Thai Nguyen

Thai Nguyen 31/10/2007 09:50:00 444

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH THÁI NGUYÊN

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

 

THAINGUYEN PEOPLES COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2005

 

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET FY 2005

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 
 

A

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

714,953

 

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excl.oil)

480,840

 

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Customs revenues, net

43,080

 

4

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

191,033

 

B

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

1,766,004

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized Revenues

666,723

 

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

475,690

 

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

191,033

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

893,212

 

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

450,896

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

442,316

 

3

Thu vay XD CSHT và KCHKM
Borrowings for infrastructure and canals construction

121,183

 

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

30,920

 

5

Thu chuyển nguồn - Brought forward revenues

53,966

 

C

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

1,752,601

 

I

Chi cân đối ngân sách địa phương
Balancing expenditures

1,137,089

 

1

Chi đầu tư phát triển - Development investment expenditures

274,004

 

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

835,233

 

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

600

 

4

Trả nợ vốn vay CT KCHKM và CSHT
Repayment for infrastructure and canals construction

27,252

 

II

Chi CT mục tiêu quốc gia và một số nhiệm vụ khác
National target programs expenditure and other assignments

270,174

 

III

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

191,033

 

IV

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

154,305

 

 

 

 

 

UBND TỈNH THÁI NGUYÊN

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

THAINGUYEN PEOPLES COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2005

 FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET AND
DISTRICTS BUDGET FY 2005

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,419,439

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized Revenues

357,872

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

236,257

 

Thu quản lý qua ngân sách - Unbalance revenues

121,615

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from central budget

893,212

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

450,896

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

442,316

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State Budget Law

121,183

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

103

5

Thu chuyển nguồn - Brought forward revenues

47,069

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,418,880

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized Expenditure

859,945

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

437,320

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

320,953

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

116,367

3

Chi quản lý qua ngân sách - Unbalance expenditures

121,615

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆ
N VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã - Revenues

783,885

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp - Decentralized revenues

308,851

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

239,433

 

Thu quản lý qua ngân sách - Unbalance revenues

69,418

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

437,320

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

320,953

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

116,367

3

Thu kết dư ngân sách + chuyển nguồn
Budget remainder and brought forward revenues

37,714

II

Chi ngân sách huyện, thị xã - Expenditures

771,041

 

 

 

UBND TỈNH THÁI NGUYÊN

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

THAINGUYEN PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2005

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

921,022

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

729,989

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

480,840

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs Revenue

122,430

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs Renenue

8,963

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign Invested Enterprises Revenue

6,296

4

Thu từ khu vực CTN, dịch vụ NQD
Non-state Sector Revenue

93,121

5

Lệ phí trước bạ -  Registration Fees

20,997

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp - Agricultural Land Use Tax

359

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

3,045

8

Thu xổ số kiến thiết - Lottery Revenue

2,511

9

Thu phí, lệ phí - Fees

16,983

10

Thu phí xăng dầu - Gasoline Fees Revenue

39,305

11

Các khoản thu về nhà đất - Housing and land Revenues

136,207

12

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

294

13

Thu khác ngân sách - Other Revenues

30,329

II

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

30,920

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Export-Import tax, Special Consumption, VAT Tax on Imports

43,080

IV

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State Budget Law

121,183

V

Thu chuyển nguồn - Brought forward revenues

53,966

B

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

191,033

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

1,766,004

I

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local Budget Balancing Revenues

1,574,971

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

475,690

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP hưởng
Shared revenues in percentage

 

3

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from Central budget

893,212

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

30,920

5

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State Budget Law

121,183

6

Thu chuyển nguồn - Brought forward revenues

53,966

II

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

191,033

 

 

UBND TỈNH THÁI NGUYÊN

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

THAINGUYEN PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY2005

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

1,752,601

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balancing expenditures

1,291,394

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

274,004

 

Trong đó - Of Which:

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Training and Vocational training

9,146

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
Science and Technology

 

II

Chi thường xuyên - Recurrent expeditures

835,233

 

Trong đó - Of Which:

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Training and Vocational training

348,233

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
Science and Technology

7,282

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State Budget Law

27,252

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

600

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

154,305

B

Chi chương trình MTQG
National target programs expenditure

270,174

C

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

191,033

 

