Kien Giang

Kien Giang 02/11/2007 09:04:00 678

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH KIÊN GIANG

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

KIENGIANG PEOPLES COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2005

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

1,984,073

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excl.oil)

1,171,151

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

57,720

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

549,292

4

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

205,910

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

3,008,430

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,166,825

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

846,942

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Revenues shared in percentage

319,883

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

659,037

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

209,920

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

449,117

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

549,292

4

Thu kết dư ngân sách năm trước
Budget remaider revenue

86,380

5

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

205,910

6

Thu chuyển nguồn ngân sách
Brought forward revenue

338,113

7

Thu viện trợ - Grants

2,873

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

2,838,365

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

885,214

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,237,862

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

385,650

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

1,700

5

  Nộp NS cấp trên - Contributions to upper budget level

20,516

6

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

307,423

 

 

 

UBND TỈNH KIÊN GIANG

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

KIENGIANG PEOPLES COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL AND DISTRICTS BUDGET FY 2005

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

2,537,026

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

888,988

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

716,062

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

172,926

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

659,037

 

Bổ sung cân đối - Balancing Transfers

209,920

 

Bổ sung có mục tiêu - Target Transfers

449,117

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

  549,292

4

Thu viện trợ - Grants

2,873

5

Thu chuyển nguồn ngân sách
Brought forward revenue

287,202

6

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

149,634

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

2,475,466

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized Expenditure

1,739,929

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

465,733

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

123,569

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

342,164

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

269,804

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

840,724

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

198,767

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

115,753

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

83,014

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

465,733

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

123,569

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

342,164

3

Thu kết dư ngân sách năm trước
Budget remaider revenue

73,409

4

Thu chuyển nguồn ngân sách
Brought forward revenue

50,911

5

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

51,903

II

Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
Expenditures

750,765

 

 

 

UBND TỈNH KIÊN GIANG

Mẫu số 12/CKNS-NSDP

KIENGIANG PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2005

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUE IN PROVINCIAL AREA

2,073,325

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

1,867,415

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic Revenues

1,171,151

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs Revenue

91,799

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

58,647

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

30,222

 

Thuế môn bài - License Tax

115

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

2,815

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs Renenue

65,693

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

47,615

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

16,725

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Special Consumption Tax On Domestic Goods & Services

256

 

Thuế môn bài - License Tax

242

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

856

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign Invested Enterprises Revenue

58,638

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

55,164

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Special Consumption Tax On Domestic Goods & Services

 

 

Thuế môn bài - License Tax

30

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

3,445

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state Sector Revenue

276,203

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

150,018

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

107,646

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Special Consumption Tax On Domestic Goods & Services

1,394

 

Thuế môn bài - License Tax

13,033

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

4,113

 

Thu khác - Others

 

5

Lệ phí trước bạ -  Registration Fees

32,703

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp - Agricultural Land Use Tax

1,712

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

27,699

8

Thu xổ số kiến thiết -  Lotteries revenues

205,380

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline and Oil Fees

56,451

10

Thu phí, lệ phí - Fees and Charges

28,133

11

Các khoản thu về nhà, đất - Land and Housing Revenues

286,694

a

Thuế nhà đất - Land and Housing Tax

4,456

b

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Land Use Right Transfer Tax

19,554

c

Thu tiền thuê đất - Land Rental Revenue

7,232

d

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

250,485

e

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Sales of State-owned Houses Revenue

4,966

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from Public land, income earned on other public properties at Communes

5,158

13

Thu khác ngân sách - Other Revenues

34,889

II

Thu từ dầu thô - Oil Revenues

0

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

57,719

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-Import tax, Special Consumption Tax on Imports

16,492

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
VAT on Imports

41,227

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports price

0

V

Thu viện trợ - Grants

2,873

VI

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

549,292

VII

Thu kết dư ngân sách - Budget remaider revenue

86,380

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

205,910

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

3,008,430

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local Budget Balancing Revenues

2,802,520

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

846,942

2

Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

319,883

3

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from central budget

659,037

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remaider revenue

86,380

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

549,292

6

Thu chuyển nguồn ngân sách
Brought forward revenue

338,113

7

Thu viện trợ - Grants

2,873

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

205,910

 

 

 

UBND TỈNH KIÊN GIANG

Mẫu số 13/CKNS-NSDP

KIENGIANG PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY2005

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

2,838,365

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balancing expenditures

2,645,964

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

868,938

 

Trong đó - Of  which:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

145,109

2

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

769

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,061,737

 

