Dong Thap

Dong Thap 02/11/2007 09:06:00 729

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH ĐỒNG THÁP

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

 

DONGTHAP PEOPLES COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2005

 

  FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2005

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 
 

A

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

1,268,435

 

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excl.oil)

              1,114,092

 

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

                 153,738

 

3

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

                        605

 

B

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

2,323,273

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,481,724

 

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

                 969,126

 

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Revenues shared in percentage

                 512,598

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

678,130

 

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

                 345,050

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

                 333,080

 

3

Thu vay xây dựng cơ sở hạ tầng
Debt mobilization to construct infrastructure

                 159,956

 

4

Thu chuyển nguồn - Brought forward revenue

                     3,463

 

C

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

2,239,703

 

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

                 635,636

 

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

  1,156,713

 

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to financial reserve fund

                     1,600

 

5

Chi đầu tư từ vốn vay  - Expenditure by borrowings

                   74,106

 

6

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

                 371,648

 

 

 

 

UBND TỈNH ĐỒNG THÁP

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

DONGTHAP PEOPLES COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC T
ỈNH NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL AND DISTRICTS BUDGET FY 2005

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,677,565

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

839,479

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

                 522,516

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

                 316,963

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

678,130

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

                 345,050

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

                 333,080

3

Thu vay xây dựng cơ sở hạ tầng
Debt mobilization to construct infrastructure

                 159,956

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,674,854

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized Expenditure

                 752,388

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

568,632

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

                 287,284

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

                 281,348

4

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

                 302,073

5

Chi đầu tư từ vốn vay TW
Investment from Central Budgets borrowings

                   51,761

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1,237,099

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

665,004

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

                 469,369

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

                 195,635

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

568,632

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

                 287,284

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

                 281,348

3

Thu chuyển nguồn - Brought forward expenditure

                     3,463

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

  1,156,240

 

 

 

UBND TỈNH ĐỒNG THÁP

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

DONGTHAP PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2005

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUE IN PROVINCIAL AREA

            2,544,704

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

1,268,436

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic Revenues

1,114,092

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs Revenue

89,115

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

                   54,329

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

                     8,034

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

                   26,373

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

                        106

 

Thuế môn bài - License Tax

                        229

 

Thu khác - Others

                          44

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs Renenue

48,229

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

                  15,341

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

                  26,843

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

                       264

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

                    1,567

 

Thuế môn bài - License Tax

                       166

 

Thu khác - Others

4,049

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign Invested Enterprises Revenue

1,037

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

                        196

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

                        833

 

Thuế môn bài - License Tax

                            8

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state Sector Revenue

237,081

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

                 150,578

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

                   76,593

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

                        340

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

                        255

 

Thuế môn bài - License Tax

                     7,447

 

Thu khác - Others

                     1,867

5

Lệ phí trước bạ -  Registration Fees

                   29,970

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp - Agricultural Land Use Tax

                     1,193

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

                   30,997

8

Thu xổ số kiến thiết - Lottery Revenue

                 280,003

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline Fees Revenue

                 121,877

10

Thu phí, lệ phí - Fees

                   61,754

11

Các khoản thu về nhà đất - Housing and land Revenues

163,107

 

Thuế nhà đất - Land and Housing Tax

                     4,948

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất -Land Use Right Transfer Tax

                   20,198

 

Thu tiền thuê đất - Land Rental Revenue

                     4,098

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

                 133,471

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Sales of State-owned Houses Revenue

                        393

12

Thu khác ngân sách (kể cả thu tại xã)
Other Revenues (including commune revenues)

49,728

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

153,738

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-Import tax, Special Consumption Tax on Imports

