Can Tho

Can Tho 02/11/2007 09:08:00 618

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TP CẦN THƠ

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

 

CANTHO PEOPLES COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2005

 

  FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2005

 

 

 

 

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 
 

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

2,052,424

 

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excl.oil)

1,475,058

 

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

574,933

 

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

2,433

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

2,568,266

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

979,859

 

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

508,414

 

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Revenues shared in percentage

471,445

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

908,247

 

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

636,142

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

272,105

 

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

629,593

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

50,567

 

III

Chi ngân sách địa phương - Local Budget Expenditures

1,713,385

 

1

Chi đầu tư phát triển
Development Investment Expenditures

696,093

 

2

Chi thường xuyên - Recurrent Expenditures

726,573

 

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

102,008

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

2,242

 

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

186,469

 

 

UBND TP CẦN THƠ

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

CANTHO PEOPLES COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL AND DISTRICTS BUDGET FY 2005

 

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,688,894

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

778,323

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

386,342

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

391,981

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from central budget

238,610

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

238,610

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State Budget Law

629,593

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

42,368

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,738,177

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized Expenditure

934,583

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

632,132

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

607,498

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

24,634

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

171,462

B

NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách quận, huyện - Revenues

833,668

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

201,536

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

122,072

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

79,464

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfer from provincial level budget

632,132

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

607,498

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

24,634

II

Chi ngân sách quận, huyện - Expenditures

838,220

 

UBND TP CẦN THƠ

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

CANTHO PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2005

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUE IN PROVINCIAL AREA

2,946,648

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

2,682,045

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

1,475,057

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs Revenue

269,760

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

165,845

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

6,673

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

96,570

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

210

 

Thuế môn bài - License Tax

264

 

Thu khác - Others

198

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs Renenue

136,232

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

83,842

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

41,123

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

10,478

 

Thu sử dụng vốn ngân sách
Revenue from financed State Budget

89

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

186

 

Thuế môn bài - License Tax

310

 

Thu khác - Others

204

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign Invested Enterprises Revenue

64,122

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

29,308

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

1,260

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

33,208

 

Tiền thuê mặt đất, mặt nước
Revenue from land surface rent, water surface rent

173

 

Thuế môn bài - License Tax

129

 

Thu khác - Others

44

4

Thu từ khu vực CTN, dịch vụ NQD
Non-state Sector Revenue

341,472

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

207,554

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

116,221

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

4,651

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

199

 

Thuế môn bài - License Tax

10,838

 

Thu khác - Others

2,009

5

Lệ phí trước bạ -  Registration Fees

58,377

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp - Agricultural Land Use Tax

867

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

29,592

8

Thu xổ số kiến thiết - Lottery Revenue

220,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees

40,064

10

Thu phí xăng dầu - Gasoline Fees Revenue

116,475

11

Các khoản thu về nhà đất - Housing and land Revenues

175,225

 

Thuế nhà đất - Land and Housing Tax

11,059

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất -Land Use Right Transfer Tax

30,483

 

Tiền thuê mặt đất, mặt nước
Revenue from land surface rent, water surface rent

4,893

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

85,197

 

Thu tiền bán, thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Sales, Leasing of State-owned Houses Revenue

43,593

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from Public lands at Commune

304

13

Thu khác ngân sách - Other Revenues

22,567

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

574,962

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-Import tax, Special Consumption Tax on Imports

145,070

2

Thu thuế GTGT hàng NK -  VAT on Imports

429,892

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

2,433

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

629,593

B

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

264,603

1

Phí và lệ phí - Fees and charges

19,950

2

Học phí và viện phí - Tuition and hospital

94,463

3

Thu khác - Others

150,190

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

3,001,862

I

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local Budget Balancing Revenues

2,737,259

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

508,414

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

471,445

3

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from Central budget

908,247

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder Revenue

168,993

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

629,593

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

50,567

II

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

264,603

 

UBND TP CẦN THƠ

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

CANTHO PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY2005

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

1,889,066

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balancing expenditures

1,713,385

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

696,093

 

Trong đó - Of  which:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

84,970

2

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

1,526

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

726,573

 

Trong đó - Of which:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

294,044

2

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

5,492

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản tiền huy động theo K3, Đ8 của Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

102,008

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

2,242

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

186,469

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

175,681

 

