UBND TỈNH AN GIANG | Mẫu số 10/CKNS-NSĐP | |
AN GIANG PEOPLES COMMITTEE | Table 10/CKNS-NSDP | |
| | | |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2005 | |
FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET FY 2005 | |
| | | |
| Triệu đồng - Millions of dong | |
| | | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Quyết toán
Final Accounts | |
|
I | Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area | 1,729,410 | |
1 | Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excl.oil) | 1,407,655 | |
2 | Thu từ dầu thô - Oil revenues | | |
3 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net | 78,089 | |
4 | Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues | 243,666 | |
II | Thu ngân sách địa phương - Local Budget Revenues | 2,661,774 | |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized Revenues | 1,641,803 | |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget | 516,910 | |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 202,609 | |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 314,301 | |
3 | Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue | 209,334 | |
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 225,045 | |
5 | Thu vay ưu đãi - Concessional credit loans | 68,682 | |
III | Chi ngân sách địa phương - Local Budget Expenditures | 2,525,237 | |
1 | Chi đầu tư phát triển
Development Investment Expenditures | 591,662 | |
2 | Chi thường xuyên - Recurrent Expenditures | 1,309,013 | |
3 | Trả nợ vay kiên cố hoá kênh mương
Repayment for debts on concreting irrigation canals | 21,250 | |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund | 2,100 | |
5 | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures | 369,799 | |
6 | Chi từ nguồn thu để lại chi quản lý qua NSNN
Expenditure from unbalance revenue | 231,413 | |
UBND TỈNH AN GIANG | Mẫu số 11/CKNS-NSĐP |
AN GIANG PEOPLES COMMITTEE | Table 11/CKNS-NSDP |
| | |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2005 |
FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET AND
DISTRICTS BUDGET FY 2005 |
|
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Quyết toán
Final accounts |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET | |
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues | 1,753,990 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized Revenues | 910,264 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from central budget | 516,910 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 202,609 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 314,301 |
3 | Thu vay ưu đãi - Concessional credit loans | 68,682 |
4 | Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue | 33,089 |
5 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 225,045 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures | 1,741,889 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized Expenditure | 1,268,714 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
Transfers to districts budget | 473,175 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 329,635 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 143,540 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, TP THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS, CITY &TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET) | |
I | Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã - Revenues | 1,380,959 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized Revenues | 731,539 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget | 473,175 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 329,635 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 143,540 |
3 | Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue | 176,245 |
