Ninh Binh

Ninh Binh 30/10/2007 10:15:00 537

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH NINH BÌNH

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

 

NINHBINH PEOPLES COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2005

 

  FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2005

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 
 

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

650,625

 

 

Trong đó - Of which

 

 

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excl.oil)

562,980

 

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

87,645

 

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

 

5

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State Budget Law

 

 

6

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

 

7

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

 

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

2,447,543

 

 

Trong đó - Of which

 

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

561,207

 

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

372,747

 

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Revenues shared in percentage

188,460

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the Central Budget

1,453,957

 

 

Bổ sung cân đối - Balancing Transfers

663,543

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target Transfers

790,414

 

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State Budget Law

200,000

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

102,383

 

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

1,516,280

 

 

Trong đó - Of which

 

 

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

577,031

 

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

671,404

 

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

53,786

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

1,100

 

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

212,959

 

 

 

UBND TỈNH NINH BÌNH

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

 

NINHBINH PEOPLES COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH H
UYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2005

 

  FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL AND DISTRICTS BUDGET FY 2005

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,587,420

 

 

Trong đó - Of which

 

 

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

291,103

 

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

115,875

 

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

175,228

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the Central Budget

950,172

 

 

Bổ sung cân đối - Balancing Transfers

395,709

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target Transfers

554,463

 

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State Budget Law

200,000

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,583,533

 

 

Trong đó - Of which

 

 

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized Expenditure

702,749

 

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

395,767

 

 

Bổ sung cân đối - Balancing Transfers

235,013

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target Transfers

160,754

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ
NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

860,123

 

 

Trong đó - Of which

 

 

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

265,837

 

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

252,605

 

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

13,232

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

395,767

 

 

Bổ sung cân đối - Balancing Transfers

235,013

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target Transfers

160,754

 

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

850,548

 

 

 

UBND TỈNH NINH BÌNH

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

NINHBINH PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2005

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

 

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

970,374

I

Thu nội địa  - Domestic revenues

562,980

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs Revenue

55,817

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

52,026

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

3,270

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

299

 

Thuế môn bài - License Tax

181

 

Thu khác - Others

40

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs Renenue

19,510

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

14,693

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

2,035

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

2,656

 

Thuế môn bài - License Tax

88

 

Thu khác - Others

38

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-Invested Enterprises Revenue

349

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

340

 

Thuế môn bài - License Tax

7

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

2

 

Thu khác - Others

0

4

Thu từ khu vực CTN, dịch vụ NQD
Non-state Sector Revenue

88,670

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

75,197

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

10,062

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

0

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

218

 

Thuế môn bài - License Tax

3,193

5

Lệ phí trước bạ -  Registration Fees

14,873

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp - Agricultural Land Use Tax

1,076

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

3,534

8

Thu xổ số kiến thiết - Lottery Revenue

5,496

9

Thu phí, lệ phí - Fees

13,696

10

Thu phí xăng dầu - Gasoline Fees Revenue

19,261

11

Các khoản thu về nhà đất - Housing and land Revenues

293,176

 

Thuế nhà đất - Land and Housing Tax

4,539

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất -Land Use Right Transfer Tax

3,327

 

Thu tiền thuê đất - Land Rental Revenue

1,865

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

283,445

 

Thu tiền bán, thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Sales, Leasing of State-owned Houses Revenue

0

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from Public lands at Commune

28,914

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

18,608

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

0

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

87,645

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-Import tax, Special Consumption Tax on Imports

38,196

2

Thu thuế GTGT hàng NK -  VAT on Imports

49,449

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of import prices

0

IV

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State Budget Law

200,000

B

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

112,630

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

 

I

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance Revenues

2,334,913

 

Trong đó - Of which

 

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

372,747

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

188,460

3

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from Central budget

950,172

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

17,366

5

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State Budget Law

200,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

102,383

II

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

112,630

 

UBND TỈNH NINH BÌNH

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

NINHBINH PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY2005

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

 

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balancing expenditures

1,516,280

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

577,031

 

Trong đó - Of  which:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

23,933

2

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

3,617

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

671,404

 

Trong đó - Of which:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

264,102

2

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

8,807

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản tiền huy động theo K3, Đ8 của Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