 

 

UBND TỈNH THÁI NGUYÊN

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

THAINGUYEN PEOPLES COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES BY
SECTOR FY2005

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

1,418,880

I

Chi đầu tư phát triển
Development Investment Expenditures

163,318

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital Investment Expenditure

159,972

2

Chi đầu tư phát triển khác - Other expenditures

3,346

II

Chi thường xuyên - Recurrent Expenditures

296,309

1

Chi an ninh quốc phòng - Defense and Security

4,857

2

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Training and Vocational training

56,650

3

Chi sự nghiệp y tế - Health care

61,475

4

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
Science and Technology

7,282

5

Chi sự nghiệp văn hoá thông tin - Culture and Information

6,185

6

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình
Broadcasting and Television

4,787

7

Chi sự nghiệp thể dục thể thao - Sports

3,644

8

Chi đảm bảo xã hội - Social Reliefs

23,887

9

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

47,712

10

Chi quản lý hành chính - Administrative management

72,189

11

Chi trợ giá các mặt hàng chính sách - Price support

2,850

12

Chi khác ngân sách - Other expenditures

4,791

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State Budget Law

27,252

IV

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

437,321

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

114,032

VI

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

600

VII

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

121,615

VIII

Chi các CTMT
National target programs expenditure

258,433

 

 

 

UBND TỈNH THÁI NGUYÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

THAINGUYEN PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Table 15/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Cơ quan, đơn vị
Name of Agencies

Chi đầu tư phát triển
Development Investment Expenditures

Chi thường xuyên
Recurrent Expenditures

Chi chương trình MTQG
National Target Programs

Chương trình 135
135 Program

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
Program 5 million hectare Forestation

Mục tiêu, nhiệm vụ khác
Other Targets and Assignment

Tổng số
Total

Trong đó: Đầu tư XDCB
Of which: Capital Investment

Trong đó - Of which:

Tổng số
Total

Trong đó - Of which:

Tổng số
Total

Vốn trong nước
Domestic Capital

Vốn nước ngoài
External Capital

Giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Vocational and Training

Khoa học, công nghệ
Science, Techs

Quản lý
hành chính
Administration

Giáo dục đào tạo
Education and training

1

Sở Giáo dục đào tạo
Education and Training Dept.

77,914

10,046

10,046

 

 

 

45,126

1,173

 

21,403

 

 

1,339

2

Sở Y tế - Health Department

141,398

42,538

42,538

 

 

 

77,255

1,234

 

 

 

 

21,605

3

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV Station

10,703

 

 

 

 

 

5,801

899

 

 

 

 

4,902

4

Sở Văn hoá thông tin
Culture and Information Dept.

10,953

 

 

 

 

 

9,967

766

 

 

 

 

986

5

Sở Thể dục thể thao - Sports

16,431

8,813

8,813

 

 

 

5,644

497

 

 

 

 

1,974

6

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture and Rural Development Dept.

33,891

8,627

8,627

 

 

 

12,440

1,505

 

 

 

 

12,824

7

Sở Lao động TBXH
Labor-Invalid and Social Affairs Dept.

13,528

 

 

 

 

 

11,517

1,056

 

 

 

 

2,011

8

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

42,351

30,839

30,839

 

 

 

9,554

861

 

 

 

 

1,958

9

Sở Công nghiệp- Industry Dept

1,364

162

162

 

 

 

1,022

1,022

 

 

 

 

180

10

Sở Xây dựng - Construction Dept.

5,967

4,284

4,284

 

 

 

1,023

1,023

 

 

 

 

660

11

Sở Khoa học công nghệ
Science and Technology and Dept.

7,278

 

 

 

 

 

7,278

667

 

 

 

 

 

12

Sở Tài nguyên môi trường
Natural Resource and Environment Dept.

11,001

 

 

 

 

 

11,001

1,371

 

 

 

 

 

13

Sở Thương mại du lịch
Trade and Tourism Dept.

18,672

 

 

 

 

 

1,272

1,272

 

 

 

 

17,400

14

Văn phòng UBND tỉnh
Peoples Committee Office

76,686

33,799

33,799

 

 

 

10,600

10,600

 

 

 

 

32,287

15

Văn phòng HĐND tỉnh
Peoples Council Office

2,963

 

 

 

 

 

2,963

2,963

 

 

 

 

 

16

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& Investment Dept.

