Cao Bang

Cao Bang 31/10/2007 09:58:00 724

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH CAO BẰNG

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

 

CAOBANG PEOPLES COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2005

 

  FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2005

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

 

 

 

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

221,946

 

 

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excl.oil)

125,413

 

 

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

 

 

3

Thu từ xuất, nhập khẩu (số cân đối)- Customs revenues, net

96,243

 

 

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

290

 

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

1,715,839

 

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized Revenues

122,661

 

 

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

60,515

 

 

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

62,146

 

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,336,237

 

 

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

558,479

 

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

777,758

 

 

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

35,000

 

 

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

290

 

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

221,651

 

 

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

1,710,451

 

 

1

Chi đầu tư phát triển - Development investment expenditures

521,681

 

 

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

772,314

 

 

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

15,824

 

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

1,300

 

 

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

399,332

 

 

 

 

UBND TỈNH CAO BẰNG

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

CAOBANG PEOPLES COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL AND DISTRICTS BUDGET FY 2005

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,590,420

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized Revenues

83,089

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

60,515

 

Các khoản thu phân chia ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

22,574

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from central budget

1,336,237

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

558,479

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

777,758

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State Budget Law

35,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

134,102

5

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

290

6

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

1,702

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,579,568

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized Expenditure

670,301

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

568,065

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

314,407

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

253,658

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

341,202

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT, COMMUNES BUDGETS

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã - Revenues

706,426

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp - Decentralized Revenues

39,572

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

39,572

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

568,065

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

314,407

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

253,658

3

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

11,240

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

87,549

II

Chi ngân sách huyện, thị xã - Expenditures

698,948

 

 

 

UBND TỈNH CAO BẰNG

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

CAOBANG PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL AND DISTRICTS BUDGET FY 2005

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUE IN PROVINCIAL AREA

281,468

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

256,946

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

125,413

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs Revenue

13,183

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

9,091

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

2,860

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

769

 

Thuế môn bài - License Tax

110

 

Thu khác - Others

353

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs Renenue

16,023

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

11,557

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

2,903

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

332

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

384

 

Thuế môn bài - License Tax

118

 

Thu khác - Others

729

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign Invested Enterprises Revenue

10

 

Thuế môn bài - License Tax

10

4

Thu từ khu vực CTN, dịch vụ NQD
Non-state Sector Revenue

32,504

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

18,047

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

10,701

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

259

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

832

 

Thuế môn bài - License Tax

2,409

 

Thu khác - Others

256

5

Lệ phí trước bạ -  Registration Fees

6,992

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp - Agricultural Land Use Tax

8

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

182

8

Thu xổ số kiến thiết - Lottery Revenue

500

9

Thu phí, lệ phí - Fees

8,166

10

Thu phí xăng dầu - Gasoline Fees Revenue

10,480

11

Các khoản thu về nhà đất - Housing and land Revenues

16,265

 

Thuế nhà đất - Land and Housing Tax

1,006

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất -Land Use Right Transfer Tax

1,632

 

Thu tiền thuê đất - Land Rental Revenue

895

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

12,703

 

Thu tiền bán, thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Sales, Leasing of State-owned Houses Revenue

29

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from Public lands at Communes

 

13

Thu khác ngân sách - Other Revenues

13,410

14

Các khoản phụ thu - Additional revenues

7,691

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

96,243

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-Import tax, Special Consumption Tax on Imports

60,570

2

Thu thuế GTGT hàng NK -  VAT on Imports

35,673

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of import prices

 

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

290

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

35,000

B

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

24,522

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

122

2

Thu học phí, viện phí - Tuition  and hospital fees

17,533

3

Khác - Others

6,867

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

1,753,303

I

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local balancing revenues

1,728,781

1

Các khoản thu hưởng 100% - Revenue with 100% entitlement

60,515

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

62,146

3

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from Central budget

1,336,237

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

12,942

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

35,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang
Brought forward revenues

221,651

7

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

290

II

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

24,522

 

 

 

UBND TỈNH CAO BẰNG

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

CAOBANG PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY2005

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

1,734,973

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total local balancing expenditures

1,710,451

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

521,681

 

Trong đó - Of Which:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Training and Vocational Training

117,462

2

Chi khoa học, công nghệ - Science and Technology

1,700

II

Chi thường xuyên - Recurrent Expenditures

772,314

 

Trong đó - Of Which:

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Training and Vocational training

299,770

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
Science and Technology

7,066

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản tiền huy động theo K3, Đ8 của Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

15,824

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

1,300

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

399,332

B

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

24,522

 

 

 

