Ben Tre

Ben Tre 02/11/2007 09:12:00 776

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH BẾN TRE

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

 

BEN TRE PEOPLES COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2005

 

  FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2005

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 
 

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

676,431

 

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excl.oil)

676,431

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

1,245,854

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

671,518

 

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

355,162

 

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Revenues shared in percentage

316,356

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

471,560

 

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

235,657

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

235,903

 

3

Thu viện trợ - Grant

3,317

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

54,104

 

5

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

45,355

 

III

Chi ngân sách địa phương - Local Budget Expenditures

1,219,454

 

1

Chi đầu tư phát triển - Development investment expenditures

304,424

 

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

804,912

 

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

21,910

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

1,100

 

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

87,108

 

 

UBND TỈNH BẾN TRE

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

BEN TRE PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2005

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUE IN PROVINCIAL AREA

912,656

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

779,207

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

676,431

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs Revenue

16,515

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

15,439

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

914

 

Thuế môn bài - License Tax

162

 

Thu khác - Others

 

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs Renenue

110,500

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

32,685

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

10,296

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

66,326

 

Thuế sử dụng vốn NSNN
Revenues from using state budget capital

70

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

920

 

Thuế môn bài - License Tax

201

 

Thu khác - Others

2

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign Invested Enterprises Revenue

1,632

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

1,020

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

538

 

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước - Land Rental Revenue

57

 

Thuế môn bài - License Tax

17

4

Thu từ khu vực CTN, dịch vụ NQD
Non-state Sector Revenue

141,668

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

68,437

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

62,014

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

268

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,173

 

Thuế môn bài - License Tax

9,776

 

Thu khác - Others

 

5

Lệ phí trước bạ -  Registration Fees

20,091

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp - Agricultural Land Use Tax

1,422

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

20,409

8

Thu xổ số kiến thiết - Lottery Revenue

200,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees

23,071

10

Thu phí xăng dầu - Gasoline Fees Revenue

38,010

11

Các khoản thu về nhà đất - Housing and land Revenues

56,550

 

Thuế nhà đất - Land and Housing Tax

2,911

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất -Land Use Right Transfer Tax

10,241

 

Thu tiền thuê đất - Land Rental Revenue

1,606

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

24,892

 

Thu tiền bán, thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Sales, Leasing of State-owned Houses Revenue

16,900

12

Thu sự nghiệp - Revenue from providing public services

1,104

13

Thu khác ngân sách - Other Revenues

42,105

14

Các khoản thu tại xã

3,354

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

 

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

3,317

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

 

VI

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder Revenue

45,355

VII

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang
Brought forward revenues

54,104

B

Các khoản thu huy động được để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

133,449

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

1,379,303

I

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local Budget Balancing Revenues

1,245,854

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

355,162

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

316,356

3

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from Central budget

471,560

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder Revenue

45,355

5

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

3,317

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang
Brought forward revenues

54,104

II

Các khoản thu huy động được để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

133,449

 

UBND TỈNH BẾN TRE

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

BEN TRE PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY2005

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

1,219,454

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balancing expenditures

1,132,346

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

304,423

 

Trong đó - Of  which:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

66,310

2

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

2,566

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

804,913

 

Trong đó - Of which:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

356,602

2

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

6,474

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

21,910

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

1,100

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

87,108

 

UBND TỈNH BẾN TRE

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

BEN TRE PEOPLES COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES
 BY SECTOR FY2005

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

1,057,168

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

245,135

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

129,462

2

Chi đầu tư phát triển khác - Other expenditures

115,673

II

Chi thường xuyên - Recurrent Expenditures

597,122

1

Chi quốc phòng - Defense

10,159

2

Chi an ninh -  Security

2,165

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Training and Vocational training

348,187

4

Chi sự nghiệp y tế - Health care

72,933

5

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
Science and Technology

6,474

6

Chi sự nghiệp văn hoá thông tin - Culture and Information

10,309

7

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình
Broadcasting and Television

4,518

8

Chi sự nghiệp thể dục thể thao - Sports

4,254

9

Chi đảm bảo xã hội - Social Reliefs

21,032

10

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

45,125

11

Chi quản lý hành chính - Administrative management

60,252

12

Chi trợ giá các mặt hàng chính sách - Price support

189

13

Chi khác ngân sách - Other Expenditures

11,525

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

21,910

IV

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budgets

128,561

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

64,440

 

UBND TỈNH BỀN TRE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

 

