Tien Giang

Tien Giang 02/11/2007 08:57:00 435

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH TIỀN GIANG

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

TIENGIANG PEOPLES COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2005

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

1,302,281

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excl.oil)

1,298,040

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

4,241

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

2,124,865

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,287,238

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

690,548

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Revenues shared in percentage

596,690

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

345,604

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

345,604

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

84,056

4

Thu kết dư ngân sách năm trước
Budget remaider revenue

165,339

5

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

220,161

6

Thu chuyển nguồn ngân sách
Brought forward revenue

22,467

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

2,068,734

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

540,715

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

945,547

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

169,653

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

1,200

5

Chi từ các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance expenditures

220,161

6

Bổ sung quỹ đầu tư phát triển
Transfers to Development-Investment Fund

50,000

7

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

141,458

 

UBND TỈNH TIỀN GIANG

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

TIENGIANG PEOPLES COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL AND DISTRICTS BUDGET FY 2005

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,699,351

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

991,109

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

466,970

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

524,139

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

345,604

 

Bổ sung cân đối - Balancing Transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target Transfers

345,604

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

84,056

4

Thu kết dư ngân sách năm trước
Budget remaider revenue

104,595

5

Thu chuyển nguồn ngân sách
Brought forward revenue

20,957

6

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

153,030

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,691,835

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized Expenditure

1,047,344

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

491,461

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

312,513

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

178,948

3

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

153,030

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

916,975

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

296,129

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

223,578

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

72,551

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

491,461

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

312,513

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

178,948

3

Thu kết dư ngân sách năm trước
Budget remaider revenue

60,744

4

Thu chuyển nguồn ngân sách
Brought forward revenue

1,510

5

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

67,131

II

Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
Expenditures

868,360

 

UBND TỈNH TIỀN GIANG

Mẫu số 12/CKNS-NSDP

TIENGIANG PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2005

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUE IN PROVINCIAL AREA

2,139,908

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

1,919,747

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic Revenues

1,298,040

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs Revenue

48,453

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

46,682

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

1,614

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Special Consumption Tax On Domestic Goods and Services

1

 

Thuế môn bài - License Tax

156

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs Renenue

36,971

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

27,611

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

7,933

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Special Consumption Tax On Domestic Goods & Services

28

 

Thuế môn bài - License Tax

457

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

44

 

Thu khác - Others

898

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign Invested Enterprises Revenue

90,608

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

16,774

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Special Consumption Tax On Domestic Goods & Services

73,810

 

Thuế môn bài - License Tax

24

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state Sector Revenue

321,011

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

190,572

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

110,769

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Special Consumption Tax On Domestic Goods & Services

1,314

 

Thuế môn bài - License Tax

15,872

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

603

 

Thu khác - Others

1,881

5

Lệ phí trước bạ -  Registration Fees

40,267

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp - Agricultural Land Use Tax

691

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

33,967

8

Thu xổ số kiến thiết -  Lotteries revenues

340,000

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline and Oil Fees

91,643

10

Thu phí, lệ phí - Fees and Charges

37,957

11

Các khoản thu về nhà, đất - Land and Housing Revenues

133,212

a

Thuế nhà đất - Land and Housing Tax

7,462

b

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Land Use Right Transfer Tax

21,045

c

Thu tiền thuê đất - Land Rental Revenue

5,804

d

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

94,148

e

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Sales of State-owned Houses Revenue

4,753

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from Public land, income earned on other public properties at Communes

0

13

Thu khác ngân sách - Other Revenues

123,260

II

Thu từ dầu thô - Oil Revenues

0

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

4,241

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-Import tax, Special Consumption Tax on Imports

440

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
VAT on Imports

3,801

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports price

0

IV

Thu chuyển nguồn ngân sách
Brought forward revenue

22,467

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

84,056

VI

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from central budget

345,604

VII

Thu kết dư ngân sách - Budget remaider revenue

165,339

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

220,161

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

1,721,606

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local Budget Balancing Revenues

1,555,911

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

580,810

2

Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

468,210

3

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from central budget

195,816

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remaider revenue

177,545

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

133,530

6

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
Revenue from lowe- level budgets contributions

 

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

165,695

 

UBND TỈNH TIỀN GIANG

Mẫu số 13/CKNS-NSDP

TIENGIANG PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY2005

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

2,068,734

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balancing expenditures

1,848,573

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

540,715

 

Trong đó - Of  which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

83,518

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

0

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

945,547

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

417,036

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

8,433

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản tiền huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of Mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State Budget Law

