BINH DUONG

BINH DUONG 30/10/2007 04:01:00 497

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

 

BINH DUONG PEOPLES COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2005

 

  FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2005

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 
 

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

5,399,197

 

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic Revenue (excl.oil)

3,471,431

 

2

Thu từ dầu thô - Oil Revenues

 

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Customs revenue, net

1,927,766

 

4

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

 

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

2,131,114

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized Revenues

2,015,301

 

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

877,704

 

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

1,137,597

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

115,813

 

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

115,813

 

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

0

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

0

 

III

Chi ngân sách địa phương
Local budget expenditures

2,130,883

 

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

653,837

 

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,291,006

 

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

0

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

1,000

 

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

185,040

 

 

 

UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

BINH DUONG PEOPLES COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL AND DISTRICTS BUDGET FY 2005

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,686,785

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized Revenues

1,570,972

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

650,646

 

Các khoản thu phân chia NS tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

920,326

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

115,813

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

115,813

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

0

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

0

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,719,652

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized Expenditure

1,262,579

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

273,117

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

213,017

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

60,100

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

1,000

4

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

182,956

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Revenues

803,091

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized Revenues

444,329

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

227,058

 

Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

217,271

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

273,117

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

196,463

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

76,654

3

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

85,645

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Expenditures

749,526

 

 

UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

BINH DUONG PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2005

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUE IN PROVINCIAL AREA

5,399,197

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

5,128,200

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic Revenues

3,200,433

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs Revenue

493,292

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

207,255

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

285,315

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

 

 

Thuế môn bài - License Tax

160

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

410

 

Thu khác - Others

152

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs Renenue

201,512

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

81,178

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

50,348

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

62,809

 

Thuế môn bài - License Tax

498

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

6,217

 

Thu khác - Others

462

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign Invested Enterprises Revenue

1,128,034

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

449,469

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

314,631

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

335,712

 

Thuế môn bài - License Tax

2,411

 

Tiền thuê đất - Land rentals

13,251

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

219

 

Thu khác - Others

12,341

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state Sector Revenue

618,824

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

332,616

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

229,003

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

33,999

 

Thuế môn bài - License Tax

14,745

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

2,972

 

Thu khác - Others

5,489

5

Lệ phí trước bạ -  Registration Fees

63,527

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Agricultural Land Use Tax

17,956

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

173,813

8

Thu xổ số kiến thiết - Lottery Revenue

225,603

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline Fees Revenue

17,961

10

Thu phí, lệ phí - Fees

44,908

11

Các khoản thu về nhà đất - Housing and land Revenues

165,671

 

Thuế nhà đất - Land and Housing Tax

5,277

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Land Use Right Transfer Tax

24,841

 

Thu tiền thuê đất - Land Rental Revenue

5,565

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

113,831

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Sales of State-owned Houses Revenue

16,157

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from Public lands at communes

 

13

Thu khác ngân sách - Other Revenues

49,332

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Export-Import tax, special consumption tax, VAT tax on Imports

1,927,767

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-Import tax, Special Consumption Tax on Imports

904,917

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
VAT on Imports

1,006,917

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of import prices

300

4

Thu phạt Hải quan - Fines on customs

15,633

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

 

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Point 3 - The State Budget Law

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

270,997

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

2,740,451

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

2,469,454

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

606,707

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

1,137,597

3

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from Central budget

115,813

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

609,337

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

270,997

 

 

UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

BINH DUONG PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY2005

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

1,945,844

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balancing expenditures

1,795,735

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

653,837

 

Trong đó - Of Which:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Training and Vocational Training

129,912

2

Chi khoa học, công nghệ - Science and Technology

4,526

II

Chi thường xuyên - Recurrent Expeditures

955,858

 

Trong đó - Of Which:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Training and Vocational Training

293,744

2

Chi khoa học, công nghệ - Science and Technology

6,194

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

0

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

1,000

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

185,040

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

150,109

 

 

UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

BINHDUONG PEOPLES COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES BY SECTOR FY2005

