Kon Tum

Kon Tum 30/10/2007 11:07:00 831

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH KON TUM

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

 

KONTUM PEOPLES COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2005

 

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET FY 2005

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 
 

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

296,150

 

1

Thu nội địa - Domestic Revenues

253,099

 

2

Thu thuế xuất, nhập khẩu - Customs Revenues

25,696

 

3

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

17,355

 

II

Thu ngân sách địa phương
Local Budget Revenues

1,363,986

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized Revenues

251,566

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

871,151

 

 

Bổ sung cân đối - Balancing Transfers

372,619

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target Transfers

498,532

 

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

139,998

 

4

Thu kết dư - Budget remainder revenue

67,329

 

5

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

0

 

6

Thu vay đầu tư kiên cố hoá kênh mương
Borrowing for canals concretization

15,000

 

7

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unblance revenues

17,355

 

8

Thu cấp dưới nộp lên - Contributions from lowlevel budget

1,587

 

III

Chi ngân sách địa phương
Local Budget Expenditures

1,340,643

 

1

Chi đầu tư phát triển
Development Investment expenditures

427,130

 

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

575,830

 

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

800

 

4

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

0

 

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

304,741

 

6

Chi trả nợ vay kiên cố hoá kênh mương
Payment for canals concretization borrowings

13,200

 

7

Thu cấp dưới nộp lên - Contributions from lowlevel budget

1,587

 

8

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

17,355

 

 

 

UBND TỈNH KON TUM

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

KONTUM PEOPLES COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL AND DISTRICT BUDGETS FY2005

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,176,842

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized Revenues

163,049

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from central budget

871,151

 

Bổ sung cân đối - Balancing Transfers

372,619

 

Bổ sung có mục tiêu - Target Transfers

498,532

3

Thu vay đầu tư kiên cố hoá kênh mương
Borrowing for canals concretization

15,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

114,517

5

Thu kết dư - Budget remainder revenue

401

6

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

12,724

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,167,583

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized Expenditures

562,600

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã
Transfers to districts budget

396,780

 

Bổ sung cân đối - Balancing Transfers

201,955

 

Bổ sung có mục tiêu - Target Transfers

194,825

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

195,479

4

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

12,724

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã - Revenues

564,093

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized Revenues

79,940

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

396,780

 

Bổ sung cân đối - Balancing Transfers

201,955

 

Bổ sung có mục tiêu - Target Transfers

194,825

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

25,481

4

Thu kết dư - Budget remainder revenue

61,892

II

Chi ngân sách huyện, thị xã - Expenditures

59,079

 

 

UBND TỈNH KON TUM

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

KONTUM PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2005

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUE IN PROVINCIAL AREA

296,150

I

Thu nội địa - Domestic revenues

253,099

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs Revenue

61,753

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

24,068

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

7,875

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

29,635

 

Thuế môn bài - License Tax

128

 

Thu khác - Other Revenues

47

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs Renenue

21,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

11,328

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

1,553

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

54

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

7,919

 

Thuế môn bài - License Tax

140

 

Thu khác - Others

6

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign Invested Enterprises Revenue

206

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

199

 

Thuế môn bài - License Tax

7

4

Thu từ khu vực CTN, dịch vụ NQD
Non-state sector revenue

50,236

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

29,846

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

16,551

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

259

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

817

 

Thuế môn bài - License Tax

2,763

 

Thu khác - Others

0

5

Lệ phí trước bạ -  Registration Fees

8,275

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp - Agricultural Land Use Tax

1,375

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

1,675

8

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from State-run lotteries

18,887

9

Thu phí, lệ phí - Fees and Charges

14,185

10

Thu phí xăng dầu - Gasoline and Oil Fees

12,818

11

Các khoản thu về nhà đất - Housing and land Revenues

30,767

 

Thuế nhà đất - Land and Housing Tax

3,022

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Land Use Right Transfer Tax

2,986

 

Thu tiền thuê đất - Land Rental Revenue

936

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

23,113

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Sales of State-owned Houses Revenue

710

12

Các khoản thu tại xã - Revenue at communes

637

13

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

0

14

Thu khác ngân sách - Other revenues

31,285

II

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
Revenues from customs

25,696

III

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

17,355

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

1,363,986

I

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

846,512

1

Các khoản thu cố định và điều tiết
Revenue with 100% entitlement and shared revenues