II | Chi ngân sách huyện, thị xã - Expenditures | 1,256,523 |
UBND TỈNH AN GIANG | Mẫu số 12/CKNS-NSĐP |
AN GIANG PEOPLES COMMITTEE | Table 12/CKNS-NSDP |
| | |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2005 |
FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2005 |
|
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Quyết toán
Final Accounts |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA | 1,729,410 |
A | Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues | 1,485,744 |
I | Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues | 1,407,655 |
1 | Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs Revenue | 115,872 |
2 | Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs Renenue | 88,748 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign Invested Enterprises Revenue | 6,029 |
4 | Thu từ khu vực CTN, dịch vụ NQD
Non-state Sector Revenue | 369,084 |
5 | Lệ phí trước bạ - Registration Fees | 44,419 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp - Agricultural Land Use Tax | 1,101 |
7 | Thuế nhà đất - Land and Housing Tax | 9,595 |
8 | Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax | 36,766 |
9 | Thu xổ số kiến thiết - Lottery Revenue | 280,229 |
10 | Thu phí xăng dầu - Gasoline Fees Revenue | 88,844 |
11 | Thu phí, lệ phí - Fees | 78,472 |
12 | Thuế chuyển quyền sử dụng đất -Land Use Right Transfer Tax | 22,294 |
13 | Thu tiền sử dụng đất - Land user right assignment revenue | 163,740 |
14 | Thu tiền cho thuê mặt đất mặt nước
Revenue from leasing land& water surface | 7,266 |
15 | Thu tiền bán, thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Sales, Leasing of State-owned Houses Revenue | 7,834 |
16 | Thu khác ngân sách - Other Revenues | 83,477 |
17 | Các khoản thu tại xã - Revenues at communes | 3,885 |
II | Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports | 78,089 |
B | Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues | 243,666 |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES | 2,661,774 |
A | Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing Revenues | 2,418,108 |
1 | Các khoản thu hưởng 100% và phân chia theo tỷ lệ %
Revenue with 100% entitlement and shared revenue | 1,398,137 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from Central budget | 516,910 |
3 | Thu vay cụm tuyến dân cư, kiên cố hoá kênh mương
Bebts mobilization for constructing residential areas, concreting canals | 68,682 |
4 | Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue | 209,334 |
5 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 225,045 |
B | Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues | 243,666 |
UBND TỈNH AN GIANG | Mẫu số 13/CKNS-NSĐP |
AN GIANG PEOPLES COMMITTEE | Table 13/CKNS-NSDP |
| | |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2005 |
FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY2005 |
|
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Quyết toán
Final Accounts |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES | 2,525,237 |
A | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balancing expenditures | 2,293,824 |
I | Chi đầu tư phát triển
Development Investment Expenditures | 591,662 |
II | Trả nợ vay kiên cố hoá kênh mương
Repayment for debts on concreting irrigation canals | 21,250 |
III | Chi thường xuyên - Recurrent Expeditures | 1,309,013 |
| Trong đó - Of Which: | |
1 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Training and Vocational training | 500,379 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
Science and Technology | 7,869 |
3 | Chi các chương trình mục tiêu
National target programs exxpenditure | 57,836 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund | 2,100 |
V | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures | 369,799 |