UBND TỈNH CAO BẰNG

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

CAOBANG PEOPLES COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES BY SECTOR FY2005

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

1,578,268

I

Chi đầu tư phát triển
Development Investment Expenditures

323,762

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản - Capital Investment Expenditure

322,262

2

Chi đầu tư phát triển khác - Other expenditures

1,500

II

Chi thường xuyên - Recurrent Expenditures

329,415

1

Chi quốc phòng - Defense

8,732

2

Chi an ninh -  Security

3,277

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Training and Vocational training

85,991

4

Chi sự nghiệp y tế - Health care

58,837

5

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
Science and Technology

7,066

6

Chi sự nghiệp văn hoá thông tin - Culture and Information

7,935

7

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình
Broadcasting and Television

6,719

8

Chi sự nghiệp thể dục thể thao - Sports

1,171

9

Chi đảm bảo xã hội - Social Reliefs

34,491

10

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

32,784

11

Chi quản lý hành chính - Administrative management

67,721

12

Chi trợ giá các mặt hàng chính sách - Price support

13,369

13

Chi khác ngân sách - Other Expenditures

1,322

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản tiền huy động theo K3, Đ8 của Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

15,824

IV

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budgets

568,065

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

341,202

 

 

 

UBND TỈNH CAO BẰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

CAOBANG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Table 15/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Cơ quan, đơn vị
Name of Agencies

Tổng số
Total

Chi đầu tư XDCB
Capital Investment Expenditures

Chi thường xuyên
Recurrent Expenditures

Chi chương trình MTQG
National Target Programs

Chương trình 135
135 Program

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
Program 5 million hectare reforestation

Mục tiêu, nhiệm vụ khác
Other Targets and Assignment

Tổng số
Total

Vốn trong nước
Domestic Capital

Vốn nước ngoài
External Capital

Tổng số
Total

Trong đó - of which:

Quản lý
hành chính
Administration

Chi sự nghiệp Services Exp.

Chi khác
Others

1

Sở giáo dục đào tạo
Education and Training Dept.

96,397

22,335

22,335

 

49,422

2,035

47,387

 

24,550

 

 

90

2

Sở Y tế - Health Department

106,307

23,725

23,725

 

75,335

1,127

74,208

 

7,222

 

 

25

3

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV Station

7,748

854

854

 

4,772

 

4,772

 

2,102

 

 

20

4

Sở Văn hoá thông tin
Culture and Information Dept.

10,561

6,797

6,797

 

1,861

736

1,125

 

1,883

 

 

20

5

Sở Thể dục thể thao - Sports

4,183

2,400

2,400

 

1,783

612

1,171

 

 

 

 

 

6

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture and Rural Development Department

28,228

26,544

26,544

 

1,440

1,440

 

 

 

44

 

200

7

Sở Lao động TBXH
Labor-Invalid and Social Affairs Department

11,699

4,790

4,790

 

3,812

1,245

2,567

 

2,877

 

 

220

8

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

93,255

88,636

88,636

 

4,619

1,718

2,901

 

 

 

 

 

9

Sở Công nghiệp- Industry Dept

19,878

18,907

18,907

 

971

971

 

 

 

 

 

 

10

Sở Xây dựng
Construction Dept.

1,314

546

546

 

768

768

 

 

 

 

 

 

11

Sở Khoa học công nghệ
Science - Technology Dept.

6,597

335

335

 

6,262

556

5,706

 

 

 

 

 

12

Sở Tài nguyên môi trường
Natural Resource and Environment Department

9,411

1,380

1,380

 

7,473

1,218

6,255

 

 

 

 

558

13

Sở Thương mại du lịch
Trade and Tourism Dept.

2,708

1,324

1,324

 

1,384

1,384

 

 

 

 

 

 

14

Văn phòng UBND tỉnh
Peoples Committee Office

40,313

25,610

25,610

 

12,703

7,064

5,639

 

 

 

 

2,000

15

Văn phòng HĐND và đoàn ĐBQH
Peoples Council Office

2,492

 

 

 

2,492

2,492

 

 

 

 

 

 

16

Văn phòng tỉnh uỷ
Committee party office

31,149

10,223

10,223

 

20,926

18,622

2,304

 

 

 

 

 

17

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& Investment Dept.