251,566

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from Central budget

372,619

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

139,998

4

Thu vay đầu tư kiên cố hoá kênh mương
Borrowing for canals concretization

15,000

5

Thu kết dư - Budget remainder revenue

67,329

II

Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương
Target transfers from central budget

498,532

III

Thu cấp dưới nộp lên - Contributions from lowlevel budget

1,587

IV

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

17,355

 

 

UBND TỈNH KON TUM

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

KONTUM PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY2005

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

1,340,643

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total local budget balancing expenditures

1,323,288

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

427,130

 

Trong đó - Of Which:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Training and Vocational Training

34,039

2

Chi khoa học, công nghệ - Science and Technology

 

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

575,830

 

Trong đó - Of Which:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Training and Vocational Training

209,779

2

Chi khoa học, công nghệ - Science and Technology

5,321

III

Thu cấp dưới nộp lên - Contributions from lowlevel budget

1,587

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to financial reserve fund

800

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

304,741

VI

Chi trả nợ vay kiên cố hoá kênh mương
Payment for canals concretization borrowings

13,200

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

17,355

 

 

UBND TỈNH KON TUM

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

KONTUM PEOPLES COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES BY SECTOR FY 2005

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

1,167,583

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

308,189

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

308,189

2

Chi hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp nhà nước
Capital support for SOEs

0

II

Chi thường xuyên - Recurrent Expenditures

240,411

1

Chi quốc phòng - Defense

5,043

2

Chi an ninh -  Security

3,569

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Training and Vocational training

58,584

4

Chi sự nghiệp y tế - Health care

42,924

5

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
Science and Technology

5,321

6

Chi sự nghiệp văn hoá thông tin
Culture and Information

8,200

7

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình
Broadcasting and Television

2,482

8

Chi sự nghiệp thể dục thể thao - Sports

2,359

9

Chi đảm bảo xã hội - Social Reliefs

23,028

10

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

28,947

11

Chi quản lý hành chính - Administration

55,741

12

Chi trợ giá mặt hàng chính sách - Price support

1,801

13

Chi khác ngân sách - Other Expenditures

2,412

14

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & Family Planning Program

0

III

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

396,780

IV

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

195,479

V

Bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
Transfer to financial reserve fund

800

VI

Chi trả nợ vay kiên cố hoá kênh mương
Payment for canals concretization borrowings

13,200

VII

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

12,724

UBND TỈNH KON TUM

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

 

KOM TUM  PEOPLES COMMITTEE

 

 

Table 15/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN NĂM 2005

 

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY2005

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Cơ quan, đơn vị
Name of Agencies

Chi đầu tư phát triển
Development Investment Expenditure

Chi thường xuyên
Recurrent Expenditure

Trong đó: of which

Tổng số
Total

Trong đó: Đầu tư XDCB
Of which: Capital investment

SN Kinh tế, trợ giá, bù lỗ
Economic service and support price

Giáo dục
đào tạo
Education and training

SN Y tế
Health care

Vốn trong nước
Domestic Capital

Vốn nước ngoài
External Capital

1

Sở Giáo dục đào tạo
Education and Training Dept.

3,295

3,295

 

30,065

 

29,002

 

2

Sở Y tế - Health Department

3,297

3,297

 

27,496

 

 

26,816

3

Sở Văn hoá thông tin
Culture and Information Dept.

 

 

 

1,690

 

 

 

4

Sở Thể dục thể thao - Sports

4,814

4,814

 

1,257

 

 

 

5

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture and Rural Development Department

6,120

6,120

 

1,227

251

 

 

6

Sở Lao động TBXH
Labor-Invalid and Social Affairs Department

 

 

 

2,463

 

 

 

7

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

31,951

31,951

 

3,944

3,545

 

 

8

Sở Công nghiệp- Industry Dept

3,051

3,051

 

523

 

 

 

9

Sở Xây dựng - Construction Dept.

1,776

1,776

 

938

 

 

 

10

Sở Khoa học công nghệScience and Technology Dept.

1,340

1,340

 

4,941

 

 

 

11

Sở Tài nguyên môi trường
Natural Resource and Environment Department

6,682

6,682

 

5,131

4,190

 

 

12

Sở Thương mại du lịch
Trade and Tourism Dept.

1,230

1,230

 

557

 

 

 

13

Văn phòng HĐND và UBND
Peoples Committee and Peoples Council Office

767

767

 

10,095

 

 

 

14

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& Investment Dept.