B | Chi từ nguồn thu để lại chi quản lý qua NSNN
Expenditure from unbalance revenue | 231,413 |
UBND TỈNH AN GIANG | Mẫu số 14/CKNS-NSĐP |
AN GIANG PEOPLES COMMITTEE | Table 14/CKNS-NSDP |
| | |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2005 |
FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES
BY SECTOR FY2005 |
| | |
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Quyết toán
Final Accounts |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES | 1,741,889 |
A | Chi cân đối ngân sách- Budget balance expenditure | 1,637,577 |
I | Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures | 411,188 |
II | Chi thường xuyên - Recurrent Expenditures | 471,662 |
1 | Chi quốc phòng - Defense | 15,538 |
2 | Chi an ninh - Security | 4,006 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Training and Vocational training | 118,439 |
4 | Chi sự nghiệp y tế - Health care | 68,290 |
5 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
Science and Technology | 7,851 |
6 | Chi sự nghiệp văn hoá thông tin - Culture and Information | 11,790 |
7 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình
Broadcasting and Television | 7,066 |
8 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao - Sports | 13,609 |
9 | Chi đảm bảo xã hội - Social Reliefs | 15,327 |
10 | Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services | 41,554 |
11 | Chi quản lý hành chính - Administrative management | 67,287 |
12 | Chi trợ giá các mặt hàng chính sách - Price support | 2,754 |
13 | Chi khác ngân sách - Other Expenditures | 40,315 |
14 | Chi các chương trình mục tiêu
National target programs exxpenditure | 57,836 |
III | Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget | 473,175 |
IV | Trả nợ gốc vay cụm tuyến dân cư, kiên cố hoá kênh mương
Amortization for constructing residential areas, concreting canals | 21,250 |
V | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures | 258,202 |
VI | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund | 2,100 |
B | Chi từ nguồn thu để lại chi quản lý qua NSNN
Expenditure from unbalance revenue | 104,312 |
UBND TỈNH AN GIANG | | | | | | | | | Mẫu số 15/CKNS-NSĐP | |
AN GIANG PEOPLES COMMITTEE | | | | | | | Table 15/CKNS-NSDP | |
| | | | | | | | | | | | | | |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2005 | |
FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY2005 | |
| | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | Triệu đồng - Millions of dong | |
| | | | | | | | | | | | | | |
STT
No | Tên đơn vị
Name of Agencies | Chi đầu tư phát triển
Development Investment Exp. | Chi thường xuyên
Recurrent Expenditures | Chi chương trình mục tiêu quốc gia National target programs (capital Investment) | |
Tổng số
Total | Vốn trong nước
Domestic Capital | Vốn nước ngoài
External Capital | Tổng số
Total | Gồm - Include | |
Chi SN
GD-ĐT, dạy nghề
Education, Vocational & Training | Chi SN
Y tế
Heath | Chi SN KHCN
Sciense and Techs | Chi Đảm bảo XH
Social Relief | SN
Kinh tế
Economics | Chi Quản lý hành chính
Administration | Chi khác
Others Exp. | |
|
1 | VP HĐND tỉnh
Peoples Council Office | 121 | 121 | | 1,909 | | | | | | 1,909 | | | |
2 | Văn phòng UBND tỉnh
Peoples Committee Office | 3,026 | 3,026 | | 8,304 | | | | | | 6,026 | 2,278 | | |
3 | Văn phòng tỉnh uỷ
Provincial partys committee òffice | 2,868 | 2,868 | | | | | | | | | | | |
4 | Sở Giáo dục đào tạo
Education and Training Dept. | | | | 69,936 | 68,131 | | | | | 1,805 | | 33,462 | |
5 | Sở Y tế - Health Department | | | | 107,407 | 2,964 | 103,317 | | | | 1,089 | 37 | 8,858 | |
6 | Sở Văn hoá thông tin
Culture and Information Dept. | | | | 8,361 | | | | | | 1,011 | 7,350 | 1,559 | |
7 | Sở Thể dục thể thao - Physical Training and Sports Department | | | | 1,985 | | | | | | 531 | 1,454 | 3,367 | |