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

1,945,843

I

Chi đầu tư phát triển
Development Investment Expenditures

653,838

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital Investment Expenditure

621,890

2

Chi đầu tư phát triển khác - Other expenditures

31,948

II

Chi thường xuyên - Recurrent Expenditures

1,008,886

1

Chi quốc phòng - Defense

14,939

2

Chi an ninh - Security

22,230

3

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Vocational & Training

293,745

4

Chi y tế - Health care

160,651

5

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

6,194

6

Chi văn hoá thông tin - Culture and Information

17,990

7

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and Television

19,464

8

Chi thể dục thể thao - Sports

11,791

9

Chi đảm bảo xã hội - Social Reliefs

28,872

10

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

108,919

11

Chi quản lý hành chính - Administrative management

159,525

12

Chi ngân sách xã - Price support

164,566

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

0

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

0

V

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

273,117

VI

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

185,039

 

 

UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

 

BINH DUONG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

Table 15/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2005

 

  FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

 

STT
No

Tên đơn vị
Name of Agencies

Tổng số
Total

Chi thường xuyên
Recurrent expenditures

Phí, lệ phí
Fees and Charges

Chương trình mục tiêu quốc gia
National target program

 

Gồm - Include

 

Chi SN
GD-ĐT, dạy nghề
Education, Vocational and Training

Chi SN
Y tế
Heath

Chi SN KHCN
Sciense and Techs

SN
Kinh tế
Economics

Chi Quản lý hành chính
Administration

Chi khác
Others Exp.

 
 

1

Văn phòng UBND tỉnh
Peoples Committee Office

             13,773

 

 

 

 

11,159

 

 

 

 

2

Sở Giáo dục đào tạo
Education and Training Dept.

               2,631

 

 

 

 

2,631

 

 

 

 

3

Sở Y tế - Health Department

               1,134

 

 

 

 

1,134

 

 

 

 

4

Sở Văn hoá thông tin
Culture and Information Dept.

               1,059

 

 

 

 

932

 

 

 

 

5

Sở Thể dục thể thao - Sports Dept.

               1,433

 

 

 

 

1,433

 

 

 

 

6

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & Rural Development Department

               1,395

 

 

 

 

1,394

 

 

 

 

7

Sở Lao động TBXH
Labor-Invalid & Social Affairs Department

               2,358

 

 

 

 

2,335

 

 

 

 

8

Sở Giao thông vận tải
Transportation Department

               2,856

 

 

 

 

685

 

 

 

 

9

Sở Công nghiệp- Industry Dept.

               1,168

 

 

 

 

1,103

 

 

 

 

10

Sở Xây dựng - Construction Dept.

               1,287

 

 

 

 

933

 

 

 

 

11

Sở Khoa học công nghệ
Science and Technology Dept.

                  773

 

 

 

 

773

 

 

 

 

12

Sở Tài nguyên môi trường
Natural Resource & Environment Department

               1,724

 

 

 

 

1,653

 

 

 

 

13

Sở Thương mại du lịch
Trade and Tourism Department

                  969

 

 

 

 

958

 

 

 

 

14

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& Investment Dept.

               1,826

 

 

 

 

1,599

 

 

 

 

15

Sở Nội vụ - Home affairs

               1,728

 

 

 

 

1,728

 

 

 

 

16

Sở Tài chính vật giá
Finance and Price Department

               3,694

 

 

 

 

3,694

 

 

 

 

17

Thanh tra nhà nước tỉnh
State Inspection Office

               1,584

 

 

 

 

1,584

 

 

 

 

18

UB dân số - KHH gia đình
Population, family planning Commission

               1,919

 

 

 

 

1,919

 

 

 

 

19

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of Collectives Council

                  703

 

 

 

 

703

 

 

 

 

20

Ban quản lý các khu CN
Management Board of Industrial Zones

               1,206

 

 

 

 

1,166

 

 

 

 

21

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic Youth Union

1,550

 

 

 

 

1,550

 

 

 

 

22

Hội Phụ nữ - Womens Union

1,090

 

 

 

 

1,090

 

 

 

 

23

Hội Nông dân
Farmers Organization

1,198

 

 

 

 

1,198

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

BINH DUONG PEOPLE’S COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2005

 

 

  FINAL ACCOUNTS OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  Triệu đồng - Millions of dong

