Phu Tho

Phu Tho 31/10/2007 09:52:00 736

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH PHÚ THỌ

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

PHU THO PEOPLES COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2005

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

769,280

1

Thu nội địa - Domestic revenue

721,302

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

40,042

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

7,936

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

2,083,894

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

717,025

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

318,367

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

398,658

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,188,993

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

510,015

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

678,978

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

177,876

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

2,114,671

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

614,495

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,078,671

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,200

4

Dự phòng - Contingencies

26,674

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

393,631

 

 

 

UBND TỈNH PHÚ THỌ

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

PHU THO PEOPLES COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2005

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,700,163

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

511,170

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

457,919

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

53,251

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,188,993

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

510,015

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

678,978

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,490,598

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

905,692

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

584,906

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

390,303

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

194,603

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

790,761

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

205,855

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

103,465

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

102,390

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

584,906

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

390,303

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

194,603

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

828,978

 

 

 

UBND TỈNH PHÚ THỌ

 

 

 

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

 

PHU THO PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

Table 16/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2005

 

 

FINAL ACCOUNTS OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Địa điểm
xây dựng
Place

Tổng dự  toán được duyệt
Approved plan

Giá trị KL thực hiện từ KC đến 31/12/2005
Volumn value

Đã thanh toán từ KC đến 31/12/2005
Paid

Quyết toán
Final accounts
2005

 

 

 

 

 

Thực hiện dự án - Realize projects

 

 

 

 

 

 

 

I

Nông nghiệp - Lâm nghiệp - Thủy lợi
Agriculture - Forestry - Irrigation sector

 

 

 

 

 

 

 

1

Hệ thống thủy lợi Hạ Thanh Ba
Irrigation system of Ha Thanh Ba

Thanh Ba

15,550

 

9,400

800

 

 

2

Kè Bạch Hạc
Bach Hac jettty stone

Việt Trì

14,863

 

4,983

800

 

 

3

Đập Hàm kỳ Hạ Hòa
Dam of Hàm kỳ Hạ Hòa

Hạ Hòa

12,592

 

3,634

800

 

 

4

HT thủy lợi 4 xã đông nam Thanh Ba
Irrigation system at communes of Eastsouthern Thanh Ba

Thanh Ba

13,279

 

5,600

800

 

 

II

Công nghiệp - Industry sector

 

 

 

 

 

 

 

5

Điện xã Hà Lộc - Electricity supply at Ha Loc commune

Phú Thọ

950

 

350

100

 

 

6

Điện Tân Long Ngọc Đồng - Electricity supply at Tan Long Ngoc Dong communes

Yên Lập

5,270

 

4,299

200

 

 

III

Xây dựng - Construction sector

 

 

 

 

 

 

 

7

Nhà làm việc Sở Xây dựng
Offices for Department of construction

Việt Trì

3,780

 

2,510

300

 

 

IV

Thương mại - Trade sector

 

 

 

 

 

 

 

8

Nhà nghỉ Vĩnh Hà Tam Đảo
Guest house of Vinh Ha Tam Dao

Tam Đảo

6,784

 

3,900

1,000

 

 

9

Nhà làm việc Sở Thương mại du lịch
Office for Department of Tourism and trade

Việt Trì

3,704

 

1,800

400

 

 

V

Giao thông - transport sector

 

 

 

 

 

 

 

10

Đường 316 (Trung Hà - La Phù)
Road 316 (Trung Hà - La Phù)

Thanh Thủy

19,405

 

12,262

400

 

 

11

Đường 308 mở rộng
Road 308 opened

Việt Trì

25,396

 

10,799

1,000

 

 

12

Đường 314 (Trung tâm Hạ Hòa - Yên Bái)
Road 314 (center of Ha Hoa -Yen Bai)

Hạ Hòa

12,561

 

2,874

600

 

 

13

Đường 315 (Phú Hộ - Phú Thọ)
Road 315 (Phú Hộ - Phú Thọ)

Phú Thọ

11,300

 

2,310

500

 

 

14

Đường Văn Luông Xuân Sơn Thanh Sơn
Road of Văn Luông Xuân Sơn Thanh Sơn

Thanh Sơn

19,035

 

11,497

800

 

 

VI

Giáo dục - Education sector

 

 

 

 

 

 

 

15

Trường PTTH chuyên Hùng Vương
Hung Vuong High school

Việt Trì

19,478

 

11,601

539

 

 

16

Trường THPT cấp 2-3 Bạch Hạc
Secondary and high school of Bach Hac

Việt Trì

3,781

 

3,146

886

 

 

