Ba Ria Vung Tau

Ba Ria Vung Tau 30/10/2007 04:00:00 898

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

s

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

BARIA VUNG TAU PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2005

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUE IN PROVINCIAL AREA

14,130,522

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

13,969,245

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

7,383,185

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs Revenue

3,262,854

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

810,806

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

1,923,937

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

101,688

 

Thuế sử dụng vốn NSNN
Revenues from using state budget capital

1,355

 

Thuế môn bài - License Tax

297

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

424,771

 

Thu khác - Others

 

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs Renenue

67,098

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

32,865

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

29,527

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

1,109

 

Thuế sử dụng vốn NSNN
Revenues from using state budget capital

2,833

 

Thuế môn bài - License Tax

306

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

458

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign Invested Enterprises Revenue

2,219,010

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

1,093,139

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

645,396

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

1,275

 

Thuế môn bài - License Tax

350

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Tiền thuê mặt đất mặt nước
Revenue from leasing land surface, water surface

70,165

 

Thuế chuyển lợi nhuận ra nước ngoài
Overseas profits transmission tax

408,685

 

Thu khác - Others

 

4

Thu từ khu vực CTN, dịch vụ NQD
Non-state Sector Revenue

383,066

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

244,037

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

123,327

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

1,803

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

2,461

 

Thuế môn bài - License Tax

11,248

 

Thu khác - Others

190

5

Lệ phí trước bạ -  Registration Fees

51,708

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp - Agricultural Land Use Tax

6,454

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

419,866

8

Thu xổ số kiến thiết - Lottery Revenue

265,456

9

Thu phí, lệ phí - Fees

44,479

10

Thu phí xăng dầu - Gasoline Fees Revenue

309,393

11

Các khoản thu về nhà đất - Housing and land Revenues

265,850

 

Thuế nhà đất - Land and Housing Tax

14,054

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Land Use Right Transfer Tax

39,072

 

Thu tiền thuê đất - Land Rental Revenue

54,920

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

156,628

 

Thu tiền bán, thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Sales, Leasing of State-owned Houses Revenue

1,176

12

Thu hoa lợi công sản tại xã
Renenue from public lands at communes

3,179

13

Thu khác ngân sách - Other Revenues

84,772

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Export-Import tax, special consumption tax, VAT tax on Imports

4,778,021

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-Import duties, Special Consumption Tax on Imports

3,786,590

2

Thu thuế GTGT hàng NK -  VAT on Imports

991,431

IV

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

2,943

V

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang
Brought forward revenues

1,089,588

VI

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

715,508

B

Các khoản thu huy động được để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

161,277

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

5,712,475

I

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local Budget Balancing Revenues

5,551,198

1

Các khoản thu hưởng 100% - Revenue with 100% entitlement

711,689

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

2,160,131

3

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from Central budget

44,342

4

Thu bổ sung ngân sách huyện xã
Transfers for low level budget

824,167

5

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder Revenue

715,508

6

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

2,943

7

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang
Brought forward revenues

1,089,588

8

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
Contributions contributed by low-level budgets

2,830

II

Các khoản thu huy động được để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

161,277

 

 

UBND BÀ RỊA VŨNG TÀU

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

BARIA VUNG TAU PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY2005

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

4,988,177

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balancing expenditures

3,963,830

I

Chi đầu tư phát triển
Development Investment Expenditures

2,020,964

 

Trong đó - Of Which:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Training and Vocational Training

 

2

Chi khoa học, công nghệ - Science and Technology

 

II

Chi thường xuyên - Recurrent Expeditures

1,317,863

 

Trong đó - Of Which:

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Training and Vocational training

337,252

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
Science and Technology

28,595

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản tiền huy động theo K3, Đ8 của Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

8,000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

 

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

617,003

B

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

824,167

C

Chi nộp ngân sách cấp trên
 Contributions to upper-level budgets

78,376

D

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

121,804

 

 

UBND BÀ RỊA VŨNG TÀU

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

BARIA VUNG TAU PEOPLES COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES
 BY SECTOR FY2005

