An Giang

An Giang 02/11/2007 09:16:00 742

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH AN GIANG

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

 

AN GIANG PEOPLES COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2005

 

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET FY 2005

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 
 

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

1,729,410

 

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excl.oil)

1,407,655

 

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

78,089

 

4

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

243,666

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local Budget Revenues

2,661,774

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized Revenues

1,641,803

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

516,910

 

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

202,609

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

314,301

 

3

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

209,334

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

225,045

 

5

Thu vay ưu đãi - Concessional credit loans

68,682

 

III

Chi ngân sách địa phương - Local Budget Expenditures

2,525,237

 

1

Chi đầu tư phát triển
Development Investment Expenditures

591,662

 

2

Chi thường xuyên - Recurrent Expenditures

1,309,013

 

3

Trả nợ vay kiên cố hoá kênh mương
Repayment for debts on concreting irrigation canals

21,250

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

2,100

 

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

369,799

 

6

Chi từ nguồn thu để lại chi quản lý qua NSNN
Expenditure from unbalance revenue

231,413

 

 

 

 

 

UBND TỈNH AN GIANG

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

AN GIANG PEOPLES COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2005

 FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET AND
DISTRICTS BUDGET FY 2005

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,753,990

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized Revenues

910,264

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from central budget

516,910

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

202,609

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

314,301

3

Thu vay ưu đãi - Concessional credit loans

68,682

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

33,089

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

225,045

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,741,889

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized Expenditure

1,268,714

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

473,175

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

329,635

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

143,540

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, TP THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS, CITY &TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã - Revenues

1,380,959

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized Revenues

731,539

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

473,175

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

329,635

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

143,540

3

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

176,245

II

Chi ngân sách huyện, thị xã - Expenditures

1,256,523

 

 

 

UBND TỈNH AN GIANG

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

AN GIANG PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2005

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

1,729,410

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

1,485,744

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

1,407,655

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs Revenue

115,872

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs Renenue

88,748

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign Invested Enterprises Revenue

6,029

4

Thu từ khu vực CTN, dịch vụ NQD
Non-state Sector Revenue

369,084

5

Lệ phí trước bạ -  Registration Fees

44,419

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp - Agricultural Land Use Tax

1,101

7

Thuế nhà đất - Land and Housing Tax

9,595

8

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

36,766

9

Thu xổ số kiến thiết - Lottery Revenue

280,229

10

Thu phí xăng dầu - Gasoline Fees Revenue

88,844

11

Thu phí, lệ phí - Fees

78,472

12

Thuế chuyển quyền sử dụng đất -Land Use Right Transfer Tax

22,294

13

Thu tiền sử dụng đất - Land user right assignment revenue

163,740

14

Thu tiền cho thuê mặt đất mặt nước
Revenue from leasing land& water surface

7,266

15

Thu tiền bán, thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Sales, Leasing of State-owned Houses Revenue

7,834

16

Thu khác ngân sách - Other Revenues

83,477

17

Các khoản thu tại xã - Revenues at communes

3,885

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

78,089

B

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

243,666

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

2,661,774

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing Revenues

2,418,108

1

Các khoản thu hưởng 100% và phân chia theo tỷ lệ %
Revenue with 100% entitlement and shared revenue

1,398,137

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from Central budget

516,910

3

Thu vay cụm tuyến dân cư, kiên cố hoá kênh mương
Bebts mobilization for constructing residential areas, concreting canals

68,682

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

209,334

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

225,045

B

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

243,666

 

 

 

UBND TỈNH AN GIANG

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

AN GIANG PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY2005

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

2,525,237

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balancing expenditures

2,293,824

I

Chi đầu tư phát triển
Development Investment Expenditures

591,662

II

Trả nợ vay kiên cố hoá kênh mương
Repayment for debts on concreting irrigation canals

21,250

III

Chi thường xuyên - Recurrent Expeditures

1,309,013

 

Trong đó - Of Which:

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Training and Vocational training

