Lao Cai

Lao Cai 31/10/2007 09:53:00 421

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

 

UBND TỈNH LÀO CAI

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

PEOPLES COMMITTEE LAO CAI

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2005

 

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2005

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

658,309

 

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

319,375

 

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

279,256

 

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

3,025

 

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

56,653

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

1,975,818

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

313,325

 

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

34,757

 

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

278,568

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,320,939

 

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

489,427

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

831,512

 

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

15,000

 

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

60,042

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

189,834

 

6

Thu huy động quỹ dự trữ tài chính
Transfers to financial reserve funds

17,000

 

7

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

3,025

 

8

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

56,653

 

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

1,944,087

 

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

747,497

 

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

804,693

 

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

24,084

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

 

 

5

Dự phòng - Contingencies

 

 

6

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

 

 

7

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
National target program expenditure and others

 

 

8

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

320,149

 

9

Các khoản chi được quản lý qua NSNN                                      Unbalance expenditure

47664

 

 

 

 

UBND TỈNH LÀO CAI

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

PEOPLES COMMITTEE LAO CAI

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2005

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,770,504

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

194,317

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

22,764

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

171,553

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,320,939

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

489,427

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

831,512

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

15,000

4

Thu huy động quỹ dự trữ tài chính
Transfers to financial reserve funds

17,000

5

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

2,029

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

188,830

7

Thu quản lý qua ngân sách - Unbalance Revenues

32,389

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,761,183

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,034,906

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

396,355

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

360,587

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

35,768

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

306,373

4

Chi quản lý qua ngân sách - Unbalance Expenditure

23,549

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

601,669

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

119,008

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

11,993

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

107,015

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

396,355

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

360,587

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

35,768

3

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

58,013

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

1,004

5

Thu viện trợ - Grant

3,025

6

Thu quản lý qua ngân sách - Unbalance Revenues

24,264

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

579,259

 

 

 

 

UBND TỈNH LÀO CAI

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

PEOPLES COMMITTEE LAO CAI

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2005

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

940,185

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

883,532

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

319,375

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

26,223

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

17,891

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

3,544

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

412

 

Thuế môn bài - License tax

179

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

4,033

 

Thu khác - Others

164

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

24,443

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

14,737

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

6,483

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

4

 

Thuế môn bài - License tax

162

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

2,667

 

Thu khác - Others

390

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

15,127

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

7,467

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

202

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

7,406

 

Thuế môn bài - License tax

52

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

62,422

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

41,078

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

16,738

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

100

 

Thuế môn bài - License tax

3,300

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,201

 

Thu khác - Others

5

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

10,499

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

71

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

2,059

8

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

3,706

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

14,832

10

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

18,018

11

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

124,217

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

2,598

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

3,789

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

2,134

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

112,795

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

2,901

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

2,536

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

15,222

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

0

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

279,256

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports

116,656

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

162,600

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports prices

 

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

3,025

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law

15,000

VI

Thu huy động quỹ dự trữ tài chính
Transfers to financial reserve funds

17,000

VII

Thu kết dư ngân sách năm trước
Budget remainder revenue

60,042

VII

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

189,834

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

56,653

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

1,975,818

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

1,919,165

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

34,757

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

278,568

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,320,939

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

60,042

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

15,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

189,834

7

Thu huy động quỹ dự trữ tài chính
Transfers to financial reserve funds

17,000

8

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

3,025

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

56,653

 

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH LÀO CAI

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

PEOPLES COMMITTEE LAO CAI

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2005

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

1,944,087

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

1,896,423

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

747,497

 

Trong đó - Of  which:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

80,632

2

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

2,658

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

804,693

 

Trong đó - Of which:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

316,194

2

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

6,356

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

24,084

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

0

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

320,149

VI

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của TW
Target transfers by central budget

 

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

47,664

 

 

 

UBND TỈNH LÀO CAI

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

PEOPLES COMMITTEE LAO CAI

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2005

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

1,761,183

A

Chi cân đối ngân sách
Balance expenditures

1,341,279

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

690,301

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

690,299

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

2

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

320,521

1

Chi quốc phòng - Defense

8,702

2

Chi an ninh - Security

3,250

3

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

49,247

4

Chi y tế - Health care

22,313

5

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

6,356

6

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

9,100

7

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

5,967

8

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

1,575

9

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

47,310

10

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

46,442

11

Chi quản lý hành chính - Administration

104,155

12

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

11,549

13

Chi khác ngân sách - Other expenditures

4,555

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

24,084

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

0

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

306,373

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

23,549

C

Chi bổ sung cho ngân sách huyện - Transfer to financial reserve fund

396,355

 

 

 

 

UBND TỈNH LÀO CAI

 

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

 

 

LAO CAI  PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

Table 15/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2005

 

 

  FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL  LEVEL BUDGET  EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES  FY2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Triệu đồng – Million Dongs

 

 Triệu đồng - Millions of dong

 

STT
No

Tên đơn vị
Name of agencies

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

Chi thường xuyên
Recurrent expenditures

Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác
National target programs
and other assignments

Chi quản lý qua NSNN Unbalance Expenditure

 

 

Tổng số
Total

Trong đó: Đầu tư XDCB
Of which: Capital investment

Tổng số
Total

Gồm - Include

 

 

Tổng số
Total

Vốn trong nước
Domestic capital

Vốn nước ngoài
External capital

Chi SN
GD-ĐT, dạy nghề
Education, Vocational and training

Chi SN
Y tế
Heath

Chi SN KHCN
Sciense and techs

Chi Đảm bảo XH
Social relief

SN
Kinh tế
Economics

Chi Quản lý hành chính
Administration

Chi khác
Others Exp.