                   59,605

2

Thu thuế GTGT hàng NK - VAT on Imports

                   94,134

III

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

                        605

C

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder Revenue

                 242,573

D

Thu chuyển nguồn - Brought forward revenue

                     3,463

E

Thu vay xây dựng cơ sở hạ tầng
Debt mobilizations to construct infrastructure

                 159,956

F

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

                 131,055

G

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from Central budget

                 678,130

H

Thu cấp dưới nộp lên - Contributions by low-level budget

       22,759

I

Thu tín phiếu, trái phiếu của Chính phủ
Governments bills, bonds revenues

                   38,333

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

2,323,273

1

Các khoản thu hưởng 100% - Revenue with 100% entitlement

                 838,071

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

                 512,598

3

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from Central budget

                 678,130

4

Thu chuyển nguồn - Brought forward revenue

                     3,463

5

Thu vay xây dựng cơ sở hạ tầng
Debt mobilizations to construct infrastructure

                 159,956

6

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

                 131,055

 

 

UBND TỈNH ĐỒNG THÁP

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

DONGTHAP PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY2005

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

2,239,703

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

1,792,349

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

                 635,636

 

Trong đó - Of  which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

                   76,086

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

                     1,128

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

  1,156,713

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

                 453,172

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

                     7,093

II

Chi đầu tư từ vốn vay
Investment expenditure from borrowings

                   74,106

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to financial reserve fund

                     1,600

IV

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

                 371,648

 

 

UBND TỈNH ĐỒNG THÁP

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

DONGTHAP PEOPLES COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES BY SECTOR FY 2005

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (*)
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

1,674,854

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

269,637

II

Chi thường xuyên - Recurrent Expenditures

481,151

1

Chi quốc phòng - Defense

8,445

2

Chi an ninh - Security

12,767

3

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Vocational & Training

123,700

4

Chi y tế - Health care

126,552

5

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

7,093

6

Chi văn hoá thông tin - Culture and Information

12,924

7

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and Television

6,220

8

Chi thể dục thể thao - Sports

7,409

9

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

21,644

10

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

43,597

11

Chi quản lý hành chính - Administrative management

90,653

12

Chi khác ngân sách - Other expenditures

20,145

III

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

302,073

 

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to financial reserve fund

                     1,600

IV

Chi đầu tư từ vốn vay
Investment expenditure from borrowings

51,761

V

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budgets

568,632

 

 

 

UBND TỈNH ĐỒNG THÁP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

 

DONGTHAP PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Table 15/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2005

 

  FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

Stt
No.

Tên đơn vị
Agencies

Tổng chi
Total exp.

Chi đầu tư phát triển
Capital investment

Chi thường xuyên - Recurrent expenditure

CT MTQG
national target programs

Mục tiêu, nhiệm vụ khác
Other assigments

 

Tổng cộng
Total

Trong đó - Of which

 

QLHC
Admin

Kinh tế
Economic

KH-CN
Science

    GD-ĐT
Education

Đảm bảo xã hội, y tế
Social reliefs, health

VH-TT, PTTH, TDTT
Culture, Sports, broadcasting

Chi AN-QP
Defense, security

 
 

1

Văn phòng HĐND tỉnh
Peoples Council Office

1,353

0

1,353

1,301

0

0

52

0

0

0

0

0

 

2

Văn phòng UBND tỉnh
Peoples Committee Office

14,172

3,807

9,237

8,137

268

0

832

0

0

0

0

1,128

 

3

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture and Rural Development Dept.

82,193

2,445

22,499

8,544

13,955

0

0

0

0

0

23,737

33,509

 

4

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& Investment Dept.

1,450

0

1,446

1,446

0

0

0

0

0

0

0

0

 

5

Sở Tư pháp
Justice Department

3,195

0

3,195

1,532

763

0

900

0

0

0

0

0

 

6

Sở Công nghiệp- Industry Dept

2,076

349

1,529

1,066

463

0

0

0

0

0

198

0

 

7

Sở Khoa học công nghệ
Science and Technology Dept.

7,854

0

7,854

1,088

0

6,727

39

0

0

0

0

0

 

8

Sở Tài chính
Finance Department

7,578

0

7,578

1,821

983

0

4,773

0

0

0

0

0

 

9

Sở Xây dựng
Construction Dept.

4,097

1,346

2,750

1,268

1,482

0

0

0

0

0

0

0

 

10

Sở Thương mại du lịch
Trade and Tourism Dept.

