Final accounts of revenues and expenditures of provinces and cities under the central authority for 2004

Final accounts of revenues and expenditures of provinces and cities under the central authority for 2004 10/08/2006 10:10:00 525

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

BỘ TÀI CHÍNH

 

 

 

 

 

Phụ lục 09/CKTC-NSNN

MINISTRY OF FINANCE

 

 

 

 

 

Table 09/CKTC-NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI  NGÂN SÁCH CỦA CÁC TỈNH,

THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2004

FINAL ACCOUNTS OF REVENUES AND EXPENDITURES OF PROVINCES
AND CITIES UNDER THE CENTRAL AUTHORITY FY 2004

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tỉnh, thành phố
Name of provinces and cities

Tổng thu NSNN trên địa bàn từng tỉnh, thành phố
Total revenues collected at the locality

Tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu giữa NSTW và NSĐP
Ratio of shared revenues between local and central budget

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total local budget balancing expenditures

Bổ sung từ NSTW cho NSĐP
Transfer from central budget to local budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balance transfers

Bổ sung
cân đối
Target transfers

1

QUẢNG NINH

4,161,977

98

2,145,347

373,789

 

373,789

2

HÀ GIANG

170,402

100

1,136,467

1,024,210

646,769

377,441

3

TUYÊN QUANG

300,686

100

888,473

666,301

505,108

161,194

4

CAO BẰNG

294,603

100

1,214,821

1,029,927

558,479

471,448

5

LẠNG SƠN

790,161

100

1,132,510

861,688

488,729

372,959

6

LÀO CAI

734,246

100

1,570,213

1,126,354

489,427

636,927

7

YÊN BÁI

383,217

100

1,097,470

744,670

520,551

224,119

8

THÁI NGUYÊN

532,874

100

1,135,863

651,631

450,896

200,735

9

BẮC CẠN

331,018

100

950,131

645,299

393,663

251,636

10

PHÚ THỌ

758,242

100

1,447,090

834,577

509,045

325,532

11

BẮC GIANG

501,235

100

1,400,511

980,026

745,753

234,273

12

HÒA BÌNH

379,562

100

1,232,536

896,766

579,774

316,992

13

SƠN LA

371,541

100

1,476,331

1,132,175

759,249

372,926

14

ĐIỆN BIÊN

187,120

100

754,461

718,148

410,846

307,302

15

LAI CHÂU

150,613

100

713,719

617,185

290,209

326,976

16

HÀ NỘI

24,936,830

32

7,390,313

552,739

 

552,739

17

HẢI PHÒNG

8,154,349

95

3,115,320

709,971

 

709,971

18

VĨNH PHÚC

2,592,691

86

1,566,659

139,914

 

139,914

19

HẢI DƯƠNG

2,115,541

100

1,773,153

527,138

330,695

196,443

20

HƯNG YÊN

1,056,623

100

929,053

499,259

356,579

142,680

21

BẮC NINH

977,441

100

1,061,232

248,192

171,921

76,271

22

HÀ TÂY

1,376,155

100

1,736,946

859,428

576,478

282,950

23

HÀ NAM

425,037

100

819,761

447,883

298,553

149,330

24

NAM ĐỊNH

675,876

100

1,368,627

818,119

669,865

148,254

25

NINH BÌNH

574,457

100

1,184,485

687,747

395,709

292,038

26

THÁI BÌNH

1,219,845

100

1,494,062

912,042

700,634

211,408

27

THANH HÓA

1,512,517

100

3,164,604

1,971,745

1,298,124

673,621

28

NGHỆ AN

1,875,279

100

2,808,315

1,737,252

1,238,657

498,595

29

HÀ TĨNH

535,231

100

1,544,528

1,117,973

680,577

437,396

30

QUẢNG BÌNH

513,278

100

1,106,358

660,301

406,821

253,480

31

QUẢNG TRỊ

493,316

100

964,930

634,654

369,677

264,977

32

THỪA THIÊN - HUẾ

1,063,928

100

1,435,299

612,081

214,164

397,917

33

ĐÀ NẴNG

4,992,253

95

4,078,119

289,672

 

289,672

34

KHÁNH HÒA

3,673,971

52

2,264,084

310,350

 

310,350

35

QUẢNG NAM

1,212,175

100

1,896,813

1,121,286

685,818

435,468

36

QUẢNG NGÃI

622,726

100

1,301,013

789,078

520,847

268,231

37

BÌNH ĐỊNH

1,134,164

100

1,440,373

513,555

331,254

182,301

38

PHÚ YÊN

687,005

100

938,718

360,010

212,939

147,071

39

NINH THUẬN

383,976

100

787,389

537,245

226,517

310,729

40

BÌNH THUẬN

1,353,137

100

1,902,241

652,575

321,688

330,887

41

ĐĂK LĂK

1,108,946

100

1,972,494

981,190

700,317

280,873

42

ĐẮK NÔNG

255,901

100

718,925

544,042

339,563

204,479

43

GIA LAI

759,535

100

1,550,475

885,131

549,876

335,255

44

KON TUM

441,977

100

940,229

592,788

372,327

220,461

45

LÂM ĐỒNG

972,577

100

1,497,764

657,837

398,596

259,241

46

TP. HỒ CHÍ MINH

51,813,790

29

14,384,717

227,381

 

227,381

47

ĐỒNG NAI

6,919,049

49

2,663,029

121,080

 

121,080

48

BÌNH DƯƠNG

4,635,548

44

1,270,497

94,582

 

94,582

49

TÂY NINH

1,077,107

99

1,201,084

262,684

 

262,684

50

BÀ RỊA - VŨNG TÀU

12,073,064

42

3,738,691

101,631

 

101,631

51

BÌNH PHƯỚC

852,614

100

1,175,278

435,468

298,449

137,019

52

LONG AN

1,565,614

99

1,644,785

331,088

 

331,088

53

TIỀN GIANG

1,346,217

99

1,368,214

195,816

 

195,816

54

VĨNH LONG

1,057,530

99

934,539

199,348

 

199,348

55

CẦN THƠ

2,106,094

95

1,249,850

61,724

 

61,724

56

HẬU GIANG

465,392

95

799,048

407,142

316,318

90,824

57

BẾN TRE

711,939

100

977,927

314,650

235,657

78,993

58

TRÀ VINH

427,675

100

817,136

528,856

358,910

169,946

59

 SÓC TRĂNG

875,356

100

1,159,503

536,630

319,037

217,593

60

AN GIANG

1,676,785

100

1,899,337

481,798

202,609

279,189

61

ĐỒNG THÁP

1,353,529

100

1,576,620

510,968

345,050

165,918

62

KIÊN GIANG

1,924,293

100

2,270,148

492,959

209,920

283,039

63

BẠC LIÊU

890,640

100

1,010,251

241,476

147,066

94,410

64

CÀ MAU

858,543

100

1,047,288

328,839

208,626

120,213