BEN  TRE PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Table 15/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2005

 

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY 2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Million of dongs

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên đơn vị
Name of agencies

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

Chi thường xuyên
Recurrent expenditures

Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác
National target programs
and other assignments

 

Tổng số
Total

Trong đó: Đầu tư XDCB
Of which: Capital investment

Tổng số
Total

Gồm - Include

 

Tổng số
Total

Vốn trong nước
Domestic capital

Vốn nước ngoài
External capital

Chi Quản lý nhà nước
Administration

Chi SN
GD-ĐT
Education
and training

Chi SN
Y tế
Heath

Chi SN
Kinh tế
Economics

Chi Đảm bảo XH
Social relief

Chi SN KHCN
Sciense and techs

Chi khác
Others Exp.

 
 

1

Văn phòng HĐND tỉnh
Peoples council office

 

 

 

 

1,274

1,271

3

 

 

 

 

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh
Peoples committee office

7,366

7,366

7,366

 

6,723

6,696

27

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept.

13,961

13,961

13,961

 

310,865

1,319

309,546

 

 

 

 

 

14,499

 

4

Sở Y tế - Health department

4,053

4,053

4,053

 

4,810

1,015

156

3,639

 

 

 

 

3,627

 

5

Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept.

3,564

3,564

3,564

 

2,375

700

5

 

 

 

 

1,670

825

 

6

Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept.

1,241

1,241

1,241

 

3,510

448

4

 

 

3,058

 

 

 

 

7

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department

1,308

1,308

1,308

 

3,552

1,324

16

 

2,212

 

 

 

 

 

8

Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department

702

702

702

 

7,825

1,455

36

 

 

6,334

 

 

2,714

 

9

Sở Công nghiệp- Industry dept.

733

733

733

 

886

873

13

 

 

 

 

 

 

 

10

Sở Xây dựng - Construction dept.

8,509

8,509

8,509

 

927

922

5

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department

1,000

1,000

1,000

 

5,769

2,396

63

 

3,010

 

300

 

1,074

 

12

Sở Thương mại và du lịch
Trade department

 

 

 

 

1,015

726

13

 

276

 

 

 

100

 

13

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept.

2,271

2,271

2,271

 

1,259

1,126

133

 

 

 

 

 

 

 

14

Sở Tài chính - Finance department

 

 

 

 

2,254

2,227

27

 

 

 

 

 

 

 

15

Sở Thủy sản
Fisheries  department

12,638

12,638

12,638

 

2,487

695

 

 

1,792

 

 

 

 

 

16

Thanh tra nhà nước tỉnh
State inspection office

 

 

 

 

987

971

16

 

 

 

 

 

 

 

17

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV station

5,617

5,617

5,617

 

4,014

 

 

 

 

 

 

4,014

500

 

18

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee

 

 

 

 

2,808

1,044

10

1,206

 

548

 

 

4,109

 

19

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of collectives council

 

 

 

 

366

295

71

 

 

 

 

 

 

 

20

Công an tỉnh
Public security office

1,312

1,312

1,312

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

21

Ban tôn giáo - Board of religion

 

 

 

 

547

547

 

 

 

 

 

 

 

 

22

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee

 

 

 

 

2,106

 

 

 

 

 

 

2,106

 

 

23

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic youth union

500

500

500

 

2,440

 

193

 

 

 

 

2,247

 

 

24

Hội Phụ nữ - Womens union

 

 

 

 

1,002

 

 

 

 

 

 

1,002

 

 

25

Hội Cựu chiến binh
Veterants organization

 

 

 

 

604

 

 

 

 

 

 

604

 

 

26

Hội Nông dân
Farmers organization

 

 

 

 

1,091

 

 

 

 

 

 

1,091

 

 

 

UBND TỈNH BẾN TRE

 

 

 

 

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

 

BEN TRE PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

Table 16/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2005

 

  FINAL ACCOUNTS OF CAPITAL EXPENDITURES BY PROVINCIAL-LEVEL BUDGET FY2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Địa điểm
xây dựng
Place

Thời gian
KC-HT
Timeframe

Năng lực
thiết kế
Designed capacity

Tổng dự  toán được duyệt
Approved Final Accounts

Giá trị KL thực hiện từ KC đến 31/12/2005
Performed value till 31/12/2005

Đã thanh toán từ KC đến 2005
Paid value till 31/12/2005

Quyết toán
Final Accounts 2005

 
 