169,653

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

1,200

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

141,458

VI

Bổ sung quỹ đầu tư phát triển
Transfers to Development-Investment Fund

50,000

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

220,161

 

UBND TỈNH TIỀN GIANG

Mẫu số 14/CKNS-NSDP

TIENGIANG PEOPLES COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES
BY SECTOR FY 2005

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

1,691,834

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

359,246

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

359,246

2

Chi đầu tư phát triển khác - Other expenditures

0

II

Chi thường xuyên - Recurrent Expenditures

347,758

1

Chi quốc phòng - Defense

6,938

2

Chi an ninh - Security

3,807

3

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Training and Vocational Training

115,148

4

Chi y tế - Health Care

44,482

5

Chi khoa học công nghệ - Science and Technology

8,433

6

Chi văn hoá thông tin - Culture and Information

9,109

7

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and Television

5,240

8

Chi thể dục thể thao - Physical Training and Sports

4,946

9

Chi đảm bảo xã hội - Social Reliefs

10,151

10

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

60,282

11

Chi quản lý hành chính - Administration

56,616

12

Chi khác ngân sách - Other Expenditures

21,418

13

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

1,188

III

Chi trả  nợ gốc,lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of Mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State Budget Law

169,653

IV

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

119,486

V

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

491,461

VI

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

1,200

VII

Bổ sung quỹ đầu tư phát triển
Transfers to Development-Investment Fund

50,000

VIII

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

153,030

UBND TỈNH TIỀN GIANG

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

TIENGIANG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

Table 15/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2005

 

 

  FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Cơ quan, đơn vị
Name of Agencies

Tổng số (kể cả huy động, viện trợ)
Total expenditure

Chi thường xuyên
Recurrent Expenditure

Chi
CTMTQG
National Target Programs

Chi Dự án, CTMT ngân sách địa phương cân đối
Target Programs exxpenditure included in the local budget

Chi DA 5 triệu ha rừng 5 million hectare reforestation project

Chi một số mục tiêu, nhiệm vụ khác
other targets and Assignment

Tổng số
Total

Trong đó - Of which

Chi SN
GD- ĐT
Education Training

Chi KHCN
Science and Technology

Chi SN
Y tế
Health Care

Quản lý
hành chính
Administration

Chi sự nghiệp
kinh tế
Economic

Chi SN khác
Others

1

Văn phòng UBND tỉnh
Peoples Committee Office

10,494

6,009

 

 

 

5,366

441

202

 

 

 

4485

2

Văn phòng HĐND tỉnh
Peoples Council Office

3,389

2,297

 

 

 

2,297

 

 

 

 

 

1092

3

Văn phòng tỉnh uỷ
Provincial Committee of the Partys Office

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Tài nguyên môi trường
Natural Resource and Environment Department

9,643

9,643

 

 

 

1,482

8,154

7

 

 

 

 

5

Sở Tài chính - Finance Department

12,374

12,374

 

 

 

2,895

39

9,440

 

 

 

 

6

Sở Thuỷ sản - Fishery Dept.

7,555

3,221

 

 

 

1,185

2,036

 

 

 

 

4334

7

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& Investment Dept.

1,462

1,462

 

 

 

1,462

 

 

 

 

 

 

8

Sở Xây dựng - Construction Dept.

1,551

1,511

 

 

 

1,409

100

2

 

 

 

 

9

Sở Thể dục thể thao - Sports Dept.

7,597

7,555

1,892

 

 

718

 

4,945

 

 

 

42

10

Sở Thương mại du lịch
Trade and Tourism Dept.

20,509

5,115

 

 

 

2,880

1,608

627

 

 

 

15394

11

Sở Công nghiệp - Industry Dept.

1,468

1,468

 

 

 

779

654

35

 

 

 

 

12

Sở Tư pháp - Justice Department

1,923

1,923

 

 

 

1,315

608

 

 

 

 

 

13

Sở Nội vụ - Home affairs Dept.

