Vinh Long

Vinh Long 02/11/2007 08:55:00 375

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH VĨNH LONG

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

VINH LONG PEOPLES COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2005

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

2,052,860

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excl.oil)

891,460

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

39,108

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

1,934,413

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

830,706

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

498,192

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Revenues shared in percentage

332,514

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

663,212

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

311,882

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

351,330

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

99,765

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

2,364

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

1,510,809

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

292,777

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

696,506

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,200

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

19,097

 

UBND TỈNH VĨNH LONG

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

VINH LONG PEOPLES COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2005

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,211,802

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

655,913

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

416,821

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

239,092

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

256,638

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

256,638

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

99,765

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

1,807

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

895,918

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

560,031

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

335,887

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

258,027

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

77,860

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

722,611

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

174,793

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

81,371

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

93,422

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

406,574

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

311,882

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

94,692

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

614,891

 

UBND TỈNH VĨNH LONG

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

VINH LONG PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2005

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

1,364,427

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

1,286,441

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

891,460

1

Thu từ DNNN trung ương - Central soes revenue

77,898

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

30,655

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

5,676

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

41,301

 

Thuế môn bài - License tax

193

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

73

2

Thu từ DNNN địa phương - Local soes renenue

47,027

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

20,692

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

25,564

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

184

 

Thuế môn bài - License tax

114

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

119

 

Thu khác - Others

354

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign invested enterprises revenue

465

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

436

 

Tiền thuê mặt đất, mặt nước
Land rental and water surface rental

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

12

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

15

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

2

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

154,567

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

78,463

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

65,036

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

454

 

Thuế môn bài - License tax

9,259

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

30

 

Thu khác - Others

1,325

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

21,087

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

78

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

32,507

8

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

312,416

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

34,794

10

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

61,581

11

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

115,091

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

4,373

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

10,975

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

1,744

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

92,146

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of dwelling houses owned by the state

5,853

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

92

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

33,857

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

39,108

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on import goods

16,975

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
Vat on import goods

22,133

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of import prices

 

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Non-refundable aids

 

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

99,765

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

77,986

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

19,754

2

Các khoản phụ thu - Additional revenues

 

3

Khác - Others

58,232

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

1,934,413

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

1,856,427

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

498,192

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

332,514

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

663,212

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

253,744

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật nsnn
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

99,765

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

2,364

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

77,986

 

UBND TỈNH VĨNH LONG

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

VINH LONG PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2005

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

1,510,809

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balancing expenditures

1,445,791

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

292,777

 

Trong đó - Of  which:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

 

2

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

 

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

696,506

 

Trong đó - Of which:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

 

2

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

 

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,200

IV

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

19,097

V

Chi chương trình mục tiêu quốc gia
Nation target program expenditure

23,001

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

65,018

 

UBND TỈNH VĨNH LONG

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

VINH LONG PEOPLES COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2005

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

895,918

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

212,037

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

167,630

2

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

42,407

3

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

2,000

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

280,178

1

Chi quốc phòng - Defense

5,512

2

Chi an ninh - Security

5,710

3

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

79,120

4

Chi y tế - Health care

33,484

5

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

5,279

6

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

8,760

7

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

 

8

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

3,672

9

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

17,794

10

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

45,380

11

Chi quản lý hành chính - Administration

46,457

12

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

2,458

III

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
Transfer to under- level budget

335,887

IV

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

14,614

 

UBND TỈNH VĨNH LONG

 

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

 

 

VINH LONG PEOPLES COMMITTEE

 

 

Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ
KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2005

 

FINAL ACCOUNTS OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2005

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Quyết toán
Final accounts

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

 

Tổng cộng - Total

23,001

2,864

20,137

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

22,071

2,864

19,207

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Program hunger erasion, poverty reduction & job creation

2,069

1,012

1,057

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Program safe water & rural environment sanitary

1,904

1,852

52

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Program population & family planning

3,325

 

3,325

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Program elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic

2,811

 

2,811

 

5

Chương trình văn hoá - Program social culture

995

 

995

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training program

10,617

 

10,617

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime program

350

 

350

 

II

Chương trình 135 - Program 135

24

 

24

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

 

 

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

906

 

906

 

 

UBND TỈNH VĨNH LONG

 

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

VINH LONG PEOPLES COMMITTEE

 

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2005

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Các huyện, thị xã thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối
ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung
mục tiêu
Target
 transfers

1

Vĩnh Long

102,602

89,194

28,746

22,836

5,910

2

Long Hồ

43,900

79,825

56,328

46,603

9,725

3

Mang Thít

33,105

73,583

45,706

33,841

11,865

4

Vũng Liêm

48,098

102,318

75,154

59,251

15,903

5

Trà Ôn

22,912

79,962

61,395

47,399

13,996

6

Bình Minh

43,293

98,211

68,769

52,817

15,952

7

Tam Bình

22,123

91,798

70,478

49,135

21,343

 

UBND TỈNH VĨNH LONG

 

 

 

 

Mẫu số 19/CKNS-NSĐP

VINGLONG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

Table 19/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ  XÃ NĂM 2005

THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR DISTRICT LEVEL BUDGET FY 2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính - Units: %

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralized Revenues Detailed by Province

Tên các huyện, thị xã
Name of  District

Vĩnh Long

Long Hồ

Mang Thít

Vũng Liêm

Trà Ôn

Bình Minh

Tam Bình

1

Thuế giá trị gia tăng  - Value Added Tax

89

89

89

89

89

89

89

2

Thuế thu nhập DN -Corporate Income Tax

89

89

89

89

89

89

89

3

Thuế Tiêu thụ đặc biệt - Special Consumption Tax

89

89

89

89

89

89

89

4

Thuế môn bài 1-6 - License Tax level 1-6

30

30

30

30

30

30

30

5

Thu sử dụng đất - Land use revenue

90

90

90

90

90

90

90

6

Lệ phí trước bạ - Registration Fees

50

100

100

100

100

100

100

7

Thuế nhà đất  - Land and Housing Tax

30

30

30

30

30

30

30

8

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Agricuture land use revenue

30

30

30

30

30

30

30

 

UBND TỈNH VĨNH LONG

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 20/CKNS-NSĐP

VINGLONG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

Table 20/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN

SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2005

THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR COMMUNE LEVEL BUDGET FY 2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính - Units: %

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Xã, phường, thị trấn
Name of Communes

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralized Revenues Detailed by Province

Thuế giá trị gia tăng  - Value Added Tax

Thuế thu nhập DN
Corporate Income Tax

Thuế Tiêu thụ đặc biệt
Special Consumption Tax

Thuế môn bài 1-6 - License Tax level 1-6

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Land Use Right Transfer Tax

Thu sử dụng đất
Land use revenue

Thuế nhà đất
Land and Housing Tax

1

Phường 1

3

3

10

 

70

 

 

2

Phường 2

10

10

10

 

70

 

 

3

Phường 3

10

10

10

 

70

 

 

4

Phường 4

10

10

10

 

70

 

 

5

Phường 5

10

10

10

 

70

 

 

6

Phường 8

10

10

10

 

70

 

 

7

Phường 9

10

10

10

 

70

 

 

8-107

Các xã, thị trấn khác
Other communes, towns

10

10

10

70

70

 

10