Bac Ninh

Bac Ninh 30/10/2007 10:19:00 572

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

ss

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

 

BACNINH PEOPLES COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2005

 

  FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2005

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 
 

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

1,194,401

 

1

Thu nội địa - Domestic revenue

830,820

 

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

113,624

 

4

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

249,957

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

1,735,358

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,053,878

 

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

672,908

 

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Revenues shared in percentage

380,970

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

314,392

 

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

171,921

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

142,471

 

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

 

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

117,131

 

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

249,957

 

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

1,638,080

 

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

527,463

 

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

678,046

 

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

 

 

4

Chi chương trình mục tiêu TW
Nation target program

54,714

 

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

800

 

6

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

159,551

 

7

Các khoản không cân đối - Unbalance expenditure

217,506

 

 

UBND TỈNH BẮC NINH

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

BACNINH PEOPLES COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL AND DISTRICTS BUDGET FY 2005

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,209,359

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

739,967

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

422,837

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

317,130

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

314,392

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

171,921

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

142,471

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

135,000

4

Vay đầu tư phát triển
Other mobilizations for investment

20,000

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,208,981

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized Expenditures

856,162

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

352,819

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

170,338

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

182,481

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

878,817

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

525,998

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

462,158

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

63,840

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

352,819

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

170,338

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

182,481

3

Chi từ các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance expenditures

 

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

781,918

 

 

UBND TỈNH BẮC NINH

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

BACNINH PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2005

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUE IN PROVINCIAL AREA

1,194,401

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

944,444

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic Revenues

830,820

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenues

172,612

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

75,094

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

4,812

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

92,532

 

Thuế môn bài - License Tax

149

 

Thu khác - Others

25

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenues

18,601

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

15,629

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

2,717

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

12

 

Thuế môn bài - License Tax

116

 

Thu khác - Others

127

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign invested enterprises revenues

81,224

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

65,464

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

15,496

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

120

 

Tiền cho thuê mặt đất - Land Rental Revenue

57

 

Thuế môn bài - License Tax

86

 

Thu khác - Others

1

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenues

91,323

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

58,527

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

23,558

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

3,057

 

Thuế môn bài - License Tax

5,071

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

174

 

Thu khác - Others

936

5

Lệ phí trước bạ -  Registration Fees

18,301

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp - Agricultural Land Use Tax

1,030

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

9,371

8

Thu xổ số kiến thiết - Lottery Revenue

6,171

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline Fees Revenue

14,581

10

Thu phí, lệ phí - Fees

21,324

11

Các khoản thu về nhà đất - Housing and land Revenues

341,123

 

Thuế nhà đất - Land and Housing Tax

4,475

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Land Use Right Transfer Tax

6,542

 

Thu tiền thuê đất - Land Rental Revenue

1,779

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

328,215

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Sales of State-owned Houses Revenue

112

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from Public lands at Commune

38,377

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

16,772

II

Thu từ dầu thô - Oil Revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

113,624

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-Import tax, Special Consumption Tax on Imports

63,681

2

Thu thuế GTGT hàng NK - VAT on Imports

49,838

3

Thu phạt Hải quan - Fines on customs

105

IV

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

249,957

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for Infrastructure construction

143,196

2

Thu phạt an toàn giao thông - Fines on traffic safety

11,458

3

Khác - Others

95,303

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

1,735,358

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

1,485,401

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

434,945

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

380,970

3

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from Central budget

314,392

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder Revenue

82,963

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

135,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought brought revenues

117,131

 

Vay đầu tư phát triển
Other mobilizations for investment

20,000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

249,957

 

 

UBND TỈNH BẮC NINH

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

BACNINH PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY2005

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

1,638,080

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balancing expenditures

1,420,574

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

527,463

 

Trong đó - Of  which:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

68,480

2

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

8,387

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

678,046

 