10,593

5,739

4,147

2,800

1,325

0

22

0

0

0

0

707

 

11

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

57,689

34,031

15,895

717

9,847

0

5,331

0

0

0

398

7,365

 

12

Sở Giáo dục đào tạo
Education and Training Dept.

88,483

7,580

63,120

1,689

0

0

61,430

0

0

0

14,700

3,083

 

13

Sở Y tế - Health Department

149,302

20,047

119,791

1,126

0

0

2,467

116,197

0

0

5,469

3,995

 

14

Sở Lao động TBXH
Labor-Invalid and Social Affairs Department

22,660

4,266

16,032

1,188

0

0

8,182

6,662

0

0

2,262

100

 

15

Sở Văn hoá thông tin
Culture and Information Dept.

12,622

1,887

9,694

1,045

0

0

399

0

8,250

0

1,041

0

 

16

Sở Tài nguyên môi trường
Natural Resource and Environment Department

9,680

0

9,680

1,923

7,392

365

0

0

0

0

0

0

 

17

 Sở Bưu chính Viễn thông
Post& Telecomunication dept

1,286

0

1,286

1,286

0

0

0

0

0

0

0

0

 

18

Sở Nội vụ
Home affairs Dept.

1,319

0

1,319

1,319

0

0

0

0

0

0

0

0

 

19

Thanh tra nhà nước tỉnh
State Inspection Office

1,240

0

1,240

1,240

0

0

0

0

0

0

0

0

 

20

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV Station

9,220

0

5,614

0

0

0

0

0

5,614

0

0

3,606

 

21

Sở Thể dục thể thao - Sports

12,816

326

12,491

1,440

0

0

3,641

0

7,409

0

0

0

 

22

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children Committee

6,039

0

1,425

705

0

0

0

720

0

0

4,166

448

 

23

 Ban Tôn giáo
Religious committee

709

0

709

709

0

0

0

0

0

0

0

0

 

24

Ban quản lý các khu CN
Management Board of Industrial Zones

778

0

778

778

0

0

0

0

0

0

0

0

 

25

Văn phòng tỉnh ủy
Committee party office

44,502

4,076

40,426

36,822

0

0

146

3,458

0

0

0

0

 

26

Mặt trận Tổ quốc
Fatherland Front Committee

1,334

0

1,334

984

0

0

0

0

350

0

0

0

 

27

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic Youth Union

3,351

1,026

2,325

2,292

0

0

33

0

0

0

0

0

 

28

Hội Phụ nữ - Womens Union

975

0

975

975

0

0

0

0

0

0

0

0

 

29

Hội Nông dân
Farmers Organization

879

0

879

879

0

0

0

0

0

0

0

0

 

30

Hội Cựu chiến binh
Veterants Organization

321

0

321

321

0

0

0

0

0

0

0

0

 

32

 Công an - Publicsecurity office

13,081

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

 BCH Quân sự
Military headquarters

28,962

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH ĐỒNG THÁP

 

 

 

 

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

 

DONGTHAP PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

Table 16/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2005

 

 

 

  FINAL ACCOUNTS OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: Triệu đồng

 

Stt
No.

Tên dự án, công trình
Projects, programs

Địa điểm xây dựng
Place

Thời gian
Frame time

Năng lực
thiết kế
Designed capacity

Tổng dự toán được duyệt
Plan approved

Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi cơng đến 31/12/2005
Accrued value by 31/12/2005

Đã thanh tốn từ khởi cơng đến 31/12/2005
Accued Paidby 31/12/2005

Quyết toan 2005
Final accounts 2005

 
 
 
 
 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

I

CHUYỂN TIẾP - CONTINUED PROJECTS

 

 

 

 

 

146,554

70,721

 

1

DA khôi phục CSHT vùng lũ
Project Recover the flooded areas infrastructure

Cụm, TDC

2004-2005

3.586 hộ

71,330

 

570

497

 

2

DA cấp nước và VSMT TXSĐ
Project Water supply and envir sanitation

Sa Đéc

2003-2007

10.000m3/ng,đ

33,320

 