17

Trường THPT kỹ thuật Việt Trì
Technical school of Viet Tri

Việt Trì

14,207

 

500

500

 

 

VII

Y tế - Health sector

 

 

 

 

 

 

 

18

Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng (cũ)
Hospital for treatment and help covalesce rehabilitation

Việt Trì

11,948

 

3,917

500

 

 

19

Bệnh viện đa khoa thị xã Phú Thọ
General hospital at Phu Tho town

Phú Thọ

27,467

 

11,318

700

 

 

20

Trung tâm y tế Thanh Ba
Medical center of Thanh Ba

Thanh Ba

6,974

 

2,921

700

 

 

VIII

Lao động - TBXH
Labor and social invalid sector

 

 

 

 

 

 

 

21

Trường dạy nghề tỉnh Phú Thọ
Vocational school of Phu Tho

Việt Trì

16,985

 

7,509

959

 

 

22

Trung tâm cai nghiện chữa trị và dạy nghề
Center for training and rehabilitation

Phù Ninh

4,667

 

3,200

200

 

 

IX

Văn hóa - Culture sector

 

 

 

 

 

 

 

23

Trường TH VH nghệ thuật tỉnh
School of culture and art of province

Việt Trì

15,322

 

2,648

500

 

 

24

Tượng đài chiến thắng Tu Vũ
Victoria monument of Tu Vu

Thanh Thủy

7,407

 

2,072

400

 

 

X

Công cộng - Public sector

 

 

 

 

 

 

 

25

Đường vào khu xử lý rác trạm thản
Road to Waste processing park of Tram Than

Phù Ninh

4,863

 

3,410

1,200

 

 

26

Cảnh quan đô thị nút C7
Urban view decoration at C7 conjunctions

Việt Trì

71,969

 

1,760

300

 

 

XI

Dự án khác - other projects

 

 

 

 

 

 

 

27

Trường chính trị tỉnh - Politics schools of province

Việt Trì

16,985

 

6,073

1,000

 

 

28

Nhà làm việc khối đoàn thể - Offices for unions

Việt Trì

19,000

 

1,914

1,149

 

 

 

 

 

UBND TỈNH PHÚ THỌ

 

 

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

 

 

PHU THO PEOPLES COMMITTEE

 

 

Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆ
N 2005

 

 

FINAL ACCOUNTS OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Quyết toán
Final accounts

Chia ra - Including

 

 

 

 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

 

 

Tổng số - Total

72,908

6,580

66,193

 

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

54,147

520

53,627

 

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

6,267

520

5,747

 

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

200

 

200

 

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

6,368

 

6,368

 

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

4,833

 

4,833

 

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

1,129

 

1,129

 

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

35,350

 

35,350

 

 

II

Chương trình 135 - Program 135

1,960

1,560

400

 

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

 

 

 

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

9,574

 

9,439

 

 

V

MT chuyển vào nhiệm vụ thường xuyên
Targeted funds transferred to recurrent funds

1,777

 

1,777

 

 

 

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

600

 

600

 

 

 

Chương trình phòng, chống ma tuý - Elimination of drug Program

902

 

902

 

 

 

CT bảo vệ và chăm sóc trẻ em
Children care and protection program

75

 

75

 

 

 

CT phòng chống tệ nạn mại dâm
Prostitution prevention program

200

 

200

 

 

VI

CTMT bố trí từ ngân sách tỉnh
Target programs funded by provinces budget

4,700

4,500

200

 

 

VII

Đối ứng các chương trình dự án
Counterpart funds for programs and projects

750

 

750

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH PHÚ THỌ

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

PHU THO PEOPLES COMMITTEE

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2005

TRANFER EXPENDITURE FINAL ACCOUNTS  FROM PROVINCIAL
LEVEL BUDGET TO DISTRICT LEVEL BUDG
ET FY 2005

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung
mục tiêu
Target
 transfers

 

Tổng cộng -             Total

584,906

390,303

194,603

1

Việt Trì

52,048

21,898

30,150

2

Phú Thọ

20,315

14,338

5,977

3

Đoan Hùng

49,415

32,842

16,573

4

Hạ Hòa

59,124

39,602

19,522

5

Thanh Ba

41,864

30,310

11,554

6

Phù Ninh

34,734

28,381

6,353

7

Lâm Thao

32,676

23,949

8,727

8

Cẩm Khê

58,673

44,114

14,559

9

Yên Lập

53,056

32,416

20,640

10

Tam Nông

38,309

27,297

11,012

11

Thanh Thủy

32,677

23,823

8,854

12

Thanh Sơn

112,015

71,333

40,682