 

Tổng số - Total

 

 

 

 

228,715

155,014

74,394

 

 

Chuyển tiếp - Continued projects

 

 

 

 

228,715

155,014

74,394

 

 

Dự án nhóm A - Grouped A

 

 

 

 

10,949

8,686

5,388

 

1

DA y tế nông thôn
Project rural Health care

Các huyện

2002-2005

 

 

5,989

3,727

429

 

2

Cấp nước vệ sinh môi trường NT thị xã
Watersupplies and rural environment sanitation

TXBT

 

 

 

4,960

4,959

4,959

 

 

Dự án nhóm B - Grouped B

 

 

 

 

217,766

146,328

69,006

 

1

QL 57 - Nationway 57

Mỏ Cày

 

 

67,110

3,167

3,167

3,700

 

2

QL 60 (cầu Cái Cá - HL)
Nationway 60 (cầu Cái Cá - HL)

TXBT

2003-2004

2616 m

120,990

4,641

4,641

500

 

3

QL 60 (ngã ba Tân Thành - Bình Phú)
Nationway 60 (T-junctions Tân Thành - Bình Phú)

TXBT

 

5790 m

97,500

253

13,000

13,000

 

4

ĐT 887 (Cầu Cối - NTNgãi)
Provincial road 887 (Cầu Cối - NTNgãi)

G.Trôm

2003-2005

10159 m

31,785

29,446

2,260

489

 

5

ĐT 883 (Châu Hưng - Bình Đại)
Provincial road 883 (Châu Hưng - Bình Đại)

Bình Đại

2001-2002

19316 m

60,154

41,382

25,821

10,051

 

6

ĐT 882 (Chợ xếp - Ba Vát)
Provincial road 882 (Chợ xếp - Ba Vát)

Mỏ Cày

2002-2004

9913 m

43,844

27,879

4,185

1,877

 

7

ĐT 888 (Thạnh Phú - Cầu ván)
Provincial road 888 (Thạnh Phú - Cầu ván)

T.Phú

2002-2003

12 km

60,004

32,116

9,664

7,927

 

8

Đường Thạnh Phước - biển đông Bình đại
Roads in Thanh Phuoc to Binh Dai

Bình Đại

2003-2004

8 km

24,573

1,626

1,626

761

 

9

Cấp nước SHNT do Úc tài trợ
Living water supplies by Australia

Các huyện

 

 

2,415

382

1,565

212

 

10

Đê bao sạt lở bờ sông Bến tre
Ringdyke to anti-erosion of Ben Tre riversides

TXBT

2003-2005

4740m

47,249

2,064

16,387

5,440

 

11

Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh
Provincial cemetery

C.Thành

2000-2001

 

5,468

5,076

4,891

604

 

12

BV Chợ Lách
Cho Lach hospital

C.Lách

2001-2004

 

13,276

8,542

6,468

1,547

 

13

Thiết bị y tế bệnh viện NĐC
Health equipments of NDC hospital

TXBT

2001-2010

 

78,000

4,712

3,484

4,614

 

14

Trụ sở UBND tỉnh
Offices of Provicial Peoples committee

TXBT

2001-2003

673 m2

33,341

30,992

29,147

4,000

 

15

Nhà trưng bày thành tựu KTXH
House for display of social economic achievements

TXBT

2000-2003

2017 m2

11,477

8,155

7,534

1,456

 

16

Nhà lưu niệm Nguyễn Thị Định
Commenmorative house of Nguyễn Thị Định

G.Trôm

2001-2003

10000 m2

3,552

3,580

3,580

500

 

17

CSHT cụm công nghiệp An Hiệp
Infrastructure of An Hiep IDZ

C.Thành

 

 

 

1,616

1,150

1,150

 

18

CSHT cụm công nghiệp Giao Long
Infrastructure of Giao Long IDZ

C.Thành

 

 

 

3,050

2,678

2,678

 

19

TT giáo dục lao động XH
Center for education and labors

Ba Tri

2004-2005

 

17,735

121

 

 

 

20

Công viên hồ Trúc Giang
Truc Giang lakes park

TXBT

 

 

 

6,383

3,000

5,000

 

21

TT lưu trữ tỉnh
Center for storage of province

TXBT

2004-2005

1371 m2

11,548

906

1,500

1,500

 

22

Trang thiết bị PCCC
Equipments of fireprotection

TXBT

2004-2007

 

 

1,635

579

1,000

 