5,719

4,741

 

3

Khu Cong nghiệp Sa Đéc
Sa Dec industrial zone

Sa Đéc

 

 

218,448

 

0

0

 

4

ĐT 848 (Km9+700 -km 20+050)-đường ,cống,cầu
Roand 848 ((Km9+700 -km 20+050) roads and drains, bridges

Sa Đéc

2003-2006

 

28,020

 

13,083

8,584

 

5

Quốc lộ 30- Trả lãi tín dụng Quỹ Hỗ trợ Phát triển
highway 30 - Repayment of interest of DAF debts

CL-TXCL

2001-2010

 

67,000

 

6,750

4,064

 

6

Quốc lộ 54- Trả lãi tín dụng Quỹ Hỗ trợ Phát triển
highway 54 - Repayment of interest  of DAF debts

Lai Vung

2001-2010

 

107,000

 

3,420

5,714

 

7

Đường ĐT 854(km0+000 - km14+800)
Road 854 (km0+000 - km14+800)

Châu Thành

2003-2005

 

20,353

 

804

2,145

 

8

Đường ĐT 843 (chi phí khác+xây lắp)
Road 843 (installation fees, other fees)

 

 

 

36,391

 

12,401

2,867

 

9

Khoa X.nghiệm-Ch.đốnkhu mổ- hồi sức BVĐT
Improvement of operation - covalesce

Cao Lãnh

2004-2005

2657m2

6,245

 

514

4,476

 

10

Cơng viên Hồ Khổng Tử GĐ 2
Park at  Khong Tu Lake (phase 2)

Cao Lãnh

2005-2006

 

7,224

 

1,850

4,008

 

11

Hạ tầng khu du lịch Xẻo Quýt   
Infrastructure at tourism park of Xeo Quyt

H Cao Lãnh

2003-2007

150.000ng/năm
people/year

15,238

 

3,075

1,050

 

12

Hạ tầng khu du lịch Gị Tháp 
Infrastructure at tourism park of Di Thap

Tháp mười

2003-2007

180.000ng/năm
people/year

18,493

 

1,678

388

 

13

Hạ tầng khu DL Sinh Thái Tràm Chim
Infrastructure at tourism resort of Tram Chim

Tam Nơng

2003-2005

 

23,695

 

602

2,024

 

14

Đường ĐT 853 - Road 853 

SĐ-CT-LV

2004-2007

16.4km+14c

63,000

 

15,000

7,365

 

15

Hạ tầng khu du lịch Sinh Thái Gáo Giồng
Infrastructure at tourism resort of Gao Giong

H Cao Lãnh

2005-2007

54.000ng/năm
people/year

 12,735

 

349

1,518

 

II

KHỞI CƠNG MỚI - New projects

 

 

 

 

 

14

104,370

 

1

Đền bù cụm TTCN Tân Phú Đơng
Compensation for site clearance at Tan Phu Dong industrial zone

Sa Đéc

2004-2006

 

8,473

 

0

2,527

 

2

Đường Ngơ Gia Tự (phần đường vào cầu)
Ngo Gia Tu road (link to bridge)

Sa Đéc

2004-2005

 

8,529

 

0

168

 

3

Cầu Cơ Đơng và cầu Tân cơng Sính trên đường ĐT 842
Co Dong and Tan Cong Sinh bridges of Road 842

Tân Hồng

2004-2005

 

8,740

 

0

703

 

4

Đ.Tân Hội Trung - Thanh Mỹ (km12+725 - km 18+642)
Tan Hoi Trung - Thanh My road (km12+725 - km 18+642)

Tháp mười

2005-2006

 

5,575

 

0

4,588

 

5

Đường Nguyễn Thị Minh Khai
Nguyen Thi Minh Khai Road

Cao Lãnh

2005-2006

 

9,144

 

0

2,102

 

6

Ban bảo vệ sức khỏe tỉnh ủy
Health secure board for party committee

Cao Lãnh

2005-2006

20giường/bed

5,299

 

