Lang Son

Lang Son 31/10/2007 09:54:00 577

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH LẠNG SƠN

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

LANGSON PEOPLES COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2005

 

 

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

941,525

1

Thu nội địa - Domestic Revenues

312,789

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu - Customs Revenues

594,191

3

Thu quản lý qua NSNN - Unbalance revenues

34,545

II

Thu ngân sách địa phương - Local Budget Revenues

1,560,170

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized Revenues

277,959

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

162,801

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

115,158

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the Central Budget

1,069,952

 

Bổ sung cân đối - Balancing Transfers

488,729

 

Bổ sung có mục tiêu - Target Transfers

581,223

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

20,792

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

67,686

5

Thu chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward revenues

89,236

6

Thu quản lý qua NSNN - Unbalance revenues

34,545

III

Chi ngân sách địa phương - Local Budget Expenditures

1,493,497

1

Chi đầu tư phát triển
Development Investment Expenditures

91,965

2

Chi thường xuyên - Recurrent Expenditures

746,703

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State Budget Law

2,102

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

1,400

5

Chi chương trình mục tiêu quốc gia, nhiệm vụ khác
National target program Expenditure, other assignments

407,971

6

Chi quản lý qua NSNN - Unbalance expenditure

34,446

7

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

208,910

 

 

 

UBND TỈNH LẠNG SƠN

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

LANGSON PEOPLES COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH
HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL AND DISTRICTS BUDGET FY 2005

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,430,579

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized Revenues

182,393

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

91,936

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

90,457

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,069,952

 

Bổ sung cân đối - Balancing Transfers

488,729

 

Bổ sung có mục tiêu - Target Transfers

581,223

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

20,792

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

49,128

5

Thu chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward revenues

85,267

6

Thu quản lý qua NSNN - Unbalance revenues

23,047

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,389,123

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized Expenditures

895,596

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

493,527

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

392,923

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

100,604

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (BAO GỒM NS CẤP HUYỆN, XÃ)
DISTRICTS & CITYS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh
Revenues

623,118

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized Revenues

95,566

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

70,865

 

Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

24,701

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

493,527

 

Bổ sung cân đối - Balancing Transfers

392,923

 

Bổ sung có mục tiêu - Target Transfers

100,604

3

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

18,558

4

Thu chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward revenues

3,969

5

Thu quản lý qua NSNN - Unbalance revenues

11,498

II

Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh - Expenditures

597,901

 

 

 

UBND TỈNH LẠNG SƠN

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

LANGSON PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2005

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUE IN PROVINCIAL AREA

941,525

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

906,980

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic Revenues

312,789

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs Revenue

28,517

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

26,655

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

628

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

0

 

Thu sử dụng vốn ngân sách
Revenue from financed State Budget

41

 

Thuế môn bài - License Tax

118

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,075

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs Renenue

18,421

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

13,357

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

3,434

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

1,220

 

Thu sử dụng vốn ngân sách
Revenue from financed State Budget

111

 

Thuế môn bài - License Tax

176

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

120

 

Thu khác - Others

3

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign Invested Enterprises Revenue

2,109

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

1,282

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

384

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

397

 

Thuế môn bài - License Tax

46

4

Thu từ khu vực CTN, dịch vụ NQD
Non-state Sector Revenue

60,794

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

25,400

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

25,344

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

381

 

Thuế môn bài - License Tax

6,118

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

548

 

Thu khác - Others

3,003

5

Lệ phí trước bạ -  Registration Fees

9,523

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Agricultural Land Use Tax

706

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

1,693

8

Thu xổ số kiến thiết - Lottery Revenue

5,867

9

Thu phí, lệ phí - Fees

50,636

10

Thu phí xăng dầu - Gasoline Fees Revenue

14,872

11

Các khoản thu về nhà đất
Housing and land Revenues

59,135

 

Thuế nhà đất - Land and Housing Tax

5,205

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Land Use Right Transfer Tax

2,789

 

Thu tiền thuê đất - Land Rental Revenue

2,143

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

46,855

 

Thu tiền bán, thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Sales, Leasing of State-owned Houses Revenue

2,143

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at Communes

202

13

Thu khác ngân sách - Other Revenues

60,314

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Export-Import tax, Special Consumption, VAT Tax on Imports

594,191

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-Import tax, Special Consumption Tax on Imports

330,542

2

Thu thuế GTGT hàng NK -  VAT on Imports

263,642

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports price

7

B

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

34,545

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for Infrastructure construction

1,830

2

Học phí - Tuition fees

10,295

3

Viện phí - Hospital fees

8,276

4

Lệ phí khác - Others

14,144

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

1,470,934

I

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local Budget Balancing Revenues