8 | Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & Rural Development Department | 1,879 | 1,879 | | 2,405 | | | | | 899 | 1,469 | 37 | | |
9 | Sở Lao động TBXH
Labor-Invalid & Social Affairs Department | | | | 12,311 | | | | | | 1,228 | 11,083 | 500 | |
10 | Sở Giao thông vận tải
Transportation Department | 911 | 911 | | 2,406 | | | | | 1,568 | 813 | 25 | | |
11 | Sở Công nghiệp- Industry Dept. | | | | 1,598 | 398 | | | | 450 | 750 | | | |
12 | Sở Xây dựng - Construction Dept. | 450 | 450 | | 2,365 | | | | | 990 | 1,207 | 168 | | |
13 | Sở Khoa học công nghệ
Science and Technology Dept. | | | | 7,490 | | | 6,632 | | | 845 | 13 | | |
14 | Sở Tài nguyên môi trường
Natural Resource & Environment Department | 81 | 81 | | 14,113 | | | | | 12,080 | 1,570 | 463 | | |
15 | Sở Thương mại
Trade Department | 10 | 10 | | 1,510 | | | | | 167 | 721 | 622 | | |
16 | Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& Investment Dept. | 459 | 459 | | 1,615 | | | | | 84 | 1,531 | | | |
17 | Sở Nội vụ - Home affairs | | | | 4,227 | 2,902 | | | | | 972 | 353 | | |
18 | Sở Tư pháp - Justice Department | | | | 1,384 | | | | | | 1,384 | | | |
19 | Sở Tài chính - Finance Department | 65 | 65 | | 2,647 | | | | | | 2,447 | 200 | | |
20 | Thanh tra nhà nước tỉnh
State Inspection Office | | | | 2,071 | | | | | | 2,071 | | | |
21 | Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV Station | | | | 7,336 | | | | | | | 7,336 | 449 | |
22 | UBDSGD và trẻ em
Population, family and children Committee | | | | 1,371 | | | | | | 553 | 818 | 6,331 | |
23 | Hội đồng liên minh các HTX
Ally of Collectives Council | | | | 1,133 | 400 | | | | | 733 | | | |
24 | Ban chỉ huy quân sự tỉnh
Military Headquarters | 21 | 21 | | 13,801 | | | | | | | 13,801 | | |
25 | Công an tỉnh
Public security office | 252 | 252 | | 8,812 | | | | | | | 8,812 | 1,720 | |
26 | UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland Front Committee | | | | 4,997 | 160 | | | | | 1,422 | 3,415 | | |
27 | Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic Youth Union | | | | 1,991 | 70 | | | | | 1,921 | | | |
28 | Hội Phụ nữ - Womens Union | | | | 3,476 | 201 | | | | | 959 | 2,316 | | |
29 | Hội Cựu chiến binh
Veterants Organization | | | | 391 | 10 | | | | | 381 | | | |
30 | Hội Nông dân
Farmers Organization | | | | 4,302 | 1,874 | | | | 181 | 1,648 | 599 | | |
UBND TỈNH AN GIANG | | | | Mẫu số 16/CKNS-NSĐP | |
AN GIANG PEOPLES COMMITTEE | | | | Table 16/CKNS-NSDP | |
| | | | | | | | | |
QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2005 | |
FINAL ACCOUNTS OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL-LEVEL BUDGET FY2005 | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | Triệu đồng - Millions of dong | |
| | | | | | | | | |
STT
No | Tên dự án, công trình
Name of Projects | Địa điểm
xây dựng
Place | Thời gian
khởi công, hoàn thành
Time frame | Năng lực
thiết kế
Designed capacity | Tổng dự toán được duyệt
Total plan approved | Giá trị KL thực hiện từ khởi công đến 31/12/2005 Performed volume till 31/12/2005 | Đã thanh toán từ khởi công đến 31/12/2005
Paid value till 31/12/2005 | Quyết toán
Final accounts 2005 | |
|
| Một số công trình dự án - Some projects | | | | | | | | |
I | Công trình chuyển tiếp
Continued projects | | | | | | | | |
1 | Ngành Công nghiệp - Industry sector | | | | | | | | |
| Hỗ trợ đầu tư 20 hệ thống cấp nước xã
Support 20 systems of watersupply | Toàn tỉnh | 2003-2005 | 20/70 trạm, 200m3/ngày | 18,774 | 999 | 1,680 | 999 | |
| Khu Công nghiệp Bình Long
Binh Long industrial zone | CP | 2003-2005 | | 21,797 | 5,205 | 5,205 | 3,702 | |
| Khu Công nghiệp Bình Hòa
Binh Hoa industrial zone | CT | 2003-2005 | 146 ha | 21,873 | 2,733 | 2,882 | 2,733 | |
2 | Nông, lâm, ngư nghiệp