UBND TP CẦN THƠ

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

CANTHO PEOPLES COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES BY SECTOR FY2005

 

 

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

1,652,144

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

329,903

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

313,281

2

Hỗ trợ vốn cho DNNN - Capital support to SOEs

16,622

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

416,639

1

Chi quốc phòng - Defense

11,728

2

Chi an ninh -  Security

8,973

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Training and Vocational training

129,469

4

Chi sự nghiệp y tế - Health care

85,158

5

Chi SN khoa học và công nghệ - Science and Technology

4,883

6

Chi sự nghiệp văn hoá thông tin - Culture and Information

11,843

7

Chi SN phát thanh, truyền hình - Broadcasting and Television

12,853

8

Chi sự nghiệp thể dục thể thao - Sports

9,604

9

Chi đảm bảo xã hội - Social Reliefs

7,654

10

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

19,330

11

Chi quản lý hành chính - Administrative management

80,303

12

Chi trợ giá các mặt hàng chính sách - Price support

800

13

Chi khác ngân sách - Other Expenditures

34,041

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

102,008

IV

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

632,132

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

171,462

UBND TP CẦN THƠ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

CANTHO PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Table 15/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP THÀNH PHỐ NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY 2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Cơ quan, đơn vị
Name of Agencies

Chi đầu tư phát triển
Development Investment Expenditures

Chi thường xuyên
Recurrent Expenditures

Chi chương trình MTQG
National Target Programs

Chương trình 135
135 Program

Mục tiêu, nhiệm vụ khác
Other Targets and Assignment

Tổng số
Total

Trong đó: Đầu tư XDCB
Of which: Capital Investment

Trong đó - Of which:

Tổng số
Total

 

Tổng số
Total

Vốn trong nước
Domestic Capital

Vốn nước ngoài
External Capital

Giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Vocational and Training

Khoa học, công nghệ
Science, Technology

Quản lý
hành chính
Administration

Chi sự nghiệp
Services

1

Sở Y tế - Health Department

13,811

13,811

13,811

 

733

 

32,884

1,219

31,665

4,957

 

 

2

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV Station

1,083

1,083

1,083

 

 

 

6,680

 

6,680

 

 

 

3

Sở Văn hoá thông tin
Culture and Information Dept.

3,507

3,507

3,507

 

7

 

1,825

 

1,825

105

 

 

4

Sở Thể dục thể thao - Sports

3,251

3,251

3,251

 

1,055

 

10,175

570

9,605

 

 

 

5

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture and Rural Development Department

10,180

10,180

10,180

 

 

 

1,106

1,106

 

 

 

 

6

Sở Lao động TBXH
Labor-Invalid and Social Affairs dept.

3,093

3,093

3,093

 

 

 

6,802

1,424

5,378

2,642

 

 

7

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

74,876

74,876

74,876

 

 

 

822

822

 

 

 

 

8

Sở Công nghiệp- Industry Dept

8,175

8,175

8,175

 

 

 

1,109

1,109

 

 

 

 

9

Sở Xây dựng - Construction Dept.

1,427

1,427

1,427

 

 

 

2,179

2,179

 

 

 

 

10

Sở Khoa học công nghệ
Science - Technology Dept.

351

351

351

 

 

 

4,695

752

3,943

 

 

 

11

Sở Tài nguyên môi trường
Natural Resource and Environment Dept.

364

364

364

 

 

 

1,908

1,576

332

 

 

 

12

Sở Thương mại - Trade Department.

19,924

19,924

19,924

 

 

 

1,019

1,019

 

 

 

 

13

Sở Du lịch - Tourism Department.

8,473

8,473

8,473

 

 

 

1,004

1,004

 

 

 

 

14

Uỷ ban nhân dân
Peoples Committee

4,543

4,543

4,543

 

 

 

7,405

7,405

 

 

 

 

15

Hội đồng nhân dân
Peoples Council

578

578

578

 

 

 

1,970

1,970

 

 

 

 

16

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& Investment Dept.