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

3,780,260

I

Chi đầu tư phát triển
Development Investment Expenditures

1,732,710

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản - Capital Investment Expenditure

1,658,064

2

Chi đầu tư phát triển khác - Other expenditures

74,646

II

Chi thường xuyên - Recurrent Expenditures

605,019

1

Chi quốc phòng - Defense

12,042

2

Chi an ninh -  Security

14,371

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Training and Vocational training

109,281

4

Chi sự nghiệp y tế - Health care

48,630

5

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
Science and Technology

26,838

6

Chi sự nghiệp văn hoá thông tin - Culture and Information

26,820

7

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình
Broadcasting and Television

7,090

8

Chi sự nghiệp thể dục thể thao - Sports

4,544

9

Chi đảm bảo xã hội - Social Reliefs

38,674

10

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

110,611

11

Chi quản lý hành chính - Administrative management

111,991

12

Chi trợ giá các mặt hàng chính sách - Price support

1,320

13

Chi khác ngân sách - Other Expenditures

52,121

14

Chi các chương trình mục tiêu - National target programs

40,686

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản tiền huy động theo K3, Đ8 của Luật NSNN
Payment for principals and its interest of contributions under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

8,000

IV

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budgets

707,246

V

Chi nộp ngân sách cấp trên
 Contributions to upper-level budgets

75,546

VI

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

78,756

VII

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

572,983

 

 

UBND BÀ RỊA VŨNG TÀU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

BARIA VUNG TAU PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Table 15/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2005

 

  FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Cơ quan, đơn vị
Name of Agencies

Tổng chi
Total expenditure

Tổng chi từ ngân sách
Funde by budget resource

Chi thường xuyên
Recurrent Expenditures

Chi chương trình MTQG
National Target Programs

Chương trình 135
135 Program

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
Project 5 million hectare forestation

Mục tiêu, nhiệm vụ khác
Other Targets and Assignment

Chi từ nguồn thu
Funded by owned revenues

Tổng số
Total

Trong đó - Of which:

Chi SN
GD - ĐT

Education and Training

Chi SN
y tế
 
Health care

Chi SN văn hoá, XH, TDTT
Culture, sports

Chi SN KHCN
Science, Technology

Chi SN
kinh tế
Economic services

Chi SN PTTH
TV-Radio broadcasting

Chi SN khác Other services

Quản lý
hành chính
Administration

1

Sở Giáo dục đào tạo
Education and Training Dept.

98,908

80,586

76,123

73,974

 

 

 

 

 

395

1,754

4,219

 

 

244

18,322

2

Sở Y tế - Health Department

105,361

58,697

51,536

2,899

45,555

 

 

 

 

897

2,185

7,161

 

 

 

46,664

3

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV Station

7,130

7,130

7,130

 

 

 

 

 

7,130

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Văn hoá thông tin
Culture and Information Dept.

26,159

26,159

23,364

652

 

21,457

 

 

 

128

1,127

2,710

 

 

85

 

5

Sở Thể dục thể thao - Sports

7,976

7,976

5,070

 

 

4,555

 

 

 

 

515

 

 

 

2,906

 

6

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture and Rural Development Dept.

39,035

36,374

31,139

 

 

 

 

28,226

 

256

2,657

 

 

80

5,155

2,661

7

Sở Lao động TBXH
Labor-Invalid and Social Affairs Department

43,076

42,786

32,363

3,560

 

 

 

303

 

25,731

2,769

8,504

 

 

1,919

290

8

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

40,918

31,800

31,761

8

 

 

 

29,535

 

8

2,210

 

 

 

39

9,118

9

Sở Công nghiệp- Industry Dept

1,641

1,641

1,641

 

 

 

 

352

 

123

1,166

 

 

 

 

 

10

Sở Xây dựng - Construction Dept.

19,159

19,159

19,159

 

 

 

 

17,400

 

 

1,759

 

 

 

 

 

11

Sở Khoa học công nghệ
Science, Technology Dept.

21,427

21,427

21,427

 

 

 

19,404

307

 

195

1,521

 

 

 

 

 

12

Sở Tài nguyên môi trường
Natural Resource and Environment Dept.