23

Trường THCS Phú Hưng
Phu Hung secondary school

TXBT

2004-2007

 

 

42

 

1,000

 

 

UBND TỈNH BẾN TRE

 

 

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

 

BEN TRE PEOPLES COMMITTEE

 

 

Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤ
C TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2005

 

FINAL ACCOUNTS OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2005

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Quyết toán
Final Accounts

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

 

Tổng số  - Total

143,131

98,407

44,724

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

36,390

9,186

27,204

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger Erasion, Poverty Reduction & Job Creation Program

7,225

3,290

3,935

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe Water & Rural Environment Sanitary Program

1,996

1,896

100

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

4,109

 

4,109

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of Dangerous Social (HIV/AIDS) Disease & Epidemic Program

7,186

4,000

3,186

 

5

Chương trình phòng chống tội phạm - Crime prevention program

550

 

550

 

6

Chương trình văn hoá - Social culture Program

825

 

825

 

7

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and Training Program

14,499

 

14,499

 

II

Chương trình 135 - Program 135

 

 

 

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation Program

16

16

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

33,018

20,036

12,982

 

V

Bổ sung mục tiêu khác - Other target transfers

             73,707

            69,169

  4,538

 

 

UBND TỈNH BẾN TRE

 

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

BEN TRE PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC

HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY2005

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of agencies

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung
 mục tiêu
Target
 transfers

 

Tổng số - Total

409,181

383,758

128,561

60,281

68,280

1

Thị xã - Town

53,690

50,509

12,684

2,300

10,384

2

Châu Thành

59,576

57,717

18,556

8,944

9,612

3

Giồng Trôm

51,946

49,526

16,103

8,766

7,337

4

Mỏ Cày

60,962

57,377

25,670

13,025

12,645

5

Chợ Lách

33,835

32,044

13,768

7,210

6,558

6

Thạnh Phú

43,273

39,667

13,780

9,161

4,619

7

Ba Tri

57,521

53,583

19,114

7,872

11,242

8

Bình Đại

48,378

43,335

8,886

3,003

5,883

 

UBND TỈNH BẾN TRE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 19/CKNS-NSĐP

BEN TRE PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Table 19/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM  (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
 CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2005

THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR DISTRICTS BUDGET FY 2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính - Units: %

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Huyện, thị xã
Name of Districts

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralizied Revenues Detailed by Province

Thuế GTGT
Value Added Tax

Thuế TNDN
Corporate Income Tax

Thuế TTĐB
Special Consumption Tax

Thuế thu nhập
 Corporate Income Tax

Thuế môn bài
License Tax

Lệ phí
 trước bạ nhà, đất
Land and housing Registration Fees

Thuế SD đất nông nghiệp
Agricultural Land Use Tax

Thuế nhà đất
Land and Housing Tax

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Land Use Right Transfer Tax

Tiền sử dụng đất
Land Use Tax

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
Land Rental, water surface Revenue

1

Thị xã - Town

69

69

69

69

100

100

100

100

100

100

100

2

Châu Thành

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

3

Đại Bình

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

4

Giồng Tôm

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

5

Ba Tri

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

6

Mỏ Cày

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

7

Chợ Lách

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

8

Thạnh Phú

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

UBND TỈNH BẾN TRE

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 20/CKNS-NSĐP

BEN TRE PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

Table 20/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU

CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2005

THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR COMMUNES BUDGET FY 2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị - Units: %

STT
No

Xã, phường, thị trấn
Name of communes

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralized Revenues Detailed by Province

Thuế chuyển quyền SDĐ
Land Use Right Transfer Tax

Thuế nhà đất
Land and Housing Tax

Thuế môn bài bậc 1 - 6
License Tax
1-6

Thuế sử dụng đất NN
Agricultural Land Use Tax

Thuế GTGT
Value added tax

Thuế TNDN
Corporate Income Tax

Thuế tài nguyên
Natural resource tax

Lệ phí trước bạ nhà đất
Land and housing registration fees

1

Thị xã Bến Tre - Ben Tre Town

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường 1- Ward 1

 

100

100

100

41.04

41.04

 

 

 

Phường 2 - Ward 2

 

100

100

100

6.08

6.08

 

 

 

Phường 3 - Ward 3

 

100

100

100

15.68

15.68

 

 

 

Phường 4 - Ward 4

 

100

100

100

71.53

71.53

 

 

 

Phường 5 - Ward 5

 

100

100

100

32.91

32.91

 