Trong đó - Of which:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

409,166

2

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

12,482

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản tiền huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of Mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State Budget Law

385,650

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

1,700

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

307,423

VI

  Nộp NS cấp trên - Contributions to upper budget level

20,516

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

192,401

 

 

 

UBND TỈNH KIÊN GIANG

Mẫu số 14/CKNS-NSDP

KIENGIANG PEOPLES OMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES
BY SECTOR FY 2005

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

2,475,466

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

764,500

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

761,896

2

Chi đầu tư phát triển khác - Other expenditures

2,604

II

Chi thường xuyên - Recurrent Expenditures

513,736

1

Chi quốc phòng - Defense

15,044

2

Chi an ninh - Security

5,397

3

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Training and Vocational Training

111,965

4

Chi y tế - Health Care

148,965

5

Chi khoa học công nghệ - Science and Technology

12,212

6

Chi văn hoá thông tin - Culture and Information

9,360

7

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and Television

4,891

8

Chi thể dục thể thao - Physical Training and Sports

4,828

9

Chi đảm bảo xã hội - Social Reliefs

47,464

10

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

67,628

11

Chi quản lý hành chính - Administration

71,097

12

Chi khác ngân sách - Other Expenditures

11,815

13

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

3,070

III

Chi trả  nợ gốc,lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of Mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State Budget Law

385,650

IV

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

269,804

V

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

465,733

VI

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

1,700

VII

  Nộp NS cấp trên - Contributions to upper budget level

20,470

VIII

Chi chương trình mục tiêu quốc gia
National tartget programs expenditure

53,873

UBND TỈNH KIÊN GIANG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

KIENGIANG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Table 15/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

S
T
T

Cơ quan, đơn vị
Name of Agencies

Quyết toán
Final Accounts
2005

Chi thường xuyên - Recurrent Expenditure

Chương trình
MTQG
National target programs

Tổng
Total

Chi SN
GD- ĐT
Education Training

Chi SN
Y tế
Health Care

Chi KHCN
Science, Technology

Chi sự nghiệp
kinh tế
Economic

PTTH, TDTT, VHTT
Broadcasting, sports, culture

ĐBXH
Social reliefs

Quản lý
hành chính
Administration

Chi SN khác
Others

01

Văn phòng UBND tỉnh
Peoples Committee Office

       9,926

     9,926

             6

 

      3,785

 

 

           73

       6,062

 

 

02

Sở Y tế - Health Department

     34,421

    29,192

          780

     12,964

 

 

 

     14,500

         948

 

       5,229

03

Sở Lao động TBXH
Labor-Invalid and Social Affairs Department

       8,745

     8,124

 

 

 

 

 

       7,103

       1,021

 

         621

04

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture and Rural Development Department

       2,648

     2,648

           21

 

 

        1,519

 

 

       1,099

          9

 

05

Sở Thuỷ sản - Fishery Dept.

          896

        896

 

 

 

           232

 

 

         664

 

 

06

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

       7,207

     7,207

 

 

 

        6,579

 

 

         628

 

 

07

Sở Giáo dục đào tạo
Education and Training Dept.

     60,532

    48,858

     45,988

 

      1,034

           150

 

 

       1,686

 

     11,674

08

Sở Tư pháp - Justice Department

       1,387

     1,387

 

 

 

           100

 

 

       1,287

 

 

09

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& Investment Dept.

       1,449

     1,449

 

 

 

           625

 

 

         824

 

 

10

Sở Tài chính - Finance Department

       4,541

     4,541

          168

 

         682

        1,585

 

 

       2,069

        37

 

11

Sở Xây dựng - Construction Dept.

       1,323

     1,323

 

 

 

           325

 

 

         998

 

 

12

 Sở Thương Mại
Trade and Tourism Dept.

       1,098

     1,098

 

 

 

        1,098

 

 

 

 

 

13

 Sở Ngoại vụ  - Foreign affairs

       1,170

     1,170

 

 

 

           399

 

 

         772

 

 

14

Sở Công nghiệp - Industry Dept.

          770

        770

 

 

 

 

 

 

         770

 

 

15

Sở Khoa học công nghệ
Science, Technology Dept.

       3,634

     3,634

           15

 

      3,095

 

 

 

         524

 

 

16

Văn phòng HĐND tỉnh
Peoples Council Office

       1,835

     1,835

 

 

 

 

 

 

       1,835

 

 

17

 Sở Du lịch - Trade and Tourism Dept.