Trong đó - Of which:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

268,298

2

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

8,771

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

800

V

Chi CTMTQG và một số CT, DA, nhiệm vụ khác
National target programs, others assignments

54,714

VI

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

159,551

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

217,506

 

 

UBND TỈNH BẮC NINH

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

BACNINH PEOPLES COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES BY SECTOR FY 2005

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

1,208,981

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

345,492

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

113,892

2

Chi đầu tư phát triển khác - Other expenditures

231,600

II

Chi thường xuyên - Recurrent Expenditures

232,598

1

Chi an ninh, quốc phòng - Security and Defense

4,217

2

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Vocational & Training

78,118

3

Chi y tế - Health care

22,852

4

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

8,771

5

Chi văn hoá thông tin - Culture and Information

6,710

6

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and Television

6,324

7

Chi thể dục thể thao - Sports

2,815

8

Chi đảm bảo xã hội - Social Reliefs

10,665

9

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

38,571

10

Chi quản lý hành chính - Administrative management

46,147

11

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

1,643

12

Chi khác ngân sách - Other Expenditures

5,765

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

800

IV

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

69,491

V

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budgets

352,819

VI

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

129,795

VII

Chi CTMTQG và một số CT, DA, nhiệm vụ khác
National target programs, others assignments

54,564

VIII

Trả nợ Quỹ HTPT và lệ phí KBNN
Repayment for debts from DAF, and fees for Treasury

23,422

 

UBND TỈNH BẮC NINH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

 

BACNINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Table 15/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2005

 

  FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

STT
No

Tên đơn vị
Name of Agencies

Tổng chi
Total expenditure

Chi đầu tư phát triển
Development Investment Expenditures

Chi thường xuyên
Recurrent Expenditures

Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác
National target programs
and other assignments

 

Tổng số
Total

Trong đó: Đầu tư XDCB
Of which: Capital Investment

Tổng số
Total

Gồm - Include

 

Tổng số
Total

Vốn trong nước
Domestic Capital

Chi SN
GD-ĐT, dạy nghề
Education, Vocational and Training

Chi SN
Y tế
Heath

SN
Kinh tế
Economics

Chi SN KHCN
Sciense and Techs

Chi Đảm bảo XH
Social Relief

Chi Quản lý hành chính
Administration

Chi khác
Others Exp.

 
 

1

Hội đồng nhân dân tỉnh
Peoples Council

1,764

 

 

 

1,764

 

 

 

 

 

1,764

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh
Peoples Committee Office

7,790

 

 

 

7,790

 

 

416

296

152

6,926

 

 

 

3

Ngành Giáo dục
Education Industry

99,334

18,745

 

 

63,239

61,892

 

 

63

20

1,264

 

17,350

 

4

Ngành Y tế - Health industry

68,487

13,663

 

 

49,339

2,148

43,486

 

70

2,824

811

 

5,485

 

5

Ngành Văn hoá thông tin
Culture and Information industry

39,132

24,416

 

 

7,622

1,426

 

 

50

25

573

5,548

7,094

 

6

Ngành Thể dục thể thao
Sports industry

8,111

4,120

 

 

3,991

920

 

 

 

 

415

2,656

 

 

7

Ngành Nông nghiệp
Agriculture industry

81,801

37,989

37,989

37,989

34,805

389

 

32,273

453

 

1,690

 

9,007

 

8

Ngành Lao động TBXH
Labor-Invalid & Social Affairs industry

24,176

4,980

 

 

15,776

10,373

50

 

 

4,355

998

 

3,420

 

9

Ngành Giao thông vận tải
Transportation industry

107,326

95,467

 

 

11,859

2,293

 

8,391

 

 

562

613

 

 

10

Sở Công nghiệp
Industry Dept.

6,149

5,219

 

 

930

 

 

127

 

 

803

 

 

 

11

Sở Xây dựng
Construction Dept.

18,114

16,543

 

 

1,571

20

 

667

 

 

834

50

 

 

12

Sở Khoa học công nghệ
Science and Technology Dept.