 

 

Phường 6 - Ward 6

 

100

100

100

100

100

 

 

 

Phường 7 - Ward 7

 

100

100

100

64.98

64.98

 

 

 

Phường 8 - Ward 8

 

100

100

100

89.27

89.27

 

 

 

Phường Phú Khương - Phu Khuong Ward

 

100

100

100

19.61

19.61

 

 

 

Bình Phú

 

100

100

100

100

100

 

 

 

Phú Nhuận

 

100

100

100

100

100

 

 

 

Nhơn Thạnh

 

100

100

100

100

100

 

 

 

Sơn Đông

 

100

100

100

100

100

 

 

 

Mỹ Thạnh An

 

100

100

100

100

100

 

 

 

Phú Hưng

 

100

100

100

74.34

74.34

 

 

2

Huyện Châu Thành - Chau Thanh distrist

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Thạch

7.98

100

100

100

7.98

7.98

 

                7.98

 

Tam Phước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

An Hiệp

87.41

100

100

100

87.41

87.41

 

  87.41

 

Tiên Thủy

29.59

100

100

100

29.59

29.59

 

  29.59

 

Tân Phú

74.09

100

100

100

74.09

74.09

 

  74.09

 

Châu Thành

100

100

100

100

100

100

 

                 100

 

Các xã khác (1)- Other  communes: Quới Sơn, Giao Hòa, An Hóa, An Phước, Giao Long, Phú An Hòa, Phước Thạnh, Hữu Định, Mỹ Thành, Sơn Hòa, Tường Đa, Thành Triệu, Quới Thành, Tiên Long, Phú Đức, Phú Túc, An Khánh

 

100

100

100

100

100

 

                 100

3

Huyện Giồng TrômGiong Trom distrist

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỹ Thạnh

9.33

100

100

100

9.33

9.33

 

                9.33

 

Giồng Trôm

31

100

100

100

31

31

 

  31.00

 

Tân Hào

72.71

100

100

100

72.71

72.71

 

  72.71

 

Lương Quới

66.68

100

100

100

66.68

66.68

 

  66.68

 

Các xã khác- Other  communes: Tân Lợi Thạnh, Hưng Phong, Phong Nẫm, Lương Phú, Lương Hòa, Châu Hòa, Long Mỹ, Phước Long, Thuận Điền, Tân Thanh, Bình Hòa, Bình Thành, Sơn Phú, Phong Mỹ, Châu Bình, Hưng Lễ, Thạnh Phú Đông

100

100

100

100

100

100

 

                 100

4

Huyện Mỏ Cày - Mo Cay distrist

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phước Mỹ Trung

45.04

100

100

100

45.04

45.04

 

  45.04

 

Mỏ Cày

4.65

100

100

100

4.65

4.65

 

                4.65

 

An Thạnh

76.06

100

100

100

76.06

76.06

 

  76.06

 

N.P.Tân

91.27

100

100

100

91.27

91.27

 

  91.27

 

Các xã khác- Other  communes: Thanh Tân, Thạnh Ngãi, Tân Thành Bình, Tân Phú Tây, Thành An, Tân Bình, Tân Thanh Tây, Nhuận Phú Tân, Hòa Lộc, Phước Hiệp, Định Thủy, Khánh Thạnh Tân, Thành Thới B, Đa Phước Hội, Bình Khánh Đông, Bình Khánh Tây, An Định, An Thới, Thành Thới A, Ngãi Đăng, Tân Trung, Cẩm Sơn, Minh Đức, Hương Mỹ

100

100

100

100

100

100

 

                 100

5

Huyện Chợ Lách - Cho Lach distrist

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chợ Lách

3.9

100

100

100

3.9

3.9

 

                3.90

 

Vĩnh Thành

32.04

100

100

100

32.04

32.04

 

  32.04

 

Các xã khác- Other  communes: Phú Phụng, Vĩnh Bình, Sơn Định, Hòa Nghĩa, Tân Thiềng, Long Thới, Vính Hòa, Phú Sơn, Hưng Khánh Trung

100

100

100

100

100

100

 

                 100

6

Huyện Ba Tri - Ba Tri distrist

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Thủy

100

100

100

100

100

100

            100

                 100

 

An Hòa Tây

100

100

100

100

100

100

            100

                 100

 

Vĩnh Hòa

100

100

100

100

100

100

            100

                 100

 

Phước Tuy

100

100

100

100

100

100

            100

                 100