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Địa điểm
xây dựng
Place

Thời gian
KC-HT
Time frame

Tổng dự  toán được duyệt
Approved plan

Giá trị KL thực hiện từ KC đến 31/12 năm trước
Volume value

Đã thanh toán từ KC đến 31/12 năm trước
Paid value

Quyết toán
Final Accounts

 
 

 

 

3

4

5

6

7

8

 

A

Vốn xây dựng cơ bản tập trung
Centralized capital construction funds

 

 

 

 

 

 

 

I

Quy hoạch - Planning and designing

 

 

 

 

 

 

 

1

QH và cải tạo và phát triển lưới điện tỉnh Bình Dương đến năm 2010, có xem xét đến 2010
Planning and improvement of powergrid of Binh Duong by 2010

toàn tỉnh

2004-2005

1,159

300

0

1,158

 

II

Chuẩn bị đầu tư - Prepare to investment

 

 

 

 

 

 

 

1

DA thoát nước thị xã giai đoạn 2 (đền bù và chi phí khác)
Project Drainage of township (phase2) (compensation and other expenses)

TDM

2004-2008

75,242

181

3,381

6,837

 

2

Nạo vét suối chợ Tân Phước Khánh
Dredge the stream of Tan Phuoc Khanh market

Tân Uyên

2004-2007

40,406

113

 

213

 

3

Thoát nước và xử lý nước thải cụm đô thị Nam Bình Dương (đền bù và chi phí khác)
System of drainage and used water processing of Urban park of South Binh Duong province

TDM

2003-2006

31,144

 

5,088

6,127

 

4

Nghĩa trang nhân dân - People cemetery

Bến Cát

2004-2005

30,977

1,900

2,000

19,000

 

5

Sản xuất nông nghiệp công nghệ cao xã Thái Hoà
Agriculture production introduced hightech of Thai Hoa

Bến Cát

2005-2006

14,824

 

 

135

 

6

Xây dựng cầu Thủ BiênConstruct Thu Bien bridge

Tân Uyên

2004-2005

162,949

3,415

3,495

4

 

7

 Đường vào chùa Hội Khánh
Road to Hoi Khanh pagoda

tdm

2004-2006

37,011

 

34

5

 

8

Cầu qua Cù Lao Bạch Đằng (đền bù và chi phí khác)
Bridge over Cu Lao Bach Dang (compensation and other expenses)

Tân Uyên

2005-2007

65,448

108

0

204

 

9

 Đường Gia Long (Cầu Lái Thiêu - bờ sông Sài gòn)
Gia Long road (Lai Thieu bridge - Sai Gon river shore)

Thuận AN

2006-2007

40,233

0

994

6

 

10

 Đường Dĩ An, Chuông Tre
Di An, Chuong Tre roads

Dĩ An

2006-2007

34,701

 

 

250

 

11

Cải tạo nâng cấp và xây mới trung tâm y tế Bến Cát
Improvement of medical center of Ben Cat

Bến Cát

2006-2007

38,539

 

93

107

 

12

Trung tâm văn hóa thể dục thể thao Dĩ An
Center for culture exchange and sports of Di An

Dĩ An

2005-2006

101,667

18,257

21,449

4,370

 

III

Thực hiện dự án - Realize projects

 

 

 

 

 

 

 

1

Xoá điện kế tổng, điện kế cụm, tăng số hộ sử dụng điện huyện Dầu Tiếng
Erase the general e-meters, grouped e-meters, and raise the number of holdhouses using electricity of Dau Tieng district

Dầu Tiếng

2005-2006

30,972

1,586

2,877

1,123

 

2

Nhà máy nước Dĩ An (giai đoạn 1 và 2)
Water processing factory (phase 1 and 2)

Dĩ An

2000-2005

121,539

35,124

26,162

187

 

3

Hệ thống thoát nước Sóng Thần- Đồng An
System of drainage of Song Than - Dong An IDZs

Dĩ An

1998-2005

134,554

7,056

51,919

2,545

 

4

Hệ thống thoát nước Dĩ An
System of drainage of Di An

Dĩ An

2002-2007

189,124

4,873

3,168

10,993

 

5

Cấp nước vệ sinh khu đô thị Nam TDM khoản vay 1880 VIE (SF) - Watersupplies for Municipal of South TDM (borrowing by 1880 ViE (SF))

TDM

2001-2007

375,550

20,621

21,175

3,088

 