1,340

 

 

 

1,340

1,340

 

 

 

 

 

 

18

Sở Nội vụ - Home affairs dept

2,461

200

200

 

2,261

2,029

 

232

 

 

 

 

19

Sở Ngoại vụ
Foreign Affairs Department

13,423

9,378

9,378

 

4,045

692

3,353

 

 

 

 

 

20

Sở Tư pháp
Justice Department

799

 

 

 

799

799

 

 

 

 

 

 

21

Sở Tài chính
Finance Department

3,216

 

 

 

3,216

3,216

 

 

 

 

 

 

22

Thanh tra nhà nước tỉnh
State Inspection Office

968

200

200

 

768

768

 

 

 

 

 

 

23

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of Collectives Council

466

 

 

 

433

433

 

 

 

 

 

33

24

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children Commission

3,492

760

760

 

790

790

 

 

1,567

 

 

375

25

Ban dân tộc và tôn giáo
Ethnics and Religion Board

1,436

15

15

 

796

796

 

 

 

625

 

 

26

Mặt trận Tổ quốc
Fatherland Front Commission

1,475

65

65

 

1,390

1,390

 

 

 

 

 

20

27

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic Youth Union

1,340

 

 

 

1,320

1,320

 

 

 

 

 

20

28

Hội Phụ nữ - Womens Union

1,144

 

 

 

1,124

1,124

 

 

 

 

 

20

29

Hội Cựu chiến binh
Veterants Organization

481

 

 

 

461

461

 

 

 

 

 

20

30

Hội Nông dân
Farmers Organization

1,269

 

 

 

1,249

1,249

 

 

 

 

 

20

31

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Military Headquarters

13,340

6,231

6,231

 

 

 

 

 

 

 

 

7,109

32

Công an tỉnh
Public security office

5,637

1,850

1,850

 

 

 

 

 

450

 

 

3,337

 

 

 

UBND TỈNH CAO BẰNG

 

 

 

 

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

 

CAOBANG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

Table 16/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2005

 

FINAL ACCOUNTS OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL-LEVEL BUDGET FY2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of  dong

 

Stt
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Địa điểm
xây dựng
Place

Thời gian
khởi công, hoàn thành
Time frame

Năng lực
thiết kế
Designed capacity

Tổng dự  toán được duyệt
Approved Plan

Giá trị KL thực hiện từ khởi công đến 31/12/2005
Performed volume by 31/12/2005

Đã thanh toán từ khởi công đến 31/12/2005
Paid value by 31/12/2005

Quyết toán
Final accounts  2005

 
 

I

Dự án chuyển tiếp - Continued projects

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công nghiệp - Industry sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cấp điện khu rừng Trần Hưng Đạo NB
Power supplies for Forests of Tran Hung Dao NB

Ng.Bình

2003-2004

 

1,242

400

200

200

 

 

Phát triển lưới điện 2 xã điểm Hưng Đạo - Minh Tâm
Develop the power grid at 2 communes of Hưng Đạo - Minh Tâm

 

2003-2004

 

5,428

255

225

255

 

 

Phát triển lưới điện cụm xã Q.Ttrọng - C.Tân - Minh Khai TA
Develop the power grid of comuune group of Q.Ttrọng - C.Tân - Minh Khai TA

T.An

2003-2004

 

10,497

775

750

775

 

2

Thương mại- du lịch - Trade &tourism

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chợ xã Lương Thông TN
Marts at Luong Thong -TN communes

T.Nông

2003-2004

 

1,327

1,233

1,233

1,208

 

 

Chợ Cao Bình HA
Cao Binh mart of HA

Hòa An

2002-2004

 

2,920

578

589

578

 

3

Giáo dục đào tạo - Education sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ttâm giáo dục thường xuyên Quảng Uyên
Center for life-education of Quang Uyen

Q.Uyên

2003-2004

240 học sinh

5,518

2,336

1,500

1,566

 

 

Trường THCS Hợp Giang
Hop Giang secondary school

Thị xã

2004-2005

4184 m2

7,679

3,747

2,100

2,853

 

 

Trường PTTH Bế Văn Đàn
Be Van Dan high school

Thị xã

2003-2005

 

8,162

3,743

2,543

3,223

 

 

Trường tiểu học + THCS xã Độc lập Quảng Uyên
Primary school and secondary school at Doc Lap Quang Uyen commues

Q.Uyên

2004-2005

890 học sinh

7,390

1,000

1,000

200

 

4

Quản lý nhà nước - Administration

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhà công vụ tỉnh - Civil services house

Thị xã

2005-2008

1950 m2

7,239

1,884

1,693

1,693

 

5

Công cộng - Public sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm huấn luyện thể thao, CSCĐ tỉnh
Center for sports training of province

Thị xã

2004-2005

1650 m2

5,935

890

850

850

 

II

Dự án khởi công mới - New projects

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giáo dục đào tạo - Education sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp trường cao đẳng sư phạm
Upgrade the Teacher training college