6,820

234

 

 

6,586

 

 

 

6,081

 

505

 

 

 

13

Sở Tài nguyên môi trường
Natural Resource & Environment Department

8,976

2,785

 

 

6,191

 

 

4,498

931

 

762

 

 

 

14

Sở Thương mại du lịch
Trade and tourism department

3,239

750

 

 

2,489

3

 

1,187

 

 

1,217

82

 

 

15

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& Investment Dept.

2,298

975

 

 

1,323

 

 

308

 

 

1,015

 

 

 

16

Sở Nội vụ - Home affairs

2,116

 

 

 

2,116

824

 

 

50

 

1,242

 

 

 

17

Ngành Tư pháp
Justice industry

2,888

500

 

 

2,373

100

 

230

 

5

2,038

 

15

 

18

Sở Tài chính
Finance Department

3,981

800

 

 

3,181

68

 

656

 

 

2,357

100

 

 

19

Thanh tra nhà nước tỉnh
State Inspection Office

2,860

1,681

 

 

1,179

 

 

 

 

 

1,179

 

 

 

20

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV Station

7,738

1,400

 

 

6,333

10

 

 

 

5

 

6,318

5

 

21

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children Committee

2,054

 

 

 

1,256

 

650

 

 

 

606

 

798

 

22

Ban chỉ huy quân sự tỉnh
Military Headquarters

8,400

3,999

 

 

4,401

711

 

 

 

 

 

3,690

 

 

23

Công an tỉnh
Public security office

9,845

5,099

 

 

4,746

 

 

79

35

500

125

4,007

 

 

24

Ban tôn giáo
Board of Religion

771

 

 

 

771

 

 

 

 

 

471

300

 

 

25

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland Front Committee

1,218

 

 

 

1,198

 

 

 

65

100

973

60

20

 

26

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic Youth Union

4,200

2,000

 

 

2,195

162

 

 

100

20

1,078

835

5

 

27

Hội Phụ nữ - Womens Union

732

 

 

 

727

70

 

 

 

10

647

 

5

 

28

Hội Cựu chiến binh
Veterants Organization

445

 

 

 

440

 

 

 

 

5

435

 

5

 

29

Hội Nông dân
Farmers Organization

693

 

 

 

688

 

 

 

20

5

663

 

5

 

 

UBND TỈNH BẮC NINH

 

 

 

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

 

BACNINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

Table 16/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2005

 

 

  FINAL ACCOUNTS OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL BUDGET FY2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Cấp DA
Project level

Địa điểm
xây dựng
Place

Thời gian
KC-HT
Time frame

Tổng dự toán được duyệt
Approved investment funds

Đã thanh toán từ KC đến 31/12/2005
Paid value

Quyết toán
Final Accounts
2005

 
 

A

Dự án chuyển tiếp - Continued projects

 

 

 

 

 

 

 

I

Thủy lợi + nông nghiệp
Irrigation, agriculture

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo kênh khu CN Tiên Sơn
Improve canals of Tien Son IDZ

C

Tiên Du, Từ Sơn

2004

11,927

8,769

5,069

 

2

Trạm bơm Sông Giang - Giang Sơn
Pumping station of Giang river-Giang Son

C

Gia Bình

2005

5,000

525

500

 

3

Dán cải tạo nâng cấp trạm bơm Ngọc Quan
Project Improvement of Ngoc Quan pumping station

C

Lương Tài

2005

10,337

1,000

1,000

 

4

Trạm bơm Vọng Nguyệt
Vong Nguyet pumping station

C

Yên Phong

2005

13,000

1,000

1,000

 

5

Chi cục Thủy lợi, VP chóng lụt bão tỉnh
Branch of Irrigation dept, office of storm protection of province

C

TX Bắc Ninh

2005

3,256

1,130

976

 

6

Đtư xdXN truyền giống lợn hướng nạc
Investment in breeding lean-based pigs

C

Tiên Du

2005

5,389

1,000

1,000

 