500,379

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
Science and Technology

7,869

3

Chi các chương trình mục tiêu
National target programs exxpenditure

57,836

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

2,100

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

369,799

B

Chi từ nguồn thu để lại chi quản lý qua NSNN
Expenditure from unbalance revenue

               231,413

 

 

 

UBND TỈNH AN GIANG

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

AN GIANG PEOPLES COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES
BY S
ECTOR FY2005

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

1,741,889

A

Chi cân đối ngân sách- Budget balance expenditure

1,637,577

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

411,188

II

Chi thường xuyên - Recurrent Expenditures

471,662

1

Chi quốc phòng - Defense

15,538

2

Chi an ninh -  Security

4,006

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Training and Vocational training

118,439

4

Chi sự nghiệp y tế - Health care

68,290

5

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
Science and Technology

7,851

6

Chi sự nghiệp văn hoá thông tin - Culture and Information

11,790

7

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình
Broadcasting and Television

7,066

8

Chi sự nghiệp thể dục thể thao - Sports

13,609

9

Chi đảm bảo xã hội - Social Reliefs

15,327

10

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

41,554

11

Chi quản lý hành chính - Administrative management

67,287

12

Chi trợ giá các mặt hàng chính sách - Price support

2,754

13

Chi khác ngân sách - Other Expenditures

40,315

14

Chi các chương trình mục tiêu
National target programs exxpenditure

57,836

III

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

473,175

IV

Trả nợ gốc vay cụm tuyến dân cư, kiên cố hoá kênh mương
Amortization for constructing residential areas, concreting canals

21,250

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

258,202

VI

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

2,100

B

Chi từ nguồn thu để lại chi quản lý qua NSNN
Expenditure from unbalance revenue

104,312

 

 

 

UBND TỈNH AN GIANG

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

 

AN GIANG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

Table 15/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2005

 

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên đơn vị
Name of Agencies

Chi đầu tư phát triển
Development Investment Exp.

Chi thường xuyên
Recurrent Expenditures

Chi chương trình mục tiêu quốc gia National target programs (capital Investment)

 

Tổng số
Total

Vốn trong nước
Domestic Capital

Vốn nước ngoài
External Capital

Tổng số
Total

Gồm - Include

 

Chi SN
GD-
ĐT, dạy nghề
Education, Vocational & Training

Chi SN
Y tế
Heath

Chi SN KHCN
Sciense and Techs

Chi Đảm bảo XH
Social Relief

SN
Kinh tế
Economics

Chi Quản lý hành chính
Administration

Chi khác
Others Exp.

 
 

1

VP HĐND tỉnh
Peoples Council Office

121

121

 

1,909

 

 

 

 

 

1,909

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh
Peoples Committee Office

3,026

3,026

 

8,304

 

 

 

 

 

6,026

2,278

 

 

3

Văn phòng tỉnh uỷ
Provincial partys committee òffice

2,868

2,868

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Giáo dục đào tạo
Education and Training Dept.

 

 

 

69,936

68,131

 

 

 

 

1,805

 

33,462

 

5

Sở Y tế - Health Department

 

 

 

107,407

2,964

103,317

 

 

 

1,089

37

8,858

 

6

Sở Văn hoá thông tin
Culture and Information Dept.

 

 

 

8,361

 

 

 

 

 

1,011

7,350

1,559

 

7

Sở Thể dục thể thao - Physical Training and Sports Department

 

 

 

1,985

 

 

 

 

 

531

1,454

3,367

 

8

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & Rural Development Department

1,879

1,879

 

2,405

 

 

 

 

899

1,469

37

 

 

9

Sở Lao động TBXH
Labor-Invalid & Social Affairs Department

 

 

 

12,311

 

 

 

 

 

1,228

11,083

500

 

10

Sở Giao thông vận tải
Transportation Department

911

911

 

2,406

 

 

 

 

1,568

813

25

 

 

11

Sở Công nghiệp- Industry Dept.

 

 

 

1,598

398

 

 

 

450

750

 

 

 

12

Sở Xây dựng - Construction Dept.