11,493

11,493

9,243

 

 

2,250

 

 

 

 

 

 

14

Sở Lao động TBXH
Labor-Invalid and Social Affairs Department

20,824

11,735

5,330

 

 

1,567

 

4,838

3,003

418

 

5668

15

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture and Rural Development Department

43,948

23,095

 

 

 

3,091

20,000

4

10,323

 

460

10070

16

Thanh tra nhà nước tỉnh
State Inspection Office

1,351

1,351

 

 

 

1,321

 

30

 

 

 

 

17

Ban Tôn giáo - Board of Religion

289

289

 

 

 

289

 

 

 

 

 

 

18

Ban quản lý các khu CN
Management Board of Industrial Zones

30,242

1,069

 

 

 

521

548

 

 

 

 

29173

19

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children Committee

6,857

1,753

 

 

 

1,094

 

659

4,890

 

 

214

20

Sở Y tế - Health Department

51,168

39,784

625

 

34,482

1,059

 

3,618

5,963

 

 

5421

21

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

48,256

9,055

 

 

 

862

8,193

 

 

 

 

39201

22

Sở Giáo dục đào tạo
Education and Training Dept.

91,773

68,115

66,139

 

 

1,976

 

 

12,599

 

 

11059

23

Sở Văn hoá thông tin
Culture and Information Dept.

20,843

10,066

840

 

 

870

 

8,356

4,930

 

 

5847

24

Sở Khoa học công nghệ
Science, Technology Dept.

10,020

10,020

 

8,433

 

1,587

 

 

 

 

 

 

25

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV Station

5,241

4,945

 

 

 

 

 

4,945

 

 

 

296

26

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic Youth Union

1,233

1,233

 

 

 

1,081

 

152

 

 

 

 

27

Mặt trận Tổ quốc
Fatherland Front Committee

1,668

1,668

 

 

 

1,368

 

300

 

 

 

 

28

Hội Phụ nữ - Womens Union

880

880

 

 

 

880

 

 

 

 

 

 

29

Hội Nông dân
Farmers Organization

2,857

866

 

 

 

866

 

 

 

 

 

1991

30

Công an tỉnh  - Public security office

12,356

11,244

 

 

 

 

7,271

3,973

600

440

 

72

31

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Military Headquarters

6,938

6,938

 

 

 

 

 

6,938

 

 

 

 

 

UBND TỈNH TIỀN GIANG

 

 

 

 

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

 

TIENGIANG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

Table 16/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2005

 

  FINAL ACCOUNTS OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL BUDGET FY2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Địa điểm
xây dựng
Place

Thời gian
KC-HT
Time frame

Năng lực
thiết kế
Designed capacity

Tổng dự  toán được duyệt
Approved plan

Giá trị KL thực hiện từ KC đến 2005
Performed value

Đã thanh toán từ KC đến 2005
Paid value

Quyết toán
Final Accounts
2005

 
 

A

Nguồn trong cân đối ngân sách
Funded by budget in balance

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu nhà ở Khu phố 1 - P.6
Apartnents of Street 1- Ward.6

MT

2004-2006

 

14,015

596

2,034

3,823

 

2

Khu nhà ở kênh Xáng Cụt P.6
Apartnents of Xang Cut canal Ward 6

MT

2005-2006

 

18,217

 

 

19

 

3

Bệnh viện đa khoa trung tâm tỉnh
General hospital of Provincial centre

MT

2004-2007

650g

82,815

54,287

51,287

7,500

 

4

Bệnh viện y học cổ truyền
Traditional medical hospital

MT

2003-2006

100g

14,378

3,588

3,588

193

 

5

Đối ứng dự án y tế nông thôn
Counterpart fund for rural health project

Các huyện

2003-2007

 

34,706

16,861

16,861

6,994

 

6

Trường PTTH Vĩnh Kim
Vinh Kim high school

CT

2002-2005

1600hs

12,650

5,820

5,820

4,138

 

7

Trường PTTH Phan Việt Thống
Phan Viet Thong high school

CL

2004-2005

1800hs

14,452

6,315

6,315

1,406

 

8

Trường PTCS Mỹ.Ph.Tây
My.Ph.Tay secondary school

CL

2004-2006

1115hs

13,520

344

344

170

 

B

Nguồn vốn vay - Funded by borrowing

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 Đường tỉnh 864 (đoạn mổ cầu ĐTâm - D ĐT 868) - Province way  864 (from Dong Tam bridge to Road 868)

CT,CL

2002-2006

18200m

76,022

35,295

35,295

2,103

 

2

 Đường tỉnh 868 gđ2
Provincial road 868 phase 2

CL

2000-2004

 

45,509

 

 

2,171

 

3

Hệ thống thuỷ lợi bảo vệ vùng cây ăn quả Khu II: Ông Mười-Trà Tân-Ba Rài
Irrigation system to protectfruits areas at Park2: Ong Muoi- Tra Tan- Ba Rai

CL

2003-2004

17 cống

55,061

5,746

706

4,759

 