1,436,389

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

162,801

2

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

115,158

3

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from Central budget

1,069,952

4

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

20,792

5

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

67,686

6

Thu chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward revenues

89,236

II

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

34,545

 

 

 

UBND TỈNH LẠNG SƠN

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

LANGSON PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY2005

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

1,493,497

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balancing expenditures

1,459,051

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

91,965

 

Trong đó - Of Which:

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Training and Vocational training

16,476

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
Science and Technology

1,217

II

Chi thường xuyên - Recurrent Expeditures

746,703

 

Trong đó - Of Which:

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Training and Vocational training

331,026

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
Science and Technology

5,986

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

1,400

IV

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

208,910

V

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

2,102

VI

Chi chương trình MTQG và một số nhiệm vụ khác
National target programs and other assignments

407,971

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

34,446

 

 

 

UBND TỈNH LẠNG SƠN

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

LANGSON PEOPLES COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES BY SECTOR FY 2005

 

 

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

1,389,123

I

Chi đầu tư phát triển
Development Investment Expenditures

91,965

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital Investment Expenditure

90,965

2

Chi đầu tư phát triển khác - Other expenditures

1,000

II

Chi thường xuyên - Recurrent Expenditures

195,882

1

Chi quốc phòng - Defense

3,488

2

Chi an ninh -  Security

1,490

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Training and Vocational training

52,480

4

Chi sự nghiệp y tế - Health care

18,079

5

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
Science and Technology

5,986

6

Chi sự nghiệp văn hoá thông tin
Culture and Information

6,990

7

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình
Broadcasting and Television

2,342

8

Chi sự nghiệp thể dục thể thao - Sports

1,241

9

Chi đảm bảo xã hội - Social Reliefs

14,289

10

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

31,299

11

Chi quản lý hành chính - Administration

53,306

12

Chi trợ giá các mặt hàng chính sách - Price support

3,992

13

Chi khác ngân sách - Other expenditures

900

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

2,102

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

1,400

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

198,600

VI

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

493,527

VII

Chi chương trình MTQG và một số nhiệm vụ khác
National target programs and other assignments

382,600

VIII

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

23,047

 

 

 

 

 

UBND TỈNH LẠNG SƠN

 

 

 

 

 

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

 

LANGSON PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

Table 15/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2005

 

  FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL  LEVEL BUDGET  EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES  FY2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 Triệu đồng – Million Dongs

 

 Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Cơ quan, đơn vị
Name of Agencies

Chi thường xuyên - Recurrent Expenditures

Chi chương trình MTQG
National Target Programs

Chương trình 135
Program 135

Chi thực hiện một số nhiệm vụ mục tiêu khác
Other target, assignment

Tổng số
Total

Trong đó - Of which:

Giáo dục
đào tạo
Education and training

Y tế
Health

KHCN và môi trường
Science, technology and environment

Sự nghiệp kinh tế
Economic services

Sự nghiệp khác
Other services

Quản lý
hành chính
Administration

 

 

 

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

Sở Giáo dục đào tạo
Education and Training Dept.

7,678

6,233

 

 

 

 

1,445

18,300

 

 

2

Sở Y tế - Health Department

13,244

208

1,139

 

 

11,051

847

 

 

 

3

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV Station

2,522

 

 

 

 

 

2,522

 

 

 

4

Sở Văn hoá thông tin
Culture and Information Dept.

1,537

 

 

 

 

887

650

 

 

 

5

Sở Thể dục thể thao - Sports

1,150

 

 

 

 

711

439

 

 

 

6

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture and Rural Development Department

3,319

 

 

 

2,235

 

1,084

 

 

 

7

Sở Lao động TBXH
Labor-Invalid and Social Affairs Department

5,243

344

 

 

 

3,955

944

220

 

100

8

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

4,297

 

 

 

3,374

 

924

 

 

 

9

Sở Công nghiệp- Industry Dept.

618

 

 

 

 

 

618

 

 

 

10

Sở Xây dựng - Construction Dept.

1,864

 

 

 

900

 

964

 

 

 

11

Sở Khoa học công nghệ
Science and Technology

6,781

 

 

5,903

416

 

462

 

 

 

12

Sở Thương mại du lịch
Trade and Tourism Dept.

1,160

 

 

 

 

 

1,160

 

 

 

13

Sở Tài nguyên môi trường
Natural Resource and Environment Dept.

4,921

35

 

 

3,996

 

890

 

 

1,545

14

Văn phòng UBND tỉnh
Peoples Committee Office

5,308

 

 

 

 

 

5,308

 

 

 

15

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& Investment Dept.