450

450

 

2,365

 

 

 

 

990

1,207

168

 

 

13

Sở Khoa học công nghệ
Science and Technology Dept.

 

 

 

7,490

 

 

6,632

 

 

845

13

 

 

14

Sở Tài nguyên môi trường
Natural Resource & Environment Department

81

81

 

14,113

 

 

 

 

12,080

1,570

463

 

 

15

Sở Thương mại
Trade Department

10

10

 

1,510

 

 

 

 

167

721

622

 

 

16

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& Investment Dept.

459

459

 

1,615

 

 

 

 

84

1,531

 

 

 

17

Sở Nội vụ - Home affairs

 

 

 

4,227

2,902

 

 

 

 

972

353

 

 

18

Sở Tư pháp - Justice Department

 

 

 

1,384

 

 

 

 

 

1,384

 

 

 

19

Sở Tài chính - Finance Department

65

65

 

2,647

 

 

 

 

 

2,447

200

 

 

20

Thanh tra nhà nước tỉnh
State Inspection Office

 

 

 

2,071

 

 

 

 

 

2,071

 

 

 

21

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV Station

 

 

 

7,336

 

 

 

 

 

 

7,336

449

 

22

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children Committee

 

 

 

1,371

 

 

 

 

 

553

818

6,331

 

23

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of Collectives Council

 

 

 

1,133

400

 

 

 

 

733

 

 

 

24

Ban chỉ huy quân sự tỉnh
Military Headquarters

21

21

 

13,801

 

 

 

 

 

 

13,801

 

 

25

Công an tỉnh
Public security office

252

252

 

8,812

 

 

 

 

 

 

8,812

1,720

 

26

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland Front Committee

 

 

 

4,997

160

 

 

 

 

1,422

3,415

 

 

27

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic Youth Union

 

 

 

1,991

70

 

 

 

 

1,921

 

 

 

28

Hội Phụ nữ - Womens Union

 

 

 

3,476

201

 

 

 

 

959

2,316

 

 

29

Hội Cựu chiến binh
Veterants Organization

 

 

 

391

10

 

 

 

 

381

 

 

 

30

Hội Nông dân
Farmers Organization

 

 

 

4,302

1,874

 

 

 

181

1,648

599

 

 

 

 

 

UBND TỈNH AN GIANG

 

 

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

 

AN GIANG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

Table 16/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2005

 

FINAL ACCOUNTS OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL-LEVEL BUDGET FY2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of  dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Địa điểm
xây dựng
Place

Thời gian
khởi công, hoàn thành
Time frame

Năng lực
thiết kế
Designed capacity

Tổng dự  toán được duyệt
Total plan approved

Giá trị KL thực hiện từ khởi công đến 31/12/2005 Performed volume till 31/12/2005

Đã thanh toán từ khởi công đến 31/12/2005
Paid value till 31/12/2005

Quyết toán
Final accounts  2005

 
 

 

Một số công trình dự án - Some projects

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công trình chuyển tiếp
Continued projects

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngành Công nghiệp - Industry sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ đầu tư 20 hệ thống cấp nước xã
Support 20 systems of watersupply

Toàn tỉnh

2003-2005

20/70 trạm, 200m3/ngày

18,774

999

1,680

999

 

 

Khu Công nghiệp Bình Long
Binh Long industrial zone

CP

2003-2005

 

21,797

5,205

5,205

3,702

 

 

Khu Công nghiệp Bình Hòa
Binh Hoa industrial zone

CT

2003-2005

146 ha

21,873

2,733

2,882

2,733

 

2

Nông, lâm, ngư nghiệp
Agriculture, fisheries, forestry sectors

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án Bắc Vàm Nao
Project North Vam Nao

TC-PT

2003-2006

3 cầu, 56 cống, 95km đê

16,650

32,000

69,376

 

 

 

Kè bờ sông Tiền bảo vệ thị trấn Tân Châu (gđ2)
Improve sides of Tien river to protect Tan Chau disttown (phase2)

TC

2003-2004

612 m

8,390

388

6,888

388

 

 