22,320

22,320

11,349

 

 

 

 

9,610

 

306

1,433

10,971

 

 

 

 

13

Sở Thương mại - Trade Dept.

4,719

4,719

4,719

 

 

 

 

446

 

 

4,273

 

 

 

 

 

14

Sở Du lịch - Tourism Dept.

2,519

2,519

2,519

 

 

 

 

710

 

41

1,768

 

 

 

 

 

15

Văn phòng UBND tỉnh
Peoples Committee office

15,298

15,298

15,298

 

 

 

 

 

 

351

14,947

 

 

 

 

 

16

Văn phòng HDND tỉnh
Peoples council office

4,237

4,237

4,237

 

 

 

 

 

 

 

4,237

 

 

 

 

 

17

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& Investment Dept.

2,743

2,743

2,743

 

 

 

 

368

 

 

2,375

 

 

 

 

 

18

Sở Nội vụ - Home affairs

10,487

10,487

10,487

6,293

 

 

 

 

 

 

4,194

 

 

 

 

 

19

Sở ngoại vụ - Foreign afffairs

901

901

901

 

 

 

 

 

 

81

820

 

 

 

 

 

20

Sở Tư pháp - Justice Department

3,181

3,181

3,142

 

 

 

 

806

 

173

2,163

39

 

 

 

 

21

Sở Tài chính - Finance Department

4,032

4,032

4,032

 

 

 

 

 

 

112

3,920

 

 

 

 

 

22

Sở Thuỷ sản - Fishery Department

6,735

6,735

5,155

 

 

 

 

4,128

 

 

1,027

 

 

 

1,580

 

23

Thanh tra nhà nước tỉnh
State Inspection Office

1,880

1,880

1,880

 

 

 

 

 

 

 

1,880

 

 

 

 

 

24

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children Committee

4,195

4,195

960

 

 

 

 

 

 

89

871

2,887

 

 

348

 

25

Mặt trận Tổ quốc
Fatherland Front Commission

2,105

2,105

1,839

 

 

 

 

 

 

1,839

 

266

 

 

 

 

26

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic Youth Union

5,358

5,358

5,093

 

 

2,361

 

277

 

2,455

 

 

 

 

265

 

27

Hội Phụ nữ - Womens Union

1,108

1,108

958

 

 

 

 

 

 

 

958

 

 

 

150

 

28

Hội Cựu chiến binh
Veterants Organization

1,129

1,129

1,034

 

 

 

 

 

 

 

1,034

95

 

 

 

 

29

Hội Nông dân -Farmers Organization

1,316

1,316

1,216

 

 

 

 

163

 

 

1,053

 

 

 

100

 

 

 

UBND TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU

 

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

 

BA RIA _VUNG TAU PEOPLES COMMITTEE

 

 

Table 16/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2005

 

FINAL ACCOUNTS OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL-LEVEL BUDGET FY2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of  dong

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

KH vốn 2005
Planned funds 2005

Vốn thanh toán trong năm
Total payment on year

Lũy kế thanh toán từ khởi công đến 31/01/2006
Paid value by 31/01/2006

 
 

1

Đường 51C - Highway 51C

5,471

5,471

159

 

2

Đường Nguyễn An Ninh
Nguyễn An Ninh road

2,240

2,238

10,974

 

3

Cải tạo nâng cấp QL 51B
Improve Highway 51B

31,586

27,824

55,985

 

4

Cải tạo nâng cấp đường Huyền Trân công chúa
Improve Huyen Tran price road

4,500

4,498

13,204

 

5

Đài PTTH tỉnh Bà Rịa
TV broadcasting station of Ba Ria

3,000

3,000

25,822

 

6

HT khu nuôi tôm công nghiệp Lộc An
System of industrializes feeding shrim of Loc An

13,500

13,500

38,069

 

7

Đường Chí Linh - TP Vũng Tàu
Road Chí Linh - Vũng Tàu

3,623

3,623

8,270

 