 

 

 

 

1

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
Peoples council office

3,468

 

 

 

3,468

 

 

 

 

 

3,468

 

 

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh
Peoples committee office

9,414

 

 

 

9,414

 

 

 

 

600

8,814

 

 

 

 

 

3

Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept.

16,516

 

 

 

2,004

724

 

 

 

 

1,280

 

13,395

1,117

 

 

4

Sở Y tế - Health department

3,896

 

 

 

3,887

108

241

 

2,519

 

1,019

 

 

9

 

 

5

Sở Thương mại du lịch - Tourism & Trade department

2,363

 

 

 

2,251

 

 

 

 

816

1,435

 

100

12

 

 

6

Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept.

2,876

 

 

 

2,362

88

 

 

 

188

958

1,128

514

 

 

 

7

Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept.

1,627

 

 

 

1,627

 

 

 

 

 

1,408

219

 

 

 

 

8

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department

2,365

 

 

 

2,277

 

 

 

 

 

2,277

 

40

48

 

 

9

Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department

3,520

 

 

 

2,139

 

 

 

688

 

1,151

300

1,381

 

 

 

10

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

5,714

 

 

 

4,375

 

 

 

 

3,353

1,022

 

 

1,339

 

 

11

Sở Công nghiệp- Industry dept.

1,412

 

 

 

1,280

 

 

 

 

 

912

368

66

66

 

 

12

Sở Xây dựng - Construction dept.

1,760

 

 

 

1,253

 

 

 

 

 

1,253

 

 

507

 

 

13

Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept.

6,683

 

 

 

6,683

 

 

5,133

 

 

1,550

 

 

 

 

 

14

Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department

7,712

 

 

 

7,687

 

 

 

 

6,066

1,521

100

 

25

 

 

15

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept.

1,913

 

 

 

1,913

 

 

 

 

 

1,913

 

 

 

 

 

16

Sở Nội vụ - Home affairs

2,200

 

 

 

2,191

880

 

 

 

 

1,311

 

 

9

 

 

17

Sở Tư pháp - Justice department

1,453

 

 

 

1,453

 

 

 

 

 

1,453

 

 

 

 

 

18

Sở Tài chính - Finance department

3,004

 

 

 

3,004

45

 

 

 

 

2,909

50

 

 

 

 

19

Sở Bưu chính viễn thông
Post & telecommunication dept.

136

 

 

 

136

 

 

 

 

 

136

 

 

 

 

 

20

Sở Ngoại vụ
Foreign affairs department

5,080

 

 

 

2,473

 

 

 

 

15

2,458

 

2,607

 

 

 

21

Thanh tra nhà nước tỉnh
State inspection office

1,969

 

 

 

1,969

 

 

 

 

 

1,813

156

 

 

 

 

22

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV station

7,522

 

 

 

3,474

 

 

 

 

20

 

3,454

2,548

1,500

 

 

23

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee

2,246

 

 

 

746

 

 

 

 

 

701

45

1,500

 

 

 

24

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee

1,005

 

 

 

995

 

 

 

 

 

995

 

10

 

 

 

25

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic youth union

13,498

 

 

 

13,488

 

 

 

 

 

13,488

 

10

 

 

 

26

Hội Phụ nữ - Womens union

890

 

 

 

860

 

 

 

 

 

860

 

30

 

 

 

27

Hội Cựu chiến binh
Veterants organization

386

 

 

 

376

 

 

 

 

 

376

 

10

 

 

 

28

Hội Nông dân
Farmers organization

1,801

 

 

 

1,786

 

 

 

 

 

1,786

 

15

 

 

 

 

 

UBND TỈNH LÀO CAI

 

 

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

 

PEOPLES COMMITTEE LAO CAI

 

Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2005

 

FINAL ACCOUNTS OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2005

 
 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Quyết toán
Final accounts

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

51,560

16,077

35,483

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

6,326

3,371

2,955

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

3,910

3,810

100

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

3,669

 

3,669

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

3,382

 

3,382

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

1,219

540

679

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

32,604

8,356

24,248

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

450

 

450

 

8

Chương trình phòng, chống ma tuý - Elimination of drug Program

0

 

 

 

9

Chương trình VS an toàn thực phẩm
Foodstuff sanitation & phytosanitation Program

0

 

 

 

II

Chương trình 135 - Program 135

77,526

75,558

1,968

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

12,237

12,237

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

465,511

430,849

34,662

 

 

UBND TỈNH LÀO CAI

 

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

PEOPLES COMMITTEE LAO CAI

 

 

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2005

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối
ngân sách huyện

Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung
mục tiêu
Target
 transfers

1

Lào Cai

                      353,499

                      101,723

  28,141

  28,141

 

2

Mường Khương

                        17,116

                        64,944

  47,471

  46,321

                1,150

3

Bát Xát

                        64,027

                        72,019

  48,710

  48,010

                   700

4

Si Ma Cai

                           5,636

                        45,603

  33,385

              32,389

                   996

5

Bắc Hà

                        12,805

                        69,636

  48,223

  47,023

                1,200

6

Bảo Thắng

                        21,535

                        79,637

              54,993

  54,493

                   500

7

Sa Pa

                        29,410

                        81,745

  35,999

  35,269

                   730

8

Bảo Yên

                        12,359

                        65,986

  48,194

  47,024

                1,170

9

Văn Bàn

                        16,044

                        74,792

  51,239

  50,209

                1,030