Kè bảo vệ sông Hậu: đoạn Vĩnh Thạnh Trung
Improve sides of Hau  river to protect Vinh Thanh Trung

CP

2004-2005

110m

8,355

4,084

6,234

4,084

 

 

Trạm tôm giống Bình Thạnh
Shrimp Breeding station

CT

2004

 

10,670

185

185

185

 

3

Giao thông - Transport sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cầu Cồn Tiên - Con Tien bridge

CĐ-AP

2003-2005

cầu: 361m, đường 1.252 m

81,724

1,414

38,717

772

 

 

Đường lên núi Cấm  
Road to Nui Cam mountain

TB

2002-2005

7,2 km

20,343

2,459

15,724

981

 

 

Cảng Mỹ Thới: cải tạo, nâng cấp cầu cảng
My Thoi port: Improvement of quays

LX

2003-2005

1162 m2

6,584

1,824

4,754

1,824

 

4

Hạ tầng công cộng - Public infrastructure

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các dự án khu du lịch núi Cấm
Projects of Nui Cam tourism area

TB

 

 

12,544

2,017

8,522

1,269

 

 

Khu dân cư nhà vườn Bình Khánh
Residential area of Binh Khanh

LX

2005

3,72 ha

 

1,777

1,777

1,777

 

5

Khoa học công nghệ - Science, tech sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tin học quản lý nhà nước
Administration computerization

 

 

 

25,846

3,028

5,922

3,028

 

 

Tin học hóa hoạt động các Cơ quan Đảng
Administration computerization of party units

Toàn tỉnh

2004-2006

 

 

1,100

3,480

1,100

 

6

Giáo dục đào tạo - Education sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng học khắc phục lũ lụt năm 2002
Temperary classrooms in the flood season 2002

Toàn tỉnh

2003-2005

265 phòng

29,292

14,989

28,489

14,989

 

 

Trường THCS Thủ Khoa Huân: hỗ trợ dân tộc Chăm
Thu Khoa Huan secondary school : support to the Cham People

2003-2005

 

12,842

743

1,729

743

 

7

Y tế - Health sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm y tế Thoại Sơn
Thoai Son medical center

TS

2002-2005

100 giường

8,106

528

6,899

195

 

 

Trung tâm y tế An Phú (điểm mới)
An Phu medical center (new one)

AP

2003-2005

100 giường

11,722

6,331

13,449

6,331

 

8

Văn hóa xã hội - PTTH- TDTT
Culture and social affairs, broadcasting, sports

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu bảo tàng An Giang
An Giang museum

LX

 

 

12,801

1,833

13,071

1,833

 

 

Sân vận động tỉnh: hệ thống chiếu sáng
Provincial stadium : lighting system

LX

2003-2005

 

4,335

1,909

4,409

1,909

 

 

Tượng đài Bông lúa - Bong Lua monument

LX

2004-2005

cao 9,1 m

3,457

2,800

3,361

2,800

 

9

Quản lý nhà nước - Administration

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trụ sở tỉnh uỷ
Office of the provincial committee party

LX

2003-2005

 

15,000

1,096

12,391

1,096

 

II

Khởi công mới - New projects

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngành Nông nghiệp - Thủy lợi
Agriculture and irrigation sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mái che bảo vệ 2 đập Tha La, Trà Sư
Proof to protect 2 dams of Tha La, Tra Su

CĐ, TB

2005

 

1,425

 

 

 

 

 

Trồng cây chắn sóng kênh 7 xã
Planting to protect against waves at 7 communes

AP

2005

3571 m

2,036

158

158

158

 

2

Giao thông - Transport sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường Thành Thái- Đề Thám - Nguyễn Trường Tộ- Road of Thành Thái- Đề Thám - Nguyễn Trường Tộ

LX

2005-2006

840 m

4,424

1,469

1,781

1,025

 

3

Giáo dục đào tạo - Education sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng học THPT - Classrooms

 

 

 

15,863

4,053

4,053

2,551

 

 