8

Đường ven biển Hải Đăng - Phước Tĩnh
Coastal route of Hải Đăng - Phước Tĩnh

15,950

15,945

91,012

 

9

Đường ven biển Lộc An - Phước Thuận
Coastal route of Lộc An - Phước Thuận

12,050

12,028

39,475

 

10

Đường Hoàng Hoa Thám
Hoang Hoa Tham road

45,900

45,900

46,270

 

11

HTKT khu tái định cư TT Phước Bửu
Technical infrastructure of the resettlement area of Phuoc Buu district town

13,760

14,261

23,965

 

12

Đường ven biển Hồ Cốc - Bến Lội - Bình Châu
Coastal route of Hồ Cốc - Bến Lội - Bình Châu

20,850

20,840

28,342

 

13

Đường ven biển Long Hải - Phước Hải
Coastal road of Long Hải - Phước Hải

16,130

16,124

26,736

 

14

Cải tạo nâng cấp đường 30/4 Vũng Tàu
Upgrade the April 30 Road of Vung Tau

10,000

10,000

17,246

 

15

Cải tạo bờ phía Đông - Sông Dinh
Improve the road aside the East Dinh river

5,870

5,872

16,694

 

16

Đường 27/4 Xuyên Mộc
Road April 27 of Xuyen Moc

22,500

22,186

32,199

 

17

Nâng cấp QL 56 (km 18 + 020 - km50+468)
Upgrade highway 56 (km 18 + 020 - km50+468)

95,174

95,264

162,318

 

18

Kiên cố hóa kênh mương đập Sông Xoài
Canals construction for Xoai river damp

6,791

6,791

7,826

 

19

Nâng cấp mở rộng QL 55 km45+850-77+268
Upgrade the highway 55 km45+850-77+268

12,680

12,680

13,960

 

20

HTKT khu tái định cư Bắc QL 55
Technical infrastructure of North highway 55 resettlement

9,000

8,164

25,482

 

21

Trường THCS Nguyễn Trãi - Long Hương
Long Huong -Nguyen Trai secondary school

5,104

5,104

8,845

 

22

Trường PTTH bán công Nguyễn Trãi
Nguyen Trai high school

8,860

8,860

15,247

 

23

Đường Võ Thị Sáu - Vũng Tàu
Road of Võ Thị Sáu - Vũng Tàu

18,577

18,577

21,668

 

24

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Vũng Tàu
Road of Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Vũng Tàu

10,205

10,205

16,207

 

25

Đường I khu TĐC Ngọc Hà - Tân Thành
Ngoc Ha Tan Thanh road

6,550

6,517

6,589

 

26

HTKT khu TĐC 25 ha - Phú Mỹ
Infrastructures of the 25-acre resettlement area of Phu My

28,314

28,314

29,726

 

27

Đường số 1 TT Ngãi Giao
Road 1 of Ngai Giao district town

14,798

14,798

16,775

 

28

Trường dạy nghề Huyện Tân Thành
Vocational training school of Tan Thanh district

11,234

11,234

11,472

 

29

Trường mầm non Phước Trung
Phuoc Trung Preschool

4,084

4,084

7,635

 

30

Trang TB cho mạng lưới y tế cơ sở
Medical equipments for root health net

12,406

12,406

15,066

 

 

 

UBND BÀ RỊA VŨNG TÀU

 

 

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

BARIA VUNG TAU PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC

HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY2005

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of agencies

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung
mục tiêu
Target
 transfers

 

Tổng số - Total

1,038,772

1,205,619

707,246

404,202

303,044

1

Châu Đức

85,189

164,526

113,694

68,515

45,179

2

Xuyên Mộc

74,227

180,635

121,975

77,760

44,215

3

Vũng Tàu

452,924

277,465

85,954

42,475

43,479

4

Đất Đỏ

38,638

95,328

71,635

42,118

29,517

5

Bà Rịa

179,113

148,184

84,822

48,419

36,403

6

Côn Đảo

20,630

60,288

61,761

32,498

29,263

7

Tân Thành

115,142

163,851

93,391

58,532

34,859

8

Long Điền

72,909

115,342

74,014

33,885

40,129