53,786

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

1,100

V

Chi CT MTQG và nhiệm vụ khác
Expenditure for national target programs and other assignments

0

VI

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

212,959

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

112,630

 

 

UBND TỈNH NINH BÌNH

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

NINHBINH PEOPLES COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

 QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES BY SECTOR FY 2005

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

1,583,533

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

370,766

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

368,266

2

Chi đầu tư phát triển khác - Other expenditures

2,500

II

Chi thường xuyên - Recurrent Expenditures

232,800

1

Chi an ninh, quốc phòng - Defense, security

8,177

2

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Training and Vocational Training

51,169

3

Chi sự nghiệp y tế - Health care

54,072

4

Chi sự nghiệp khoa học công nghệ
Science and technology

8,798

5

Chi sự nghiệp văn hoá thông tin - Culture and Information

6,797

6

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình
Broadcasting and Television

1,642

7

Chi sự nghiệp thể dục thể thao - Sports

3,849

8

Chi đảm bảo xã hội - Social Reliefs

8,024

9

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

29,215

10

Chi quản lý hành chính - Administration

57,550

11

Chi trợ giá chính sách - Price support

1,636

12

Chi khác ngân sách - Other Expenditures

1,871

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản tiền huy động theo K3, Đ8 của Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

53,786

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

1,100

VI

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

395,767

VII

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

185,333

 

 

UBND TỈNH NINH BÌNH

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

NINH BINH PEOPLE’S COMMITTEE

Table 15/CKNS-NSDP

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2005

PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES FINAL ACCOUNTS ASSIGNED TO AGENCIES FY2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên đơn vị
Name of agencies

Tổng chi
Total expenditure

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác
national target programs
and other assignments

Tổng số
Total

Trong đó: đầu tư XDCB
Of which: capital investment

Tổng số
Total

Chi SN
GD-ĐT
Education and Training

Chi SN
Y tế
Heath

Chi SN KHCN
Sciense and Techs

SN Kinh tế
Economics

Chi SN khác
Others Exp.

Chi Quản lý hành chính
Administration

Tổng số
Total

Vốn trong nước
Domestic capital

Vốn nước ngoài
External capital

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
Peoples Council Office

3,162

 

 

 

 

3,162

 

 

 

 

 

3,162

 

Văn phòng UBND tỉnh
Peoples Committee Office

13,270

3,151

3,151

3,151

 

10,119

 

 

 

 

51

10,068

 

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& Investment Dept.

1,767

580

580

580

 

1,187

 

 

 

 

 

1,187

 

Sở Tài chính
Finance Department

5,452

350

 

 

 

5,102

206

 

1,800

309

 

2,787

 

Sở Nội vụ - Home affairs

1,389

20

20

 

 

1,369

173

 

 

 

 

1,196

 

Sở Xây dựng - Construction Dept.

27,285

26,109

26,109

4,574

21,535

1,176

 

 

 

369

 

807

 

Thanh tra nhà nước tỉnh
State Inspection Office

805

 

 

 

 

805

 

 

 

 

 

805

 

Sở Công nghiệp- Industry Dept.

1,764

45

45

45

 

1,719

 

 

 

990

 

729

 

Ban tôn giáo - Board of Religion

1,745

1,200

1,200

1,200

 

545

 

 

 

 

 

545

 

Sở Tư pháp - Justice Department

714

 

 

 

 

714

 

 

 

 

 

714

 

Sở Du lịch - Tourism Department

161,201

159,865

159,865

159,865

 

1,336

30

 

 

492

33

781

 

Sở Thương mại - Trade Department

2,959

1,725

1,725

1,725

 

1,234

 

 

 

493

 

741

 

Sở Khoa học công nghệ
Science and Technology Dept.

8,073

377

377

377

 

7,696

 

 

6,998

100

 

598

 

Sở Giáo dục đào tạo
Education and Training Dept.

56,282

4,315

4,315

4,315

 

39,048

37,627

 

 

 

29

1,392

12,919

Sở Y tế - Health Department

80,985

21,288

21,288

21,288

 

52,695

695

50,666

 

 

520

814

7,002

Sở Văn hoá thông tin
Culture and Information Dept.

24,120

11,690

11,690

11,690

 

6,114

388

 

 

 

5,218

508

6,316

Sở Thể dục thể thao - Sports Dept.