2,727

2,727

 

2,239

1,138

 

 

15

Sở Nội vụ - Home affairs

 

 

 

3,160

 

1,051

 

16

Sở Tư pháp
Justice Department

 

 

 

945

 

 

 

17

Sở Tài chính
Finance Department

 

 

 

1,937

 

 

 

18

Thanh tra nhà nước tỉnh
State Inspection Office

 

 

 

746

 

 

 

19

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of Collectives Council

 

 

 

303

 

 

 

20

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children Commitssion

 

 

 

 

 

 

 

21

Văn phòng Tỉnh uỷ
Committee Party Office

22

22

 

12,077

 

 

 

22

Mặt trận Tổ quốcFatherland Front Commission

 

 

 

1,268

 

 

 

23

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic Youth Union

326

326

 

1,819

 

 

 

24

Hội Phụ nữ - Womens Union

392

392

 

1,185

 

 

 

25

Hội Cựu chiến binh
Veterants Organization

 

 

 

414

 

 

 

26

Hội Nông dân
Farmers Organization

15

15

 

840

 

 

 

27

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Military Headquarters

5,264

 

 

3,933

 

 

 

28

Sở Công an  - Public security office

30

 

 

3,979

 

 

 

 

 

UBND TỈNH KONTUM

 

 

 

 

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

 

 

KONTUM PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

Table 16/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2005

 

 

 FINAL ACCOUNTS OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL-LEVEL BUDGET FY2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Địa điểm
xây dựng
Place

Thời gian
thực hiện
Time frame

Năng lực
thiết kế
Designed Capacity

Tổng dự toán được duyệt
Total plan approved

Giá trị KL thực hiện từ KC đến 31/12/2004
Performed  Value

Đã thanh toán từ KC đến 31/01/2005
Paid value

Quyết toán
Final Accounts
2004

 
 

 

 

3

4

5

6

7

8

9

 

 

Các dự án chuyển tiếp - Continued projects

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Ngành nông nghiệp - Agriculture sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án CSHT nông thôn (vốn đối ứng)
Rural infratructure project (VNs fund)

Toàn tỉnh
all province

1999-2004

 đường cấp 4, dài 55km, sửa chữa 6 công trình thủy lợi

105,116

815

809

809

 

II

Ngành lâm nghiệp - Forestry sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà làm việc hạt phúc kiểm lâm sản Măng Kenh
Offices for County for forestry production control of Mang Kenh

Dakma, Dakglei

2004-2005

353.29m2

2,911

1,201

1,198

1,198

 

III

Ngành thuỷ lợi - Irrigation sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thuỷ lợi Daknong, Dak Xu, Ngoc Hoi
Irrigation system at  Daknong, Dak Xu, Ngoc Hoi

 Daknong, Dak Xu, Ngoc Hoi

2002-2004

Cấp 5, tưới tự chảy 34 ha lúa 02 vụ

2,915

529

359

359

 

2

Hồ chứa Dakloh, trạm bơm, hệ thống kênh Nam Dak Ha
Lake of Dakloh, pumping station and sys
tem of canal of South Dakha

Ngoc Wang, Dak ha

2002-2006

Trạm 02 bơm

4,554

1,222

1,176

1,176

 

IV

Ngành công nghiệp - Industry sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lưới điện xã Đăk côi, Kon rẫy
Construct the Power grid at Dakcoi, Kon Ray communes

Đăk côi, Kon rẫy

2001-2003

31,93km trung thế, và 5.……32 km hạ thế, 9 TBA

8,427

1,605

1,678

1,678

 

IV

Ngành cấp nước - Water supplies

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo nâng cấp hệ thống cấp nước thị xã Kon Tum
Improve the watersupply system of Ko
nTum

Kon Tum

1998-2005

17000m3/ngày đêm

67,326

5,806

5,526

5,526

 

V

Ngành xây dựng - Construction sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư CSHT khu công nghiệp Hoà Bình
Infrastructure of cassava starch producing plant

Hoà Bình, Kon Tum

2004-2005

Bồi thường GPMB trong 59,5ha

57,214

12,249

10,065

10,065

 

VI

Ngành giao thông - Transport sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Đăktả - Ngọc Linh
Roads at Dakta -Ngoc Linh

Đăkglei

2003-2005

BTXM=1229km, đá dăm láng nhựa =39.89km

120,967

4,611

5,097

5,097

 

2

 Nâng cấp cải tạo tỉnh lộ 676 Km0-Km6+738
Upgradattion of provincial road 676 Km0-Km6+738

Konplong

2004-2004

KSLDA

45,222

2,084

2,084

2,084

 