       1,521

     1,521

 

 

 

 

 

 

       1,521

 

 

18

Sở Văn hoá thông tin
Culture and Information Dept.

       3,385

     2,401

           10

 

 

 

            1,537

 

         855

 

         983

19

Sở Tài nguyên môi trường
Natural Resource and Environment Department

       5,587

     5,587

             3

 

 

        4,414

 

 

       1,170

 

 

20

 Sở Bưu chính VT
Post&telecommunication dept

       3,333

     3,333

 

 

      2,665

 

 

 

         667

 

 

21

Thanh tra nhà nước tỉnh
State Inspection Office

       1,551

     1,551

 

 

 

 

 

 

       1,551

 

 

22

Sở Thể dục thể thao - Sports Dept.

       5,507

     5,507

 

 

 

 

            4,938

 

         569

 

 

23

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children Committee

       3,651

        752

 

 

 

 

 

          226

         526

 

       2,899

24

 VP Tỉnh ủy
Committee of the party office

     26,901

    26,901

 

 

 

 

 

 

     26,896

          5

 

25

Mặt trận Tổ quốc
Fatherland Front Committee

       1,295

     1,295

           25

 

 

 

 

             4

       1,166

      100

 

26

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic Youth Union

       2,479

     2,479

          711

 

 

           100

 

           14

       1,654

 

 

27

Hội Phụ nữ - Womens Union

          722

        722

 

 

 

 

 

 

         722

 

 

28

Hội Nông dân
Farmers Organization

       1,160

     1,160

 

 

 

 

 

 

       1,160

 

 

29

Hội Cựu chiến binh
Veterants Organization

          434

        434

 

 

 

 

 

 

         434

 

 

30

 Ban Dân Tộc - Board of ethnics

       1,459

     1,359

          121

 

 

 

 

 

       1,238

 

 

31

Ban Tôn giáo - Board of religion

          492

        492

 

 

 

 

 

 

         492

 

 

32

Sở Nội vụ - Home affairs dept.

          695

        695

          695

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV Station

       5,933

     5,933

           54

 

 

 

            5,879

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH KIÊN GIANG

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

 

 

KIENGIANG PEOPLES COMMITTEE

Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA
PHƯƠNG THỰC HIỆN 2005

 

 

FINAL ACCOUNTS OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

 Quyết toán
Final Accounts

Chia ra - Including

 

 

 

 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National Target Programs

44,126

11,992

32,134

 

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger Erasion, Poverty Reduction & Job Creation Program

9,638

8,283

1,355

 

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe Water & Rural Environment Sanitary Program

731

631

100

 

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & Family Planning Program

6,446

271

6,175

 

 

4

Chương trình thanh toán một số bệnh XH, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of Dangerous Social (HIV/AIDS) Disease & Epidemic Program

7,394

2,807

4,587

 

 

5

Chương trình văn hoá  - Social Culture Program

983

0

983

 

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and Training Program

18,384

0

18,384

 

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of Crime Program

550

0

550

 

 

III

Chương trình 135 - Program 135

1,227

923

304

 

 

IV

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - Program 5 million hectare Forestation

5,204

5,204

0

 

 

V

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other Targets and Assignment

1,788

0

1,788

 

 

 

Tổng cộng - Total

52,345

18,119

34,226

 

 

 

 

 

UBND TỈNH KIÊN GIANG

 

 

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

KIENGIANG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfer

Bổ sung có
 mục tiêu
Target
Transfer

1

Tổng số - Total

840,720

749,667

465,733

123,567

342,166

2

 Rạch Giá

93,053

83,181

31,461

2,119

29,342

3

 Kiên Lương

106,869

72,858

26,445

6,119

20,326

4

 Hòn Đất

57,188

57,188

41,318

8,914

32,404

5

 Tân Hiệp

67,577

57,178

42,658

13,111

29,547

6

 Châu Thành

55,761

55,576

33,915

3,136

30,779

7

 Giồng Riềng

96,833

85,358

67,157

20,723

46,434

8

 Gò Quao

64,728

57,862

49,894

15,271

34,623

9

 An Biên

58,394

56,982

45,666

15,088

30,578

10

 An Minh

46,681

43,892

34,126

11,300

22,826

11

 Vĩnh Thuận

57,838

54,317

45,292

13,142

32,150

12

 Phú Quốc

61,493

53,389

25,436

6,149

19,287

13

 Kiên Hải

14,644

13,483

12,034

6,666

5,368

14

 Hà Tiên

59,661

58,404

10,331

1,829

8,502