0

1,131

 

7

Xây dựng mạng LAN tại các sở ngành, UBND huyện thị
LAN setting for departments, sector, district peoples committees

Cao Lãnh

2003-2005

 

5,300

 

0

1,041

 

8

DA cấp nước và VSMT TXSĐ (vốn úc)
Project Water supply and envir sanitation (financed by Australia )

Sa Đéc

2003-2007

10000m3/ng.đ

134,000

 

0

693

 

9

Chợ biên giới Th.phước - Marts at bordergate Th. Phuoc

Hồng Ngự

2005

 

5,885

 

0

3,217

 

10

Trạm cửa khẩu Thường phước
Bordergate station at Thuong Phuoc bordergate

Hồng Ngự

2005

 

4,007

 

0

1,045

 

11

Trang thiết bị sản xuất chương trình truyền hình
Facilitate equipment for providing broadcasting programs

Cao Lãnh

2005-2006

 

5,250

 

0

3,000

 

12

Khu cơng nghiệp sơng Hậu - Song Hau industrial zone

Lai Vung

2006

 

67,475

 

0

67

 

13

Bệnh viện huyện Tân Hồng - Tan Hong district hospital

Tân Hồng

2005-2006

 

6,900

 

0

1,169

 

 

 

 

UBND TỈNH ĐỒNG THÁP

 

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

 

 

DONGTHAP PEOPLES COMMITTEE

 

Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2005

 

 

FINAL ACCOUNTS OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Quyết toán
Final Accounts

Chia ra - Including

 

 

 

 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National Target Programs

56,296

13,090

43,205

 

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger Erasion, Poverty Reduction & Job Creation Program

18,945

                7,520

  11,424

 

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe Water & Rural Environment Sanitary Program

5,260

                5,160

                   100

 

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & Family Planning Program

5,497

 

                5,497

 

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of Dangerous Social (HIV/AIDS) Disease & Epidemic Program

4,138

 

                4,138

 

 

5

Chương trình văn hoá - Social Culture Program

1,041

 

                1,041

 

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and Training Program

20,864

                   410

              20,454

 

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm

                    550

                     -  

                   550

 

 

II

Chương trình 135 - Program 135

5,639

                5,639

 

 

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - Five million hectare Forestation project

1,968

                1,968

 

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other Targets and Assignments

160,419

            159,095

                1,324

 

 

UBND TỈNH ĐỒNG THÁP

 

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

DONGTHAP PEOPLES COMMITTEE

 

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY2005

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Các huyện, thị xã thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfer

Bổ sung
mục tiêu
Target
Transfer

1

Hồng Ngự

91686

138533

71627

36844

34783

2

Tân Hồng

23101

78272

57175

30000

27175

3

Tam Nông

55618

90633

51035

23711

27324

4

Thanh Bình

44493

99786

58995

34500

24495

5

Cao Lãnh - Town

91833

121608

39930

6733

33197

6

Cao Lãnh - District

57363

117469

69938

41668

28270

7

Tháp Mười

59512

110805

53219

32221

20998

8

Lấp Vò

62582

104037

48663

26032

22631

9

Lai Vung

33148

95052

64295

31614

32681

10

Sa Đéc

133328

111657

11341

381

10960

11

Châu Thành

55587

88389

42413

23580

18833

 

Tổng cộng - Total

708,252

1156240

568,632

287,284

281,348

 

 

 

UBND TỈNH ĐỒNG THÁP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 19/CKNS-NSĐP

DONGTHAP PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Table 19/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM  (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2005

THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR DISTRICTS BUDGET FY 2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

%

TT

Tên đơn vị

Chi tiết các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh) - Decentralizied Revenues Detailed by Province