7

Cải tạo nâng cấp trạm bơm Phù Lãng
Improve Phu Lang pumping station

C

Quế Võ

2005

3,000

392

122

 

8

Trạm bơm Nghĩa Đạo
Nghia Dao pumping station

C

Thuận Thành

2005

7,140

520

500

 

II

Giao thông - Transport sector

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường gom khu công nghiệp Tiên Sơn
Roads of Tien Son IDZ

B

Tiên Du

2004

19,000

5,920

1,811

 

2

Đường trung tâm mới Thuận Thành
Roads in center of Thuan Thanh distr

C

Thuận Thành

2003

11,000

3,500

1,000

 

3

Đường Ngô Xá - Phù Cầm
Ngo Xa - Phu Cam road

C

Yên Phong

2003

10,010

5,100

2,000

 

4

Đường Gom khu công nghiệp Quế Võ
Roads of Que Vo IDZ

C

Quế Võ

2004

8,000

6,030

2,000

 

5

Đường Đại Đồng - Cống Bựu
Dai Dong - Cong Buu road

C

Tiên Du

2004

21,333

5,500

2,000

 

III

Quản lý nhà nước - Administration

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở HĐND và UBND huyện Thuận Thành - Offices of Peoples councils of Thuan Thanh district

C

Thuận Thành

2004

7,000

4,090

200

 

2

Trụ sở HĐND và UBND huyện Thuận Thành - Offices of Peoples councils of Thuan Thanh district in the Pho Moi street

C

TT Phố Mới

2004

3,972

1,000

1,000

 

3

Trụ sở HĐND và UBND huyện Thuận Thành - Offices of Peoples councils of Thuan Thanh district in the Pho Moi street

C

TT Thứa

2004

3,800

1,020

1,000

 

4

Trụ sở Sở Tài nguyên môi trường
Offices of Natural resources and environment department

C

TX Bắc Ninh

2004

4,735

2,030

1,000

 

5

Nhà điều hành - TT phát hành phim và chiếu bóng Bắc Ninh
Steering house and center for film and football cinema

C

TX Bắc Ninh

2004

1,592

400

393

 

IV

Cấp thoát nước
Water supplies and drainage

 

 

 

 

 

 

 

1

Cấp nước Thị trấn Thứa - Lương Tài
Water supplies for Thua -Luong Tai district town

C

TT Thứa

2002

12,974

12,020

675

 

2

Dự án thoát nước thải TX Bắc Ninh
Project Usedwater drainage of Bac Ninh township

C

TX Bắc Ninh

 

 

273

273

 

3

DA cấp nước TX Bắc Ninh
Project Water supplies Bac Ninh township

C

TX Bắc Ninh

2003

19,000

 

 

 

V

Y tế - xã hội - Health and social affairs

 

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện đa khoa tỉnh
General hospital of province

B

TX Bắc Ninh

 

76,000

44,528

 

 

2

Trạm xử lý nước thải Bệnh viện
Used water processing station for hospital

B

 

 

 

2,000

2,000

 

3

Trung tâm y tế Gia Bình
Medical center of Gia Binh

B

Gia Bình

2001-2003

18,283

8,000

2,000

 

4

Trung tâm y tế Từ Sơn
Medical center of Tu Son

B

 

 

 

1,000

1,000

 

5

Trung tâm y tế dự phòng
Prevention and forecasting medical center

C

TX Bắc Ninh

2002-2003

6,900

4,798

1,158

 

6

Bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức năng
Hospital for treatment and help covalesce

C

TX Bắc Ninh

2005

5,496

500

500

 

VI

Giáo dục - đào tạo - Education sector

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường THPT số 2 Quế Võ
Que Vo 2 High school

B

Quế Võ

2002-2005

10,380

5,300

2,300

 

2

Trường THPT số 3 Quế Võ
Que Vo 3 High school

B

Quế Võ

2003-2005

13,091

4,700

2,000

 