Trung tâm GDTX Châu Thành
Life education centre of Chau Thanh

CT

2005-2006

8 phòng + San lấp mặt bằng

1,721

359

359

37

 

 

Trung tâm GDTX Châu Phú
Life education centre of Chau Thanh

CP

2003-2005

8 phòng + San lấp mặt bằng

1,744

22

22

0

 

 

Trường tiểu học Bình Long
Primary school of Binh Long

CP

2005

8 phòng + San lấp mặt bằng

1,537

500

500

56

 

4

Y tế - Health sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trạm y tế xã - Medical center at communes

 

2005

 

4,161

2,790

2,790

2,631

 

 

Trung tâm y tế Châu Phú: San lấp mặt bằng
Medical centre of Chau Phu: bulldoze sites

CP

2005

 

1,251

6

6

6

 

5

Văn hóa xã hội - PTTH- TDTT
Culture and social affairs, broadcasting, sports

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhà trưng bày văn hóa Óc Eo
Culture display house of Oc Eo town

TS

2005

 

1,426

300

300

33

 

 

Nhà văn hóa xã - Communal culture house

 

2005

 

2,122

750

3,528

750

 

6

Quản lý nhà nước - Administration

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trụ sở Hội Nông dân tỉnh
Office of Provincial farmers association

LX

2005

1023 m2

3,415

985

985

670

 

 

Cải tạo trụ sở Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ - Improve the offices of Board for protection and care of staffs

LX

2005

822 m2

1,335

42

51

42

 

 

 

 

UBND TỈNH AN GIANG

 

 

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

 

AN GIANG PEOPLES COMMITTEE

Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2005

 

FINAL ACCOUNTS OF BUDGET EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2005

 
 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Quyết toán
Final accounts

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

 

Tổng số - Total

81,695

23,859

57,836

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia
National Target Programs

58,519

5,701

52,818

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger Erasion, Poverty Reduction & Job Creation Program

2,058

500

1,558

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe Water & Rural Environment Sanitary Program

4,000

3,500

500

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & Family Planning Program

7,808

 

7,808

 

4

Chương trình thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of Dangerous Social (HIV/AIDS) Disease & Epidemic Program

6,331

 

6,331

 

5

Chương trình văn hoá
Social Culture Program

1,559

 

1,559

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo
Education and Training Program

35,963

1,701

34,262

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm
Elimination of crime Program

800

 

800

 

II

Chương trình 135 - Program 135

14,199

13,539

660

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
5 million hectare reforestation project

4,432

4,142

290

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác
Other targets and assignments

4,545

477

4,068

 

 

 

 

UBND TỈNH AN GIANG

 

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

AN GIANG PEOPLES COMMITTEE

 

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC

HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY2005

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN
trên địa bàn huyện
theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung
mục tiêu
Target
transfers

 

Tổng số - Total

731,539

1,256,523

473,175

329,635

143,540

1

Long Xuyên

201,272

201,529

2,015

 

2,015

2

Châu Đốc

106,430

121,886

11,651

3,750

7,901

3

Tân Châu

74,225

95,839

19,060

5,865

13,195

4

An Phú

24,615

86,532

55,285

43,200

12,085

5

Phú Tân

57,315

127,025

51,789

35,405

16,384

6

Chợ Mới

65,490

143,812

71,093

49,030

22,063

7

Châu Phú

46,651

100,254

60,203

39,650

20,553

8

Châu Thành

41,074

93,484

41,241

30,210

11,031

9

Tịnh Biên

27,557

77,152

51,660

38,530

13,130

10

Tri Tôn

24,728

73,916

53,517

40,410

13,107

11

Thoại Sơn

62,182

135,094

55,661

43,585

12,076

 

UBND TỈNH AN GIANG

 

 

Mẫu số 19/CKNS-NSĐP

AN GIANG PEOPLES COMMITTEE

 

Table 19/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM  (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
 CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2005

THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR DISTRICTS BUDGET
FY 2005

 

 

 

 

 

            Đơn vị - Units: %

 

 

 

 

 

 