Thuế CNT, DV NQD
Tax derived from Non-sector

Lệ phí trước bạ (2 )
license tax

Thuế SD đất nông nghiệp
Agricultural Land Use Tax

Thuế nhà, đất
Land and Housing Tax

Thu phí, lệ phí  (3)
Fees, charges

Thuế chuyển quyền SD đất
Land
use right transfer tax

Thu tiền sử dụng đất ( 4 )
Land user right assignment revenue

Thu khác NS huyện (5)
others at district

Thu tại xã
Revenues at communes

Thuế GTGT
Value Added Tax

Thuế TNDN
Corporate Income Tax

Thuế môn bài (1 )
license tax

Thuế TTĐB
Special Consumption Tax

Khác
others

1

Hồng Ngự

100%

100%

100%

0%

100%

100%

0%

0%

100%

0%

100%

100%

0%

2

Tân Hồng

100%

100%

100%

0%

100%

100%

0%

0%

100%

0%

100%

100%

0%

3

Tam Nông

100%

100%

100%

0%

100%

100%

0%

0%

100%

0%

100%

100%

0%

4

Thanh Bình

100%

100%

100%

0%

100%

100%

0%

0%

100%

0%

100%

100%

0%

5

T.xã Cao Lãnh

100%

100%

100%

0%

100%

100%

0%

0%

100%

0%

100%

100%

0%

6

Cao Lãnh

100%

100%

100%

0%

100%

100%

0%

0%

100%

0%

100%

100%

0%

7

Tháp Mười

100%

100%

100%

0%

100%

100%

0%

0%

100%

0%

100%

100%

0%

8

Lấp Vò

100%

100%

100%

0%

100%

100%

0%

0%

100%

0%

100%

100%

0%

9

Lai Vung

100%

100%

100%

0%

100%

100%

0%

0%

100%

0%

100%

100%

0%

10

Sa Đéc

70%

70%

100%

0%

100%

100%

0%

0%

100%

0%

100%

100%

0%

11

Châu Thành

100%

100%

100%

0%

100%

100%

0%

0%

100%

0%

100%

100%

0%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

 

 

 

 

 

 

 

Remarks

 

 

 

(1): Không kể thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh

 

 

 

 

(1): Excluding license tax from individuals, household businesses

 

(2): Không kể lệ phí trước bạ nhà, đất

 

 

 

 

 

(2): Excluding registration fees on land and housing

 

(3): Không kể phí, lệ phí do các ngành thuộc TW, cấp tỉnh và cấp xã thu

 

 

(3): excluding fees and charges by sectors of central, provincial, commune levels

 

(4): Không kể tiền sử dụng đất do cấp tỉnh quản lý

 

 

 

 

(4): Excluding land user charges by provincial level

 

 

 

(5): Không kể thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực trật tự an toàn giao thông

 

(5): Excluding fines and forfeitures on public safety

 

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH ĐỒNG THÁP

Mẫu số 20/CKNS-NSĐP

DONGTHAP PEOPLES COMMITTEE

Table 20/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO

NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2005

THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR COMMUNE LEVEL BUDGET FY 2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số
TT

Tên xã, phường, thị trấn
Names of communes

Chi tiết theo các khoản thu - Revenues Detailed by Province

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Land Use Right Transfer Tax

Thuế nhà đất
Land and Housing Tax

Thuế môn bài từ cá nhân, hộ KD
License Tax from individuals, households

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Agricultural Land Use Tax

Lệ phí trước bạ nhà, đất
Land and house Registration Fees

Các khoản thu tại xã
Revenues at commune

I

Hồng Ngự

 

 

 

 

 

 

1

Hồng Ngự

100%

100%

100%

100%

100%

100%

2

Thường Phước I

100%

100%

100%

100%

100%

100%

3

Thường Phước II

100%

100%

100%

100%

100%

100%

4

Thường Thới Tiền

100%

100%

100%

100%

100%

100%

5

Thường Thới Hậu A

100%

100%

100%

100%

100%

100%

6

Thường Thời Hậu B

100%

100%

100%

100%

100%

100%

7

Thường Lạc

100%

100%

100%

100%

100%

100%

8

Long Khánh A

100%

100%

100%

100%

100%

100%

9

Long Khánh B

100%

100%

100%

100%

100%

100%

10

Long Thuận

100%

100%

100%

100%

100%

100%

11