Agriculture, fisheries, forestry sectors | | | | | | | | |
| Dự án Bắc Vàm Nao
Project North Vam Nao | TC-PT | 2003-2006 | 3 cầu, 56 cống, 95km đê | 16,650 | 32,000 | 69,376 | | |
| Kè bờ sông Tiền bảo vệ thị trấn Tân Châu (gđ2)
Improve sides of Tien river to protect Tan Chau disttown (phase2) | TC | 2003-2004 | 612 m | 8,390 | 388 | 6,888 | 388 | |
| Kè bảo vệ sông Hậu: đoạn Vĩnh Thạnh Trung
Improve sides of Hau river to protect Vinh Thanh Trung | CP | 2004-2005 | 110m | 8,355 | 4,084 | 6,234 | 4,084 | |
| Trạm tôm giống Bình Thạnh
Shrimp Breeding station | CT | 2004 | | 10,670 | 185 | 185 | 185 | |
3 | Giao thông - Transport sector | | | | | | | | |
| Cầu Cồn Tiên - Con Tien bridge | CĐ-AP | 2003-2005 | cầu: 361m, đường 1.252 m | 81,724 | 1,414 | 38,717 | 772 | |
| Đường lên núi Cấm
Road to Nui Cam mountain | TB | 2002-2005 | 7,2 km | 20,343 | 2,459 | 15,724 | 981 | |
| Cảng Mỹ Thới: cải tạo, nâng cấp cầu cảng
My Thoi port: Improvement of quays | LX | 2003-2005 | 1162 m2 | 6,584 | 1,824 | 4,754 | 1,824 | |
4 | Hạ tầng công cộng - Public infrastructure | | | | | | | | |
| Các dự án khu du lịch núi Cấm
Projects of Nui Cam tourism area | TB | | | 12,544 | 2,017 | 8,522 | 1,269 | |
| Khu dân cư nhà vườn Bình Khánh
Residential area of Binh Khanh | LX | 2005 | 3,72 ha | | 1,777 | 1,777 | 1,777 | |
5 | Khoa học công nghệ - Science, tech sector | | | | | | | | |
| Tin học quản lý nhà nước
Administration computerization | | | | 25,846 | 3,028 | 5,922 | 3,028 | |
| Tin học hóa hoạt động các Cơ quan Đảng
Administration computerization of party units | Toàn tỉnh | 2004-2006 | | | 1,100 | 3,480 | 1,100 | |
6 | Giáo dục đào tạo - Education sector | | | | | | | | |
| Phòng học khắc phục lũ lụt năm 2002
Temperary classrooms in the flood season 2002 | Toàn tỉnh | 2003-2005 | 265 phòng | 29,292 | 14,989 | 28,489 | 14,989 | |
| Trường THCS Thủ Khoa Huân: hỗ trợ dân tộc Chăm
Thu Khoa Huan secondary school : support to the Cham People | CĐ | 2003-2005 | | 12,842 | 743 | 1,729 | 743 | |
7 | Y tế - Health sector | | | | | | | | |
| Trung tâm y tế Thoại Sơn
Thoai Son medical center | TS | 2002-2005 | 100 giường | 8,106 | 528 | 6,899 | 195 | |
| Trung tâm y tế An Phú (điểm mới)
An Phu medical center (new one) | AP | 2003-2005 | 100 giường | 11,722 | 6,331 | 13,449 | 6,331 | |
8 | Văn hóa xã hội - PTTH- TDTT
Culture and social affairs, broadcasting, sports | | | | | | | | |
| Khu bảo tàng An Giang
An Giang museum | LX | | | 12,801 | 1,833 | 13,071 | 1,833 | |
| Sân vận động tỉnh: hệ thống chiếu sáng
Provincial stadium : lighting system | LX | 2003-2005 | | 4,335 | 1,909 | 4,409 | 1,909 | |
| Tượng đài Bông lúa - Bong Lua monument | LX | 2004-2005 | cao 9,1 m | 3,457 | 2,800 | 3,361 | 2,800 | |
9 | Quản lý nhà nước - Administration | | | | | | | | |
| Trụ sở tỉnh uỷ
Office of the provincial committee party | LX | 2003-2005 | | 15,000 | 1,096 | 12,391 | 1,096 | |
II | Khởi công mới - New projects | | | | | | | | |
1 | Ngành Nông nghiệp - Thủy lợi
Agriculture and irrigation sector | | | | | | | | |
| Mái che bảo vệ 2 đập Tha La, Trà Sư
Proof to protect 2 dams of Tha La, Tra Su | CĐ, TB | 2005 | | 1,425 | | | | |
| Trồng cây chắn sóng kênh 7 xã
Planting to protect against waves at 7 communes | AP | 2005 | 3571 m | 2,036 | 158 | 158 | 158 | |
2 | Giao thông - Transport sector | | | | | | | | |
| Đường Thành Thái- Đề Thám - Nguyễn Trường Tộ- Road of Thành Thái- Đề Thám - Nguyễn Trường Tộ | LX | 2005-2006 | 840 m | 4,424 | 1,469 | 1,781 | 1,025 | |
3 | Giáo dục đào tạo - Education sector | | | | | | | | |
| Phòng học THPT - Classrooms | | | | 15,863 | 4,053 | 4,053 | 2,551 | |
| Trung tâm GDTX Châu Thành
Life education centre of Chau Thanh | CT | 2005-2006 | 8 phòng + San lấp mặt bằng | 1,721 | 359 | 359 | 37 | |
| Trung tâm GDTX Châu Phú