8,488

1,268

1,268

1,268

 

7,220

3,078

 

 

 

3,664

478

 

Sở Giao thông vận tải
Transportation Department

39,781

29,963

29,963

29,963

 

9,818

 

 

 

8,890

 

928

 

Sở Lao động TBXH
Labor-Invalid & Social Affairs Dept.

24,545

14,120

14,120

14,120

 

8,512

 

996

 

 

6,010

1,506

1,913

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & Rural Development Dept.

47,795

28,344

28,344

28,344

 

12,297

10

 

 

10,666

 

1,621

7,154

Sở Tài nguyên môi trường
Natural Resource & Environment Dept.

5,847

627

627

627

 

5,220

 

 

 

3,833

 

1,387

 

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children Committee

3,883

 

 

 

 

1,287

 

 

 

 

 

1,287

2,596

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV Station

3,180

1,020

1,020

1,020

 

1,660

18

 

 

 

1,642

 

500

Công an tỉnhPublic security office

2,133

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Military Headquarters

12,311

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban quản lý các khu CN
Management Board of Industrial Zones

209,683

208,868

208,868

208,868

 

815

 

 

 

815

 

 

 

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland Front Committee

1,168

 

 

 

 

1,168

49

 

 

 

 

1,119

 

Hội Phụ nữ - Womens Union

888

 

 

 

 

888

149

 

 

10

 

729

 

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic Youth Union

1,488

20

20

20

 

1,468

39

 

 

10

483

936

 

Hội Nông dân
Farmers Organization

995

 

 

 

 

995

49

 

 

10

 

936

 

Hội Cựu chiến binh
Veterants Organization

513

 

 

 

 

513

27

 

 

 

 

486

 

 

 

UBND TỈNH NINH BÌNH

 

 

 

 

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

 

NINHBINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

Table 16/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2005

 

 

  FINAL ACCOUNTS OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Địa điểm
xây dựng
Place

Thời gian KC hoàn thành
Time frame

Năng lực
thiết kế
Designed
Capacity

Tổng dự  toán được duyệt
Approved Plan

Giá trị KL thực hiện từ KC đến 2005
Performed value

Đã thanh toán từ KC đến 2005
Paid value

Quyết toán
Final Accounts

 
 

 

Một số chương trình dự án - Projects

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Ngành Nông nghiệp
Agriculture sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

CSHT phân lũ, chậm lũ Nho Quan
Infrastructure of diverge freshet in NhoQuan

Nho Quan

2001-2005

7 xã/commune

399,955

150,000

90,000

16,173

 

2

CSHT phân lũ, chậm lũ Gia Viễn
Infrastructure of diverge freshet in GiaVien

Gia Viễn

2001-2006

4 xã/commune

139,900

44,000

44,000

7,270

 

3

Nạo vét sông Sào Khê
Dredging Sao Khe River

Hoa Lư

2002-2005

14.550 m

189,006

10,500

10,500

2,850

 

4

Nâng cấp đê  Đồng Chương
Upgrading Dong Chua dikes

Nho Quan

2002-2005

tưới 470 ha
Watering 470 ha

50,000

38,000

28,137

1,353

 

II

Ngành Xây dựng - Construction Sector

 

 

 

488,235

124,900

94,761

35,690

 

1

Thoát nước TX Ninh Bình
Water draining System of NinhBinh town

Ninh Bình

2001-2005

77000m

262,256

47,000

14,000

8,850

 

2

Dự án Tây sông Vân và khu tái định cư
Project of Van River and resettlement area

Ninh Bình

2001-2005

 

105,332

85,000

38,116

23,120

 

III

Ngành Du lịch - Tourism sector

 

 

 

835,881

202,000

35,000

26,923

 

1

Cơ sở hạ tầng Tam Cốc, Bích Động
Infrastruture of Tamcoc, BichDong area

Hoa Lư

2001-2005

4 xã/commune

199,950

120,000

91,500

11,857

 

2

Khu du lịch sinh thái Vân Long
Van Long (Eco-tourism) resort

Hoa Lư

2002-2005

4 xã/commune

37,520

15,000

13,500

5,000

 

 

Khu du lịch hang động Tràng An
Trang An caveous tourism

Hoa Lư

2003-2005

 