4

Phục hồi nâng cấp đê sông Chợ Gạo-GC
Recover and improve dykes at Cho Gao -GC river

GCT

2004-2005

 

57,462

8,607

8,607

3

 

5

Cải tạo nâng cấp hội trường Ấp Bắc
Improve Ap Bac conference hall

MT

2005-2006

 

46,436

 

 

5,444

 

C

Nguồn bổ sung có mục tiêu
targeted transfers

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư XD vùng nuôi tôm CN xã Phú Tân
Industrialized region of shrimp feeding at Phu Tan commune

GCĐ

2000-2005

 

15,520

10,928

10,863

65

 

2

Cải tạo nâng cấp mở rộng BVĐK KV Cai Lậy
Improve,widen the general hospital of Cai Lay

CL

2005-2007

 

13,749

 

 

1,000

 

4

Cầu Hùng Vương - Hung Vuong Bridge

MT

2004-2005

100m

30,310

10,000

8,131

9,210

 

5

Ttâm thương mại trái cây Tiền Giang
Business centre of fruits of Tien Giang

CB

2002-2006

 

99,504

14,409

14,409

10,400

 

6

Nhà thi đấu thể thao đa môn
House of Competition multi-sports

MT

2001-2003

 

25,209

21,575

21,533

42

 

7

Trường dạy nghề tỉnh
Provincial technical training school

MT

2002-2006

2000hv

29,575

13,010

13,010

4,892

 

D

Nguồn tăng thu ngân sách tỉnh
Funded by exceeding revenues of provincial level budget

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 Đường tỉnh 870B
Provincial road 870 B

CT,MT

2002-2003

4287m

21,916

18,774

18,719

55

 

2

Cảng cá Vàm Láng
Vam Lang fishport

H.GCĐ

2000-2004

 

15,484

13,480

13,431

49

 

3

Chợ trái cây Long Trung
Fruits business mart at Long Trung

CL

2002-2004

 

14,895

2,553

2,428

125

 

 

UBND TỈNH TIỀN GIANG

 

 

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

 

TIENGIANG PEOPLES COMMITTEE

 

 

Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2005

 

FINAL ACCOUNTS OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

 Quyết toán
Final Accounts

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National Target Programs

42,308

18,497

23,811

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger Erasion, Poverty Reduction & Job Creation Program

5,684

4,999

685

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe Water & Rural Environment Sanitary Program

5,354

5,261

93

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & Family Planning Program

4,890

594

4,296

 

4

Chương trình thanh toán một số bệnh XH, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of Dangerous Social (HIV/AIDS) Disease & Epidemic  Program

5,963

1,999

3,964

 

5

Chương trình văn hoá  - Social Culture Program

4,930

4,286

644

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and Training Program

14,887

1,358

13,529

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of Crime Program

600

 

600

 

II

Chương trình mục tiêu địa phương cân đối
National target programs expenditure included in local budget

858

 

858

 

 

Trong đó - Of which:

 

 

 

 

 

Chương trình phòng chống ma túy - Elimination of drug program

400

 

400

 

 

Chương trình bảo vệ và chăm sóc trẻ em - Children care program

108

 

108

 

 

Chương trình phòng chống tệ nạn mại dâm - Elimination of prostitution program

350

 

350

 

III

Chương trình 135 - Program 135

 

 

 

 

IV

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - Program 5 million hectare Forestation

460

460

 

 

V

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other Targets and Assignment

138,897

137,918

979

 

 

Tổng cộng - Total

182,523

156,875

25,648

 

 

UBND TỈNH TIỀN GIANG

 

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

TIENGIANG PEOPLES COMMITTEE

 

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfer

Bổ sung có
 mục tiêu
Target
Transfer

1

Cái Bè

79,578

125,709

68,497

41,250

27,247

2

Cai Lậy

49,243

121,571

85,520

56,862

28,658

3

Châu Thành

45,305

98,539

70,804

49,474

21,330

4

Chợ Gạo

26,141

76,632

57,044

37,918

19,126

5

Gò Công Tây

22,909

66,137

49,263

33,871

15,392

6

Gò Công Đông

27,907

77,842

56,447

37,233

19,214

7

Tân Phước

15,609

43,068

28,621

19,123

9,498

8

Mỹ Tho

138,980

138,149

24,681

15,613

9,068

9

Gò Công

38,047

53,587

50,584

21,169

29,415

 

Tổng cộng - Total

443,719

801,234

491,461

312,513

178,948