6

 Đền bù An Sơn Thái LiêuCompensation for An Son Thai Lieu

Thuận An

2000-2003

78,683

24,535

25,498

1,664

 

7

Nâng cấp đường tỉnh 743 Chợ ĐÌnh Miểu Ông Củ
Upgradation of provincial way 743 of Cho Dinh Mieu Ong Cu

TX, TU

2000-2002

44,561

42,206

42,295

552

 

8

Nâng cấp đường tỉnh 746 Mùa Muộn- Hiếu Liêm
Upgradation of provincial way 746 of Mùa Muộn- Hiếu Liêm

Tân Uyên

2000-2003

53,544

37,505

35,059

9,226

 

9

Nâng cấp mở rộng đường nội ô thị trấn Dầu Tiếng
Upgradation and widen the internal roads of Dau Tieng district town

Dầu Tiếng

2000-2001

41,668

33,499

33,724

24

 

10

 Đường Huỳnh Văn Luỹ
Huynh Van Luy road

TDM

2004

49,111

5,420

9,024

10,962

 

11

 Đường Lê Hồng Phong Giai đoạn 2
Le Hong Phong road *(phase 2)

TDM

2000-2002

38,743

30,591

32,415

558

 

12

 Đường từ Hội Nghĩa - Tân Thành- Hiếu Liêm
Road from Hội Nghĩa - Tân Thành- Hiếu Liêm

Tân Uyên

2003-2004

48,034

215

3,014

22,696

 

13

Trung tâm y tế Phú Giáo
Medical center of Phu Giao

phú giáo

2003-2006

39,541

12,579

12,544

6,780

 

14

Trung tâm y tế Dầu Tiếng
Medical center of Dầu Tiếng

Dầu Tiếng

2003-2006

40,762

10,861

10,711

1,034

 

15

Trường kỹ nghệ Bình Dương (kể cả đền bù)
Techniques training school of Binh Duong (incl.compensations)

Thuận An

2003-2005

110,027

14,996

8,810

30,483

 

16

Khu Trung tâm quần thể tượng đài thuộc Di tích lịch sử Địa đạo Tam giác sắt
Center for complexity of statues of Tam Giac Sat historic prestige

Bến Cát

2004-2006

77,216

5,563

4,836

1,932

 

17

 Ứng dụng công nghệ phát hình mặt đất bằng kỹ thuật số
Application of IT grounding broadcasting by Digital tech

TDM

2004-2005

24,885

20,000

1,000

22,114

 

18

Nhà khách tỉnh uỷ
Guesthouse of Provincial party committee

TDM

2003-2005

15,025

196

2,046

650

 

 

 

UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG

 

 

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

 

BINHDUONG PEOPLES COMMITTEE

 

 

Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2005

 

FINAL ACCOUNTS OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2005

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  Triệu đồng - Millions of dong

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Quyết toán
Final Accounts

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

 

Tổng số - Total

11,030

1,683

9,347

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target Programs

7,789

500

7,289

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger Erasion, Poverty Reduction & Job Creation Program

100

 

100

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe Water & Rural Environment Sanitary Program

214

 

214

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & Family Planning Program

2,772

500

2,272

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of Dangerous Social (HIV/AIDS) Disease & Epidemic  Program

2,083

 

2,083

 

5

Chương trình văn hoá - Social Culture Program

560

 

560

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and Training Program

2,060

 

2,060

 

II

Chương trình 135 - Program 135

0

 

0

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

1,183

1,183

 

 

III

Một số mục tiêu khác - other targets

2,058

 

2,058

 

 

 

UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG

 

 

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

BINHDUONG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY2005

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung mục tiêu
Target transfers

1

Thủ Dầu Một

98,446

131,929

33,679

25,779

7,900

2

Thuận An

118,344

104,136

9,202

1,702

7,500

3

Dĩ An

82,130

93,797

8,764

464

8,300

4

Tân Uyên

46,492

109,036

72,508

63,208

9,300

5

Phú Giáo

20,002

71,467

52,114

42,014

10,100

6

Bến Cát

50,529

99,825

54,699

45,499

9,200

7

Dầu Tiếng

28,385

72,287

42,150

33,350

8,800

 

Tổng số - Total

444,328

682,477

273,116

212,016

61,100