1,680

 

 

 

 

 

1,680

1,680

 

 

 

 

 

17

Sở Nội vụ - Home affairs

1,300

 

 

 

 

 

1,300

1,045

 

 

 

 

 

18

Sở Tư pháp
Justice Department

1,210

 

 

 

 

 

1,210

1,130

 

 

 

 

 

19

Sở Tài chính
Finance Department

2,399

 

 

 

 

 

2,399

2,399

 

 

 

 

 

20

Thanh tra nhà nước tỉnh
State Inspection Office

1,005

 

 

 

 

 

1,005

1,005

 

 

 

 

 

21

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of Collectives Council

617

 

 

 

 

 

463

463

 

 

 

 

154

22

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children Commission

16,430

10,046

10,046

 

 

 

2,327

801

 

 

 

 

4,057

23

Ban quản lý các khu CN
Management Board of Industrial Zones

1,675

 

 

 

 

 

1,157

653

 

 

 

 

518

24

Ban dân tộc - Ethnics board

1,360

 

 

 

 

 

673

673

 

 

 

 

687

25

Mặt trận Tổ quốc
Fatherland Front Commission

1,176

 

 

 

 

 

1,176

1,176

 

 

 

 

 

26

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic Youth Union

1,244

 

 

 

 

 

1,244

1,244

 

 

 

 

 

27

Hội Phụ nữ - Womens Union

1,591

 

 

 

 

 

1,591

1,591

 

 

 

 

 

28

Hội Cựu chiến binh
Veterants Organization

388

 

 

 

 

 

388

388

 

 

 

 

 

29

Hội Nông dân
Farmers Organization

830

100

100

 

 

 

730

730

 

 

 

 

 

30

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Military Headquarters

5,092

 

 

 

 

 

5,092

 

 

 

 

 

 

31

Công an tỉnh
Public security office

5,110

 

 

 

 

 

5,110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH THÁI NGUYÊN

 

 

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

 

THAINGUYEN PEOPLES COMMITTEE

 

 

Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2005

 

FINAL ACCOUNTS OF BUDGET EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2005

 
 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Quyết toán
Final accounts

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

 

Tổng cộng - Total

270,174

215,323

54,851

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia
National Target Programs

57,862

17,323

40,539

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger Erasion, Poverty Reduction & Job Creation Program

3,638

2,788

850

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thônSafe Water & Rural Environment Sanitary Program

2,794

2,594

200

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & Family Planning Program

6,153

1,440

4,713

 

4

Chương trình thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of Dangerous Social (HIV/AIDS) Disease & Epidemic Program

7,925

3,716

4,209

 

5

Chương trình văn hoá
Social Culture Program

7,835

6,785

1,050

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo
Education and Training Program

28,917

 

28,917

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm
Elimination of Crime Program

600

 

600

 

II

Chương trình 135 - Program 135

39,910

39,494

416

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
5 million hectare reforestation Project

9,578

9,578

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác
Other targets and assignments

162,824

148,928

13,896

 

 

 

 

 

UBND TỈNH THÁI NGUYÊN

 

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

THAINGUYEN PEOPLES COMMITTEE

 

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC

HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY2005

 

 

 

 

 

 

            Triệu đồng - Millions of dong

Stt
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung
mục tiêu
Target
transfers

 

Tổng cộng - Total

783,885

771,041

437,320

320,953

116,367

1

TP Thái Nguyên

223,396

222,920

41,464

35,342

6,122

2

Sông Công

53,603

46,645

21,724

17,355

4,369

3

Phổ Yên

85,316

85,035

49,047

33,932

15,115

4

Phú Bình

67,016

66,884

54,755

38,721

16,034

5

Đồng Hỷ

73,430

72,486

50,396

36,138

14,258

6

Võ Nhai

52,920

52,806

44,767

31,762

13,005

7

Đại Từ

100,634

99,718

71,773

51,902

19,871

8

Định Hoá

66,970

65,289

58,197

43,172

15,025

9

Phú Lương

60,600

59,258

45,197

32,629

12,568