STT
No

Các huyện, thị xã thuộc tỉnh
Name of districts

Thuế GTGT
Value added tax

Thuế TNDN
Corporate income tax

Thuế TNCN
Individual income tax

Thuế TTĐB
Excise tax

1

Long Xuyên

100

100

100

100

2

Châu Đốc

100

100

100

100

3

Tân Châu

100

100

100

100

4

An Phú

100

100

100

100

5

Phú Tân

100

100

100

100

6

Chợ Mới

100

100

100

100

7

Châu Phú

100

100

100

100

8

Châu Thành

100

100

100

100

9

Tịnh Biên

100

100

100

100

10

Tri Tôn

100

100

100

100

11

Thoại Sơn

100

100

100

100

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Thuế GTGT thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh do cấp huyện, thị xã, thành phố trực tiếp quản lý thu (trừ các đối tượng phân cấp cho xã trực tiếp quản lý thu)

(2) Thuế TNDN thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh do cấp huyện trực tiếp quản lý thu (trừ các đối tượng đã phân cấp cho xã trực tiếp thu)

(3) Thuế TNCN do cấp huyện trực tiếp quản lý thu

(4) Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hoá dịch vụ trong nước do cấp huyện trực tiếp quản lý thu

Remark:

(1) Value added tax of the non-state sector directly managed, collected by district level budget (excluding some decentralized revenues to commune budget)

(2) Corporate income tax of the non-state sector directly managed, collected by district level budget (excluding some decentralized revenues to commune budget)

(3) Individual income tax directly managed, collected by district level budget

(4) Domestic businesses excise tax directly managed, collected by district level budget

 

 

UBND TỈNH AN GIANG

 

 

 

Mẫu số 20/CKNS-NSĐP

AN GIANG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

Table 20/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM  (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
 CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2005

THE PERCENTAGE OF SHARE BUDGETS REVENUES FOR COMMUNE BUDGET FY 2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

            Đơn vị - Units: %

Stt
No

Tên các huyện
(số xã, phường, thị trấn)
Name of districts (number of communes)

Thuế GTGT
Value added tax (1)

Thuế TNDN
Corporate income tax (2)

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land (4)

Thuế chuyển quyền sử dụng đất -Land Use Right Transfer Tax (4)

Thuế nhà đất
Housing, land tax (5)

1

Long Xuyên

100

100

100

100

100

2

Châu Đốc

100

100

100

100

100

3

Tân Châu

100

100

100

100

100

4

An Phú

100

100

100

100

100

5

Phú Tân

100

100

100

100

100

6

Chợ Mới

100

100

100

100

100

7

Châu Phú

100

100

100

100

100

8

Châu Thành

100

100

100

100

100

9

Tịnh Biên

100

100

100

100

100

10

Tri Tôn

100

100

100

100

100

11

Thoại Sơn

100

100

100

100

100

Ghi chú:

 

(1) Thu từ cá nhân, hộ kinh doanh vận tải; xây dựng; sản xuất kinh doanh thuộc lĩnh vực nông nghiệp nhưng không chịu thuế sử dụng đất nông nghiệp phân cấp cho xã trực tiếp quản lý thu

(2) Thu từ cá nhân, hộ kinh doanh vận tải; xây dựng; sản xuất kinh doanh thuộc lĩnh vực nông nghiệp nhưng không chịu thuế sử dụng đất nông nghiệp phân cấp cho xã trực tiếp quản lý thu

(3) Tính theo đại bàn xã phát sinh nộp thuế

(4) Tính theo đại bàn xã phát sinh nộp thuế

(5) Tính theo đại bàn xã phát sinh nộp thuế

Remark:

 

(1) Revenues from individuals, households who do some businesses such as transport, construction, production of agriculture sector, but these have exempted the agriculture user tax, directly decentralized to commune budget to manage and collect.

(2) Revenues from individuals, households who do some businesses such as transport, construction, production of agriculture sector, but these have exempted the agriculture user tax, directly decentralized to commune budget to manage and collect.

(3) Calculated at the communes area

(4) Calculated at the communes area

(5) Calculated at the communes area