431

431

431

 

 

 

2,199

2,199

 

 

 

 

17

Sở Nội vụ - Home affairs dept

1,893

1,893

1,893

 

 

 

1,395

1,395

 

 

 

 

18

Sở Tư pháp - Justice Department

4,388

4,388

4,388

 

 

 

1,354

1,354

 

 

 

 

19

Sở Tài chính - Finance Department

 

 

 

 

 

 

2,502

2,502

 

 

 

 

20

Thanh tra thành phố
State Inspection Office

 

 

 

 

 

 

1,563

1,563

 

 

 

 

21

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of Collectives Council

 

 

 

 

 

 

840

840

 

 

 

 

22

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children Commission

36

36

36

 

 

 

647

647

 

1,526

 

203

23

Ban tôn giáo - dân tộc
Board of Ethnic and Religion

 

 

 

 

 

 

750

660

90

 

 

 

24

Mặt trận Tổ quốc
Fatherland Front Commission

30

30

30

 

 

 

1,230

1,223

7

 

 

 

25

Thành đoàn
Communistic Youth Union

 

 

 

 

 

 

1,306

1,306

 

 

 

 

26

Hội Phụ nữ - Womens Union

 

 

 

 

 

 

702

702

 

 

 

 

27

Hội Cựu chiến binh
Veterants Organization

40

40

40

 

 

 

508

508

 

 

 

 

28

Hội Nông dân
Farmers Organization

 

 

 

 

 

 

877

837

40

 

 

 

29

Ban chỉ huy quân sự thành phố
Military Headquarters

26,090

26,090

26,090

 

 

 

11,728

11,728

 

 

 

 

30

Công an thành phố
Public security office

145

145

145

 

 

 

7,620

6,870

750

 

 

 

 

UBND TP CẦN THƠ

 

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

 

CANTHO PEOPLES COMMITTEE

 

 

Table 16/CKNS-NSDP

 

QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ NĂM 2005

 

FINAL ACCOUNTS OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL-LEVEL BUDGET FY2005

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of  dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Địa điểm
xây dựng
Place

Thời gian
khởi công, hoàn thành
Time frame

Năng lực
thiết kế
Designed capacity

Tổng dự  toán được duyệt
Total plan approved

Giá trị KL thực hiện từ khởi công đến 31/12/2005
Performed volume till 31/12/2005

Đã thanh toán từ khởi công đến 31/12/2005
Paid value till 31/12/2005

Quyết toán
Final accounts  2005

 
 

A

Dự án chuyển tiếp - Continued projects

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Ngành công nghiệp - Industry sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu CN Trà nóc 2
Tra Noc 2 industrial zone

Ô Môn

1998-2007

 

 

 

17,669

6,359

 

2

Tuyến điện hạ thế xã Trung Hưng, Vĩnh Trinh, Vĩnh Thạnh
Voltagelow lines at Trung Hung,  Vĩnh Trinh, Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thạnh

2004

42.4km-538kva

2,895

 

1,847

897

 

3

 Đường dây hạ thế Thạnh Mỹ, Thạnh Phú, Thạnh Thắng-Vĩnh Thạnh
Voltagelow lines at Thạnh Mỹ, Thạnh Phú, Thạnh Thắng-Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thạnh

2005-2006

23.224m

5,526

 

56

56

 

II

Ngành nông nghiệp - Agriculture sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp đê bao vuờn cây ăn trái Cái Cui-Cái Răng
Upgrade ringdykes for Orchard of Cái Cui-Cái Răng

Cái Răng

2002-2005

2000ha

3,030

 

 

35

 

2

 Đê bao và kênh vùng lúa chất lượng cao Thới La-Đông Bình
Ringdyke and canals for highquality rice areas of Thoi la Dong Binh

Cờ Đỏ

2001-2005

3445ha

2,561

 

 

24

 

III

Ngành thương mại dịch vụ
Trade and services sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chợ chuyên doanh lúa gạo cấp khu vực
Regional level Market for specialization of rice trading

Thốt Nốt

2004-2006

102988m2

8,995

 

22,921

17,131

 

2

Khu tái định cư chợ đầu mối kinh doanh lúa gạo
Resettlement houses for market-near livers

Thốt Nốt

 

 

 

 

5,194

2,640

 

IV

Ngành Giao thông - Transport sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 Đường tỉnh 921 (thốt Nốt -Cầu Ngã Tư)
Provincial road 921 (thốt Nốt -Cầu Ngã Tư)

Vĩnh Thạnh

1995-2006

14254m

49,919

 

15,640

184

 

2

Cảng Cái Cui - Cai Cui port

Cái Răng

2002-2005

 

210,325

 

86,406

15,809

 