1,572

 

 

 

260

 

1,312

 

 

 

16

Sở Nội vụ - Home affairs

1,173

95

 

 

 

12

1,066

 

 

 

17

Sở Tư pháp
Justice Department

1,160

 

 

 

 

 

1,160

 

 

 

18

Sở Tài chính
Finance Department

2,050

 

 

 

 

 

2,050

 

 

 

19

Thanh tra nhà nước tỉnh
State Inspection Office

802

 

 

 

 

 

802

 

 

 

20

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children Committee

734

 

 

 

 

50

684

1,363

 

 

21

Mặt trận Tổ quốc
Fatherland Front Committee

870

43

 

 

 

 

827

 

 

 

22

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic Youth Union

831

 

 

 

 

 

831

 

 

 

23

Hội Phụ nữ - Womens Union

803

 

 

 

 

 

803

 

 

 

24

Hội Cựu chiến binh
Veterants Organization

315

 

 

 

 

 

315

 

 

 

25

Hội Nông dân
Farmers Organization

741

 

 

 

 

 

741

 

 

 

26

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Military Headquarters

3,470

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Công an tỉnh - Public security office

3,445

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH LẠNG SƠN

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

 

LANGSON PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

Table 16/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2005

 

  FINAL ACCOUNTS OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL BUDGET FY2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Địa điểm
xây dựng
Place

Thời gian
KC-HT
Timeframe

Năng lực
thiết kế
Designed capacity

Tổng dự  toán được duyệt
Approved plan

Giá trị KL thực hiện từ KC đến hoàn thành
Performed value

Đã thanh toán từ KC đến 31/12/2004
Paid value

Quyết toán
Final Accounts

 
 

I

Công nghiệp - Industry sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cấp điện xã Vũ Lăng
Electricity supply at Vu Lang commune

B.Sơn

2004-2005

11km, 4TBA

6,320

5,320

1,900

1,200

 

2

Cấp điện xã Quan Sơn
Electricity supply at Quan Son commune

C.Lăng

2003-2004

24km

3,371

3,094

1,470

210

 

II

Nông lâm nghiệp, thuỷ lợi
Agriculture, forestry, irrigation sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình thuỷ lợi Vằng Giếng Thanh Loà
VằngGiếng ThanhLoà irrigation infrastructure

Cao Lộc

2004

44 ha

3,689

480

480

 

 

2

Công trình thuỷ lọi Hồng Thái
Irrigation works of Hong Thai

Văn Lãng

2001-2002

 

5,015

4,600

3,974

1,900

 

3

Kè bảo vệ bờ sông Kỳ Cùng
Protection dam of Ky Cung river

Tp

2003-2007

 

35,159

33,755

26,701

1,677

 

II

Ngành cấp thoát nước
Supply and Drainage water system

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hệ thống cấp nước thành phố
Water supply of city

thành phố

2003-2005

15000m3/ngd

7,175

4,500

1,309

2,000

 

2

Hệ thống thoát nước, kè suối KV Chi Ma
Drainage water system of Chi ma stream area

Lộc Bình

2005-2006

 

15,371

500

6,400

6,400

 

III

Giao thông - Transport sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Bản Giềng - Đèo Cướm
Ban Gieng - Deo Cuom road

V.quan

2002-2003

12245 km

13,331

9,576

3,280

487

 

2

Đường Đèo Cướm - Tồng Nọt
Deo Cuom - Tong Not road

C.Lăng

2002-2003

15946 km

14,947

10,100

5,100

500

 

3

Đường Bà Triệu gđ2 (Lê Lợi - Bông Lau)
Ba Trieu road phase 2 (Lê Lợi - Bông Lau)

Thành phố

 

 

85,194

55,593

58,709

1,000

 

4

Cải tạo và nâng cấp đường Bình độ- Bình Nghị
Improvement of Binh Do -Binh Nghin road

Tràng Định

2004

15.64km

22,000

22,000

17,000

10,000

 

5

Cầu Văn Mịch huyện Bình Gia
Van Mich bridge of Binh Gia district

Bình Gia

2003-2004

143.75m

10,400

7,199

4,552

2,699

 

6

Đường Thất Khê - Áng Mò
That Khe - Ang Mo road

Tràng Định

2001-2003

 

31,756

24,700

5,473

5,200

 

7

Nhánh bưu điện Pắk Mật
Sub-branch of Pak Mat Post

Đồng Đăng

2001-2003

1547m

14,521

11,000

10,546

2

 

8

Cải tạo đường Lộc Bình - Chi Ma
Improvement of Loc Binh Chi MA road

L.Bình

2001-2003

13km

48,456

41,000

44,929

5,500

 

9

Cải tạo nâng cấp đường Văn Vỉ gđ1
Improvement of Van Vi road phase 1

tp

2002-2005

6521.5m2

22,114

21,000

21,064

2,406

 