579,457

180,000

13,000

138,266

 

IV

Ngành Y tế - Health Sector

 

 

 

123,464

9,500

8,600

3,820

 

1

Dự án y tế nông thôn
Rural health Project

Các huyện

2003-2007

8 huyện/district

91,530

3,600

3,600

1,272

 

2

Bệnh viện tâm thần
Mental Hospital

Ninh Bình

2003-2005

100 giường/bed

19,460

7,000

7,000

1,000

 

3

Trung tâm y tế Yên Mô
YenMo Central Health

Yên Mô

2002-2005

100 giường/bed

12,474

10,000

6,500

1,000

 

V

Ngành Công nghiệp
Industry Sector

 

 

 

246,000

97,000

6,000

95,500

 

1

Cơ sở hạ tầng khu công nghiệp Ninh Phúc
Infrastructure of NinhPhuc Industries Zone

Ninh Bình

2004-2005

124,6 ha

246,000

97,000

6,000

95,500

 

2

Cơ sở hạ tầng khu công nghiệp Gián Khẩu
Infrastructure of Gian Khau Industries Zone

Gia Viễn

2004-2006

200 ha

271,400

100,000

10,000

100,000

 

VI

Ngành Giao thông vận tải
Transportation Sector

 

 

 

383,787

153,726

153,726

10,194

 

1

Nâng cấp đường 477
Upgrading Road No 477

Gia Viễn

2002-2005

21,4 km

182,000

139,000

139,000

8,194

 

2

Giao thông nội thị Thị xã Ninh Bình
Urban transport of Ninh Binh Town

Ninh Bình

2002-2005

20894 m

201,787

14,726

14,726

2,000

 

IX

Cơ quan Đảng, đoàn thể
Partys organs and unions

 

 

 

17,805

15,000

2,600

1,000

 

1

Trường Chính trị tỉnh Ninh Bình
Political School of NinhBinh

Ninh Bình

2002-2004

200 học viên/student

17,805

15,000

2,600

1,000

 

 

 

UBND TỈNH NINH BÌNH

 

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

 

NINHBINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC T
IÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2005

 

FINAL ACCOUNTS OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2005

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Quyết toán
Final Accounts

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

 

Tổng số - Total

49,457

27,845

21,612

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National Target Programs

43,418

21,851

21,567

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger Erasion, Poverty Reduction & Job Creation Program

4,438

2,968

1,470

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe Water & Rural Environment Sanitary Program

4,896

4,696

200

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & Family Planning Program

3,286

0

3,286

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of Dangerous Social (HIV/AIDS) Disease & Epidemic Program

6,312

3,245

3,067

 

5

Chương trình văn hoá - Social Culture Program

6,316

5,221

1,095

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and Training Program

17,620

5,721

11,899

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm
Elimination of Crime Program

550

 

550

 

II

Chương trình 135 - Program 135

4,645

4,600

45

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
Five million hectare reforestation project

1,394

1,394

 

 

 

 

UBND TỈNH NINH BÌNH

 

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

NINHBINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY2005

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Các huyện, thị xã
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfer

Bổ sung
mục tiêu
Target
Transfer

1

Nho Quan

38,153

117,618

71,690

45,824

25,866

2

Gia Viễn

38,311

100,283

50,749

30,813

19,936

3

Hoa Lư

38,493

66,863

30,478

18,948

11,530

4

Yên Khánh

36,134

98,103

54,453

33,951

20,502

5

Yên Mô

28,445

84,637

53,934

29,700

24,234

6

Kim Sơn

43,900

112,446

59,769

36,250

23,519

7

Tam Điệp

39,483

56,617

25,084

17,414

7,670

8

Ninh Bình

265,402

213,981

49,610

22,113

27,497

 

 

UBND TỈNH NINH BÌNH

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 19/CKNS-NSĐP

NINHBINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

Table 19/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU

CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ  XÃ NĂM 2005

THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR DISTRICTS BUDGET FY 2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính - Units : %

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralized Revenues Detailed by Province