Life education centre of Chau Thanh | CP | 2003-2005 | 8 phòng + San lấp mặt bằng | 1,744 | 22 | 22 | 0 | |
| Trường tiểu học Bình Long
Primary school of Binh Long | CP | 2005 | 8 phòng + San lấp mặt bằng | 1,537 | 500 | 500 | 56 | |
4 | Y tế - Health sector | | | | | | | | |
| Trạm y tế xã - Medical center at communes | | 2005 | | 4,161 | 2,790 | 2,790 | 2,631 | |
| Trung tâm y tế Châu Phú: San lấp mặt bằng
Medical centre of Chau Phu: bulldoze sites | CP | 2005 | | 1,251 | 6 | 6 | 6 | |
5 | Văn hóa xã hội - PTTH- TDTT
Culture and social affairs, broadcasting, sports | | | | | | | | |
| Nhà trưng bày văn hóa Óc Eo
Culture display house of Oc Eo town | TS | 2005 | | 1,426 | 300 | 300 | 33 | |
| Nhà văn hóa xã - Communal culture house | | 2005 | | 2,122 | 750 | 3,528 | 750 | |
6 | Quản lý nhà nước - Administration | | | | | | | | |
| Trụ sở Hội Nông dân tỉnh
Office of Provincial farmers association | LX | 2005 | 1023 m2 | 3,415 | 985 | 985 | 670 | |
| Cải tạo trụ sở Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ - Improve the offices of Board for protection and care of staffs | LX | 2005 | 822 m2 | 1,335 | 42 | 51 | 42 | |
UBND TỈNH AN GIANG | | | Mẫu số 17/CKNS-NSĐP | |
AN GIANG PEOPLES COMMITTEE | Table 17/CKNS-NSDP | |
| | | | | |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2005 | |
FINAL ACCOUNTS OF BUDGET EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2005 | |
|
| | | | | |
| Triệu đồng - Millions of dong | |
| | | | | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Quyết toán
Final accounts | Chia ra - Including | |
|
Vốn đầu tư
Investment expenditure | Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure | |
| Tổng số - Total | 81,695 | 23,859 | 57,836 | |
I | Chương trình mục tiêu quốc gia
National Target Programs | 58,519 | 5,701 | 52,818 | |
1 | Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger Erasion, Poverty Reduction & Job Creation Program | 2,058 | 500 | 1,558 | |
2 | Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe Water & Rural Environment Sanitary Program | 4,000 | 3,500 | 500 | |
3 | Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & Family Planning Program | 7,808 | | 7,808 | |
4 | Chương trình thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of Dangerous Social (HIV/AIDS) Disease & Epidemic Program | 6,331 | | 6,331 | |
5 | Chương trình văn hoá
Social Culture Program | 1,559 | | 1,559 | |
6 | Chương trình giáo dục và đào tạo
Education and Training Program | 35,963 | 1,701 | 34,262 | |
7 | Chương trình phòng chống tội phạm
Elimination of crime Program | 800 | | 800 | |
II | Chương trình 135 - Program 135 | 14,199 | 13,539 | 660 | |
III | Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
5 million hectare reforestation project | 4,432 | 4,142 | 290 | |
IV | Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác
Other targets and assignments | 4,545 | 477 | 4,068 | |
UBND TỈNH AN GIANG | | | Mẫu số 19/CKNS-NSĐP |
AN GIANG PEOPLES COMMITTEE | | Table 19/CKNS-NSDP |
| | | | | |
| | | | | |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2005 |
THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR DISTRICTS BUDGET
FY 2005 |
|
| | | | Đơn vị - Units: % |
| | | | | |
STT
No | Các huyện, thị xã thuộc tỉnh
Name of districts | Thuế GTGT
Value added tax | Thuế TNDN
Corporate income tax | Thuế TNCN
Individual income tax | Thuế TTĐB
Excise tax |
1 | Long Xuyên | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Châu Đốc | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Tân Châu | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | An Phú | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Phú Tân | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Chợ Mới | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Châu Phú | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Châu Thành | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Tịnh Biên | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Tri Tôn | 100 | 100 | 100 | 100 |