3

Tuyến giao thông Bốn Tổng -Một Ngàn
Traffic road at Bốn Tổng -Một Ngàn

Vĩnh Thạnh, Cờ Đỏ

2005-2009

37km

92,370

 

7,875

123

 

4

Cầu và đường qua Cồn Khương
Bridges and route through Con Khuong

Ninh Kiều

2002-2004

165.6 cầu

61,147

 

13,529

8,473

 

5

 Đường Mậu Thân - sân bay Trà Nóc
Road of Mậu Thân - Trà Nóc airport

Nk,BT

2005-2008

7.6km, 5 cầu

269,012

 

560

152

 

6

Tuyến đường Thới Lai - Đông Bình
Route of Thới Lai - Đông Bình

 

 

 

106,137

 

140

 

 

V

Ngành phúc lợi công cộng
Public sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

XD bãi XLCT rắn Tân Long và Di dời bãi rác DT
Construct a solid waste processing dump at Thới Lai - Đông Bình; remove the inhabitants living in that area

Phụng Hiệp

2002-2005

202531m2

487,976

 

6,423

750

 

2

Vốn đối ứng TH  DA nâng cấp CSHT khu dân cư thu nhập thấp (DA nâng cấp đô thị TP Cần Thơ)
Counterpart funds for Project Improvement of infrastructures at lowincome residential areas (of Project upgradation of urban area of Can Tho)

Ninh Kiều

2004-2006

 

145,015

 

42,373

23,200

 

3

Tuyến kè bảo vệ khu vực Cồn Cái Khê
Dykeroute to protection of Con Cai Khe area

Ninh Kiều

2005-2007

1958m

48,215

 

8,703

3,408

 

VI

Ngành cấp nước sinh hoạt vệ sinh môi trường - Watersupplies sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn đối ứng DA thoát nước và XL nước thải - Counterpart funds for Project Drainage system and usedwater treatment

Ninh Kiều

2003-2008

30.000m3/ngày

121,889

 

14,194

11,904

 

2

Hệ thống cấp nước nhỏ có mạng phân phối
Small Watersupplies system with distribution nets

toàn tp

1999-2005

 

5,357

 

5,848

5,848

 

VII

Ngành giáo dục đào tạo
Education sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường công nhân kỹ thuật
Technical training school

Bình Thuỷ

2004-2005

2250 hs

28,483

 

23,507

5,659

 

2

Trường PTTH Cái Răng
Cai Rang high school

Cái Răng

2003-2006

8640m2

21,954

 

5,204

4,061

 

3

Trường PTTH Lê Quý Đôn
Le Quy Don high school

Ninh Kiều

2005-2006

5282m2

14,211

 

3,604

3,571

 

VIII

Ngành Văn hoá thông tin
Culture and information sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm kỹ thuật PTTH Cần Thơ
Center for Broadacasting techniques of Can Tho

Ninh Kiều

2001-2006

2500m2

45,670

 

9,901

430

 

2

Trung tâm văn hoá TPCT
Center for cultures exchanges

Ninh Kiều

2001-2004

4.8ha

26,881

 

20,135

1,010

 

IX

Ngành TDTT - Sports sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 Đường Nội Bộ khu liên hiệp thể thao
Internal route of Sports Complex

Ninh Kiều

2002-2006

18806m2

5,923

 

2,891

224

 

2

Nâng cấp sửa chữa sân vận động Can Tho
Improve the Can Tho stadium

Ninh Kiều

2004-2005

10000m2

3,474

 

2,932

1,586

 

X

Ngành y tế xã hội
Health care and social affairs

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện đa khoa Thốt Nốt
Thot Not general hospital

Thốt Nốt

2004-2007

 

9,349

 

33

33

 

2

Trung tâm tai mũi họng
Center for otorhinolaryngology

Ninh Kiều

2003-2005

100g

4,112

 

1,717

1,064

 

B

Dự án khởi công mới
New Projects

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nạo vét kênh 5
Dredge the Canal 5

cờ đỏ

2005-2006

 

 

 

245

245

 

2

XD cơ sở dl nông lâm ngư nghiệp và trang WEB khuyến nông
Compilation of data on agriculture, forestry, and construction of Websites of agriculture sector

cần tho

 

 

 

 

55

55

 

3

Trung tâm y tế Cần Thơ
Center for healthcare of Can Tho

Ninh Kiều

 