Tên các huyện, thị xã - Name of  Districts

Nho Quan

Gia Viễn

Hoa Lư

Yên Khánh

Yên Mô

Kim Sơn

Tam Điệp

Ninh Bình

1

Thuế GTGT từ xổ số trên địa bàn huyện, thị xã
VAT from lottery in districts

100

100

100

100

100

100

100

100

2

Thuế GTGT từ khu vực NQD do chi Cục thuế thu
VAT from Non-state sector by TAX DEPT branch

30

30

30

30

30

30

30

80

3

Thuế TNDN từ khu vực NQD do chi Cục thuế thu
Corporate income tax by branch of TAX DEPT

30

30

30

30

30

30

30

80

4

Thu sự nghiệp của các đơn vị huyện, thị xã quản lý
Revenues from services by districts

100

100

100

100

100

100

100

100

5

Thuế môn bài từ bậc 1 đến bậc 3
License tax from level 1-3

100

100

100

100

100

100

100

100

6

Lệ phí trước bạ (không kể nhà đất)
Registration Fees (excl.land, houses)

100

100

100

100

100

100

100

100

7

Lệ phí trước bạ nhà đất
Land and Housing Registration Fees

30

30

30

30

30

30

30

30

8

Phí và lệ phí do các đơn vị thuộc huyện, thị xã nộp
Fees and charges by spending units

100

100

100

100

100

100

100

100

9

Phí tham quan khu du lịch Tam Cốc, Bích Động và di tích lịch sử Đinh Lê - Fees of tourism actions

 

 

15

 

 

 

 

 

10

Thuế SD đất nông nghiệp
Agricultural Land Use Tax

30

30

30

30

30

30

30

30

11

Thuế nhà đất - Land and Housing Tax

30

30

30

30

30

30

30

30

12

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Land Use Right Transfer Tax

30

30

30

30

30

30

30

30

13

Thu tiền sử dụng đất - Land Use Revenues

30

30

30

30

30

30

30

30

14

Thu khác NS của các đơn vị thuộc huyện, TX quản lý
Other revenues by districts

100

100

100

100

100

100

100

100

 

 

UBND TỈNH NINH BÌNH

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 20/CKNS-NSĐP

NINHBINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

Table 20/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU

CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2005

THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR COMMUNES BUDGET FY 2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính - Units : %

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chi tiết theo các khoản thu
(theo phân cấp của tỉnh)
Decentralized Revenues Detailed by Province

Xã, phường, thị trấn của các huyện, thị xã
Name of Communes

Nho Quan

Gia Viễn

Hoa Lư

Yên Khánh

Yên Mô

Kim Sơn

Tam Điệp

Ninh Bình

1

Thuế GTGT từ khu vực NQD do chi Cục thuế thu
VAT derive from Non-State Sector

70

70

70

70

70

70

70

20

2

Thuế TNDN từ khu vực NQD do chi Cục thuế thu
Corporate income tax by branch of TAX DEPT

70

70

70

70

70

70

70

20

3

Thu sự nghiệp của các đơn vị huyện, thị xã quản lý
Revenues from services by districts

100

100

100

100

100

100

100

100

4

Thuế môn bài từ bậc 4 đến bậc 6
License tax from level 4-6

100

100

100

100

100

100

100

100

5

Lệ phí trước bạ nhà đất
Land and Housing Registration Fees

70

70

70

70

70

70

70

70

6

Phí và lệ phí do cấp xã, phường quản lý
Fees and charges by communes, wards

100

100

100

100

100

100

100

100

7

Phí tham quan khu du lịch Tam Cốc, Bích Động và di tích lịch sử Đinh Lê - Fees of tourism actions

 

 

15

 

 

 

 

 

8

Thuế sử dụng đất nông nghiệp của các xã, phường
Agricultural Land Use Tax

70

70

70

70

70

70

70

70

9

Thuế nhà đất - Land and Housing Tax

70

70

70

70

70

70

70

70

10

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Land Use Right Transfer Tax

70

70

70

70

70

70

70

70

11

Thu Quỹ đất công ích và đất công; Các khoản đóng góp bắt buộc và đóng góp tự nguyện
Revenue from Public lands

100

100

100

100

100

100

100

100

12

Thu tiền sử dụng đất - Land Use Revenues

20

20

20

20

20

20

20

20

13

Thu khác NS của các đơn vị thuộc huyện, TX quản lý
Other revenues by districts

100

100

100

100

100

100

100

100