TXCB

2004-2005

1200 học sinh

32,655

1,500

1,500

450

 

 

Trường mầm non Bảo Lạc
Bao Lac preschool

Bảo Lạc

2005-2007

203 học sinh

5149

400

400

80

 

 

Trường THCS xã Hưng Đạo HA
Hung Dao secondary school

Hòa An

2005-2007

890 học sinh

4,697

500

500

 

 

 

Trường THCS Đông Khê TA
Dong Khe TA secondary school

Thạch An

2005-2006

2150 m2

4,670

500

500

124

 

 

Trường mẫu giáo Sông Hiến
Song Hien kindergarten

Thị xã

2005-2006

1607 m2

5,673

500

500

170

 

2

Quản lý nhà nước - Administration

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhà công vụ huyện Hạ Lang
House for civil services of Ha Lang

Hạ Lang

2003-2005

302 m2

1,229

800

800

800

 

 

Ctạo trang bị nội thất nhà kháchVP tỉnh ủy
Improve the interiors of guesthouse of Office of Provincial party committee

Thị xã

2003-2006

 

1,339

262

262

262

 

 

 

UBND TỈNH CAO BẰNG

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

 

CAOBANG PEOPLES COMMITTEE

Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2005

 

FINAL ACCOUNTS OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2005

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Quyết toán
Final Accounts
2005

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

 

Tổng cộng - Total

167,128

120,466

46,662

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia
National Target Programs

54,586

11,505

43,081

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger Erasion, Poverty Reduction & Job Creation Program

5,043

2,278

2,765

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe Water & Rural Environment Sanitary Program

6,851

6,851

 

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & Family Planning Program

4,350

 

4,350

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of Dangerous Social (HIV/AIDS) Disease & Epidemic Program

6,594

 

6,594

 

5

Chương trình văn hoá
Social Culture Program

4,259

2,376

1,883

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo
Education and Training Program

27,489

 

27,489

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm
Elimination of Crime Program

 

 

 

 

II

Chương trình 135 - Program 135

102,831

99,683

3,148

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
5 million hectare reforestation project

9,711

9,278

433

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác
Other Targets and assignments

 

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH CAO BẰNG

 

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

CAOBANG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC

HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY2005

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung
mục tiêu
Target
 transfers

 

Tổng cộng - Total

31,755

698,948

568,065

314,407

253,658

1

TX Cao Bằng

3,594

37,666

12,775

9,570

3,205

2

Hoà An

3,750

70,415

63,918

34,135

29,783

3

Quảng Uyên

1,922

54,272

49,284

25,509

23,775

4

Phục Hoà

3,430

40,352

30,296

15,720

14,576

5

Trùng Khánh

1,620

63,253

49,704

28,896

20,808

6

Thạch An

3,558

47,079

42,134

24,118

18,016

7

Trà Lĩnh

2,459

39,692

33,904

18,703

15,201

8

Nguyên Bình

1,835

55,642

51,808

27,905

23,903

9

Bảo Lạc

1,673

66,707

54,870

30,965

23,905

10

Bảo Lâm

2,371

62,583

44,512

24,039

20,473

11

Thông Nông

937

46,344

37,423

21,489

15,934

12

Hà Quảng

2,544

61,937

53,590

29,780

23,810

13

Hạ Lang

2062

53,006

43,847

23,578

20,269

 

 

 

UBND TỈNH CAO BẰNG

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 19/CKNS-NSĐP

CAOBANG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

Table 19/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM  (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
 CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2005

THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR DISTRICTS BUDGET FY 2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính - Units: %

STT
No

Huyện, thị xã
Name of Districts

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralizied Revenues Detailed by Province

Thuế GTGT ngoài quốc doanh
Value Added Tax from Non-state Sector

Thuế TNDN ngoài quốc doanh
Corporate Income Tax Non-state Sector

Thuế tài nguyên
Natural resource tax

Thuế môn bài
License Tax

Lệ phí
 trước bạ
Registration Fees

Thuế SD đất NN
Agricultural Land Use Tax

Thuế nhà đất
Land and Housing Tax

Phí, lệ phí
Fees

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Land Use Right Transfer Tax

Thu khác NS
Other revenues

1

TX Cao Bằng

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

2

Hoà An

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

3

Quảng Uyên

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

4

Phục Hoà

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

5

Trùng Khánh

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

6

Thạch An

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

7

Trà Lĩnh

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

8

Nguyên Bình

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

9

Bảo Lạc

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

10

Bảo Lâm

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

11

Thông Nông

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

12

Hà Quảng

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

13

Hạ Lang

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100