 

 

 

159

158

 

 

UBND TP CẦN THƠ

 

 

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

 

CANTHO PEOPLES COMMITTEE

 

 

Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2005

 

FINAL ACCOUNTS OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2005

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Quyết toán
Final accounts

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

 

Tổng cộng - Total

36,077

3,020

33,057

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia
National Target Programs

20,989

3,020

17,969

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger Erasion, Poverty Reduction & Job Creation Program

647

497

150

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe Water & Rural Environment Sanitary Program

1,995

1,895

100

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & Family Planning Program

4,721

 

4,721

 

4

Chương trình thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of Dangerous Social (HIV/AIDS) Disease & Epidemic Program

4,604

628

3,976

 

5

Chương trình văn hoá
Social Culture Program

1,060

 

1,060

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo
Education and Training Program Program

7,962

 

7,962

 

II

Chương trình 135
Program 135

 

 

 

 

III

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác
Other Targets and assignments

15,088

 

15,088

 

 

UBND TP CẦN THƠ

 

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

CANTHO PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Quận, huyện thuộc thành phố
Name of agencies

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfer

Bổ sung
mục tiêu
Target
Transfer

1

Ninh Kiều

               309,785

               182,628

               68,551

            64,653

  3,898

2

Bình Thuỷ

               128,861

                 79,364

               52,890

            50,923

  1,967

3

Cái Răng

               102,477

                 57,809

               48,453

            45,771

  2,682

4

Ô Môn

               104,838

                 68,964

               55,350

            52,578

  2,772

5

Phong Điền

               167,008

               142,885

             138,841

          135,794

  3,047

6

Cờ Đỏ

               154,759

               116,576

               97,333

            93,219

  4,114

7

Thốt Nốt

               220,523

               101,590

               89,911

            86,875

              3,036

8

Vĩnh Thạnh

               129,431

               100,302

               80,802

            77,684

  3,118

 

UBND TP CẦN THƠ

 

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

CANTHO PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Quận, huyện thuộc thành phố
Name of agencies

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfer

Bổ sung
mục tiêu
Target
Transfer

1

Ninh Kiều

               309,785

               182,628

               68,551

            64,653

  3,898

2

Bình Thuỷ

               128,861

                 79,364

               52,890

            50,923

  1,967

3

Cái Răng

               102,477

                 57,809

               48,453

            45,771

  2,682

4

Ô Môn

               104,838

                 68,964

               55,350

            52,578

  2,772

5

Phong Điền

               167,008

               142,885

             138,841

          135,794

  3,047

6

Cờ Đỏ

               154,759

               116,576

               97,333

            93,219

  4,114

7

Thốt Nốt

               220,523

               101,590

               89,911

            86,875

  3,036

8

Vĩnh Thạnh

               129,431

               100,302

               80,802

            77,684

  3,118

 

UBND TP CẦN THƠ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 19/CKNS-NSĐP

CANTHO PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

Table 19/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM  (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
 CHO NGÂN SÁCH TỪNG QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ NĂM 2005

THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR DISTRICTS BUDGET FY 2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính - Units: %

STT
No

Quận, huyện
Name of Districts

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralizied Revenues Detailed by Province

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
Non-state Sector Revenues

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Land Use Right Transfer Tax

Thuế nhà đất
Land and Housing Tax

Lệ phí
 trước bạ
Registration Fees

Phí, lệ phí Fees

Thu khác ngân sách Others

Thuế GTGT
Value Added Tax

Thuế TNDN
Corporate Income Tax

Thuế TTĐB
Special Consumption Tax

Thuế tài nguyên
Natural resource tax

Thuế môn bài
License Tax

Thu khác
Others

1

Ninh Kiều

40

40

40

100

100

100

90

90

90

100

100

2

Bình Thuỷ

45

45

45

100

100

100

90

90

90

100

100

3

Cái Răng

45

45

45

100

100

100

90

90

90

100

100

4

Ô Môn

45

45

45

100

100

100

90

90

90

100

100

5

Phong Điền

45

45

45

100

100

100

90

90

90

100

100

6

Cờ Đỏ

45

45

45

100

100

100

90

90

90

100

100

7

Thốt Nốt

45

45

45

100

100

100

90

90

90

100

100

8

Vĩnh Thạnh

45

45

45

100

100

100

90

90

90

100

100