3

Trường THPT số 2 Lương Tài
Luong Tai 2 High school

B

Lương Tài

 

15,327

4,520

1,773

 

4

Trường THPT số 3 Thuận Thành
Thuan Thanh 3 High school

B

Thuận Thành

2004

12,000

4,570

2,425

 

5

Trường CN kỹ thuật Bắc Ninh
Technical training school of Bac Ninh

B

TX Bắc Ninh

2002-2003

23,347

8,673

3,030

 

VII

Văn hóa - thể thao - Sports

 

 

 

 

 

 

 

1

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting station

B

TX Bắc Ninh

2003

9,500

8,000

1,000

 

2

Nhà văn hóa thiếu nhi tỉnh
Culture house for children of province

B

TX Bắc Ninh

1999-2005

18,264

8,650

1,000

 

3

Nhà ở VĐV năng khiếu và bóng đá
House for the aptitude and footballer

C

TX Bắc Ninh

2005

3,756

520

100

 

B

Dự án khởi công mới
New projects

 

 

 

 

 

 

 

I

Quản lý nhà nước - Administration

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo nâng cấp trụ sở Sở Xây dựng
Improve offices of Construction dept

C

 

 

 

924

894

 

2

Trụ sở Sở GTVT
Offices of Transport department

C

TX Bắc Ninh

2005

5,500

806

553

 

3

Trụ sở HĐND và UBND huyện Yên Phong
Offices of Peoples councils of Yen Phong

C

Yên Phong

2005

7,900

1,040

1,000

 

4

Trụ sở HĐND và UBND huyện Tiên Du
Offices of Peoples councils of Tien Du

C

Tiên Du

2005

11,000

558

518

 

5

Trụ sở huyện ủy Thuận Thành
Offices of Peoples councils of Thuan Thanh

C

Thuận Thành

2005

12,307

1,040

865

 

6

Trụ sở Chi cục tiêu chuẩn ĐL-CL và TT thông tin ứng dụng TBKHCN
Offices of Branch of Dept of standards and quality control , IT application center

C

TX Bắc Ninh

2005

5,894

500

234

 

 

 

UBND TỈNH BẮC NINH

 

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

 

BACNINH PEOPLES COMMITTEE

 

Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2005

 

FINAL ACCOUNTS OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2005

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Quyết toán
Final Accounts

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

 

Tổng số - Total

54,714

29,689

25,025

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National Target Programs

37,979

12,954

25,025

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger Erasion, Poverty Reduction & Job Creation Program

3,414

2,794

620

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe Water & Rural Environment Sanitary Program

6,129

5,049

1,080

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & Family Planning Program

2,870

 

2,870

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of Dangerous Social (HIV/AIDS) Disease & Epidemic Program

2,776

 

2,776

 

5

Chương trình văn hoá - Social Culture Program

6,090

5,111

979

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and Training Program

16,350

 

16,350

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

350

 

350

 

II

Chương trình 135 - Program 135

 

 

 

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

512

512

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

16,223

16,223

 

 

 

 

UBND TỈNH BẮC NINH

 

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

BACNINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY2005

 

 

 

 

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Các huyện, thị xã
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfer

Bổ sung có
 mục tiêu
Target Transfer

1

Bắc Ninh

229,322

102,237

29,262

5,263

23,999

2

Tiên Du

52,465

63,853

34,143

20,349

13,794

3

Lương Tài

16,278

44,547

32,390

21,433

10,957

4

Quế Võ

79,070

118,690

64,741

36,811

27,930

5

Thuận Thành

31,988

67,019

42,673

28,597

14,076

6

Yên Phong

41,211

68,393

38,472

24,666

13,806

7

Từ Sơn

145,801

117,087

72,986

9,627

63,359

8

Gia Bình

17,030

52,076

38,152

23,592

14,560

 

Tổng số - Total

613,165

633,902

352,819

170,338

182,481