3

Dự án giao thông Yasia - Yaly
Yasia - Yaly transport project

Yasia- Yaly - Sa Thầy

2001-2004

16.6km, C5,C6 miền núi

26,813

8,922

8,740

8,740

 

4

Đường giao thông từ thị trấn Đăkglei đến xã Đăk nhoong
Rural Road from Dakglei to Dak Nhoong commune

TT---

2002-2005

13.7m; bn=6.5m

32,698

5,767

4,942

4,942

 

5

Đường giao thông xã Ngọc Tem
Rural road at Ngoc Tem commune

Ngọc tem, Konplông

2002-2005

17.1km

29,444

13,290

7,982

7,982

 

6

Đường Đăkmôn - Đăklong (km9- km118+ 656)
Road to Dakmon- Dak Long (km9-118+656)

Đăkmôn- Đăklong, Đăkglei

2003-2005

đường cấp 4, 705m

24,124

101

251

251

 

7

Cải tạo nâng cấp tỉnh lộ 676(km 7- km20)
Improve the provincial way  676(km 7- km20)

Kon Tum

2003-2004

498m2

45,138

1,009

1,005

1,005

 

VII

Các dự án khác - Other projects

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà khách HDND và UBND Kon Tum
Offices for Peoples councils and committee of province

Kon Tum

2001-2003

1903m2

6,206

283

400

400

 

2

Trung tâm y tế huyện Đăktô
Health center at Dak To district

Đăktô

2001-2004

105 giường
105 beds

10,530

3,800

3,600

2,850

 

3

Trường cao đẳng kinh tế kỹ thuật Kon Tum
Kon Tum teaching college

Thị xã Kon Tum

2003-2005

 nhà cấp 2, 4000m2; cấp4.=3.700m2

16,261

2,401

2,161

2,161

 

4

Trường cao đẳng sư phạm Kon Tum
Kon Tum teaching college

Thị xã Kon Tum

2003-2004

nhà học 18 lớp, giảng đường 4445m2

11,553

4,200

4,050

4,050

 

5

Bệnh viện huyện Konplông
Konplong district hospital

krongplong

2003-2005

3982m2

14,021

2,277

2,271

2,271

 

 

 

UBND TỈNH KON TUM

 

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

 

KONTUM PEOPLES COMMITTEE

 

 

Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2005

 

FINAL ACCOUNTS OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2005

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Quyết toán
Final accounts

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment capital

Vốn sự nghiệp
Performing capital

 

 

Tổng cộng

333,300

248,818

84,482

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia
National Target Programs

39,492

14,486

25,006

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger Erasion, Poverty Reduction & Job Creation Program

9,816

7,056

2,760

 

2

CT nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe Water & Rural Environment Sanitary Program

4,786

4,619

167

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & Family Planning  Program

2,339

 

2,339

 

4

Chương trình thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of Dangerous Social (HIV/AIDS) Disease & Epidemic Program

3,709

 

3,709

 

5

Chương trình văn hoá
Social Culture Program

1,339

 

1,339

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo
Education and Training Program

17,503

2,811

14,692

 

II

Chương trình 135  - Program 135

38,622

37,308

1,314

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
Program Five million hectare Forestation

10,484

10,484

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác
Other Targets and Assignments

244,702

186,540

58,162

 

 

 

UBND TỈNH KON TUM

 

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

KONTUM PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY2005

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Các huyện, thị xã
Name of district

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện, thị xã theo phân cấp
Total Provincial State Budget Revenue by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện, thị xã
Total district balancing expenditure

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện
Tranfer from Provincial Budget to district budget

Tổng số
Total

Bổ sung cân đối
Balancing Transfer

Bổ sung có mục tiêu
Target Transfer

1

KonTum

99,242

97,286

32,266

22,259

10,007

2

Đăk Hà

80,245

76,920

52,383

32,351

20,032

3

Đăk Tô

67,661

66,771

47,811

27,400

20,411

4

ĐăkgLei

72,256

72,557

56,747

28,158

28,589

5

Ngọc Hồi

48,150

48,356

38,756

22,432

16,324

6

KonpLong

62,915

61,868

53,337

18,713

34,624

7

Kon Rẫy

41,617

40,790

34,246

19,179

15,067

8

Sa Thầy

53,892

53,524

43,163

23,797

19,366

9

TuMoRong

38,114

37,953

38,070

7,666

30,404

 

Tổng số - Total

564,092

556,025

358,709

201,955

194,824