IV

Giáo dục đào tạo - Education sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường THPT Đình Lập
Dinh Lap high school

Đình Lập

2001-2005

 

5,988

1,200

5,987

3,480

 

2

Trường trung học kinh tế
Economic high school

TP

2002-2005

 

15,785

11,000

10,695

1,459

 

3

Trường PTCS Đồng Đăng
Dang Dang secondary school

Đồng Đăng

2001-2005

19 lớp

11,100

6,500

7,933

1,955

 

V

Y tế xã hội - Health and social affairs

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm bảo trợ xã hội
Social patronization center

TP

2003-2005

3397 m2

8,260

6,000

3,070

1,000

 

VI

Quản lý nhà nước - administration

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở UBND huyện Bắc Sơn
Headoffice of Bac Son

Bắc Sơn

2003-2005

 

11,452

8,000

5,029

500

 

2

Đề án tin học hoá quản lý HCNN
Project computerization for administration

TP

 

 

28,000

1,900

5,117

1,489

 

VII

Khoa học công nghệ
Science and technology

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bãi rác huyện Hữu Lũng
Waste dump of Huu Lung

H.Lũng

2004-2006

15 t/ng

2,693

 

800

213

 

VIII

Hạ tầng công cộng - Public utilities

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nghĩa trang nhân dân huyện Chi Lăng
People cementary of Chi Lang district

C.Lăng

2004-2005

10ha

2,033

1,600

1,345

768

 

2

Trung tâm lưu trữ tỉnh
Storation centre

Tp

 

 

3,847

3,847

3,854

240

 

3

Đối ứng hạ tầng công cộng nông thôn
Counterpart fund for Rural public infrastructure

 

 

 

 

 

7,973

 

 

4

Mặt bằng KCN 2 (xí nghiệp ô tô cũ)
Site clearance of Industrial zone 2 (old auto maker)

Tp

2001-2005

 

28,180

24,347

27,122

2,094

 

5

Cấp điện xã Yên Lỗ
Power supply at Yen Lo

Yên Lỗ

2005

 

7,260

7,260

5,485

3,000

 

6

Đền bù GPMB khu cửa khẩu Chi Ma
Compensation for siteclearance of Chi Ma bordergate

Lộc BÌnh

2002-2004

 

17,000

15,150

13,308

0

 

7

Đền bù GPMB khu cửa khẩu Tân Thanh
Compensation for siteclearance of Tan Thanh bordergate

Tân Thanh

2003-2006

35.8 ha

25,517

7,500

8,073

1,026

 

 

 

 

 

UBND TỈNH LẠNG SƠN

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

 

LANGSON PEOPLES COMMITTEE

Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2005

 

FINAL ACCOUNTS OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2005

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Quyết toán
Final accounts

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

 

Tổng cộng - Total

418,850

369,507

49,343

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia
National Target Programs

46,108

10,039

36,069

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Program Hunger Erasion, Poverty Reduction & Job Creation

2,923

1,863

1,060

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn - Program Safe Water & Rural Environment Sanitary

2,629

2,529

100

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Program Population & Family Planning

4,463

 

4,463

 

4

Chương trình thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Program Elimination of Dangerous Social (HIV/AIDS) Disease & Epidemic

9,212

5,119

4,093

 

5

Chương trình văn hoá
Program Social Culture

1,992

528

1,464

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo
Education and Training Program

24,364

 

24,364

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm
Elimination of Crime Program

525

 

525

 

II

Chương trình 135 - Program 135

63,772

62,680

1,092

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
Program Five million hectare Forestation

16,787

16,787

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác
Other Targets and Assignments

292,182

280,001

12,181

 

 

 

 

UBND TỈNH LẠNG SƠN

 

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

LANGSON PEOPLES COMMITTEE

 

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Các huyện, TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfer

Bổ sung có
 mục tiêu
Target
 Transfer

 

Tổng cộng - Total

129,591

597,901

493,527

392,923

100,604

1

Hữu Lũng

15,544

67,144

54,708

42,271

12,437

2

Chi Lăng

8,795

54,573

48,800

39,164

9,636

3

Lạng Sơn

39,654

57,171

27,381

23,841

3,540

4

Cao Lộc

22,004

64,132

43,664

33,997

9,667

5

Lộc Bình

8,325

64,032

57,361

45,754

11,607

6

Đình Lập

3,256

35,285

32,860

26,423

6,437

7

Văn Lãng

17,025

49,110

32,182

25,089

7,093

8

Tràng Định

4,956

50,200

46,847

38,236

8,611

9

Văn Quan

3,198

50,592

49,167

38,771

10,396

10

Bình Gia

2,274

48,809

47,600

37,433

10,167

11

Bắc Sơn

4,560

56,853

52,957

41,944

11,013