11 | Thoại Sơn | 100 | 100 | 100 | 100 |
| | | | | |
Ghi chú: |
(1) Thuế GTGT thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh do cấp huyện, thị xã, thành phố trực tiếp quản lý thu (trừ các đối tượng phân cấp cho xã trực tiếp quản lý thu) |
(2) Thuế TNDN thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh do cấp huyện trực tiếp quản lý thu (trừ các đối tượng đã phân cấp cho xã trực tiếp thu) |
(3) Thuế TNCN do cấp huyện trực tiếp quản lý thu |
(4) Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hoá dịch vụ trong nước do cấp huyện trực tiếp quản lý thu |
Remark: |
(1) Value added tax of the non-state sector directly managed, collected by district level budget (excluding some decentralized revenues to commune budget) |
(2) Corporate income tax of the non-state sector directly managed, collected by district level budget (excluding some decentralized revenues to commune budget) |
(3) Individual income tax directly managed, collected by district level budget |
(4) Domestic businesses excise tax directly managed, collected by district level budget |
UBND TỈNH AN GIANG | | | | Mẫu số 20/CKNS-NSĐP |
AN GIANG PEOPLES COMMITTEE | | | | Table 20/CKNS-NSDP |
| | | | | | |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2005 |
THE PERCENTAGE OF SHARE BUDGETS REVENUES FOR COMMUNE BUDGET FY 2005 |
| | | | | | |
| | | | | Đơn vị - Units: % |
Stt
No | Tên các huyện
(số xã, phường, thị trấn)
Name of districts (number of communes) | Thuế GTGT
Value added tax (1) | Thuế TNDN
Corporate income tax (2) | Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land (4) | Thuế chuyển quyền sử dụng đất -Land Use Right Transfer Tax (4) | Thuế nhà đất
Housing, land tax (5) |
1 | Long Xuyên | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Châu Đốc | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Tân Châu | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | An Phú | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Phú Tân | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Chợ Mới | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Châu Phú | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Châu Thành | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Tịnh Biên | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Tri Tôn | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
11 | Thoại Sơn | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Ghi chú: | |
(1) Thu từ cá nhân, hộ kinh doanh vận tải; xây dựng; sản xuất kinh doanh thuộc lĩnh vực nông nghiệp nhưng không chịu thuế sử dụng đất nông nghiệp phân cấp cho xã trực tiếp quản lý thu |
(2) Thu từ cá nhân, hộ kinh doanh vận tải; xây dựng; sản xuất kinh doanh thuộc lĩnh vực nông nghiệp nhưng không chịu thuế sử dụng đất nông nghiệp phân cấp cho xã trực tiếp quản lý thu |
(3) Tính theo đại bàn xã phát sinh nộp thuế |
(4) Tính theo đại bàn xã phát sinh nộp thuế |
(5) Tính theo đại bàn xã phát sinh nộp thuế |
Remark: | |
(1) Revenues from individuals, households who do some businesses such as transport, construction, production of agriculture sector, but these have exempted the agriculture user tax, directly decentralized to commune budget to manage and collect. |
(2) Revenues from individuals, households who do some businesses such as transport, construction, production of agriculture sector, but these have exempted the agriculture user tax, directly decentralized to commune budget to manage and collect. |
(3) Calculated at the communes area |
(4) Calculated at the communes area |
(5) Calculated at the communes area |
|