

                510.0

             4,610.0

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of Dangerous Social (HIV/AIDS) Disease & Epidemic Program

6,906

             1,991.7

             4,913.9

 

5

Chương trình văn hoá - Social Culture Program

6,291

             5,830.8

                460.0

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and Training Program

23,820

             3,150.0

           20,669.6

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of Crime Program

1,000

 

             1,000.0

 

II

Chương trình 135 - Program 135

8,897

             8,451.6

                445.0

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation Project

14,600

           14,599.8

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

29,297

           23,221.4

             6,075.4

 

 

 

UBND TỈNH QUẢNG NINH

 

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

QUANGNINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC

HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY2005

 

 

 

 

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing
Transfer

Bổ sung
mục tiêu
Target
Transfer

1

Hạ Long

226,228

191,357

9,435

 

9,435

2

Cẩm Phả

150,768

144,690

26,589

9,940

16,649

3

Uông Bí

92,827

85,075

17,023

8,250

8,773

4

Móng Cái

123,981

114,354

12,813

 

12,813

5

Đông Triều

115,711

99,059

56,774

39,442

17,332

6

Yên Hưng

120,559

107,608

51,667

34,756

16,911

7

Hoành Bồ

60,608

57,042

31,102

24,196

6,906

8

Vân Đồn

50,398

49,080

35,847

25,114

10,733

9

Tiên Yên

55,806

51,916

33,338

25,000

8,338

10

Hải Hà

52,234

50,464

32,592

23,920

8,672

11

Đầm Hà

45,802

38,354

23,860

16,907

6,953

12

Bình Liêu

42,329

39,485

31,655

24,130

7,525

13

Ba Chẽ

37,833

37,419

29,659

24,068

5,591

14

Cô Tô

20,526

20,275

16,937

13,270

3,667

 

         Tổng cộng - Total

1,195,610

1,086,178

409,291

268,993

140,298

 

 

 

 

 

 

 

 Ghi chú: Tổng thu NS đã loại trừ khoản thu: Tín phiếu, trái phiếu KBNN; Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

 

 

 Remarks: Total revenues excludes bond and treasury bills, intergovermental transfers