TAY NINH

TAY NINH 30/10/2007 04:04:00 423

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH TÂY NINH

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

PEOPLES COMMITTEE TAY NINH

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2005

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

1,247,531

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

1,044,534

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

140,437

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

380

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

62,180

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

1,626,717

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,025,353

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

510,769

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

514,584

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

302,983

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

302,983

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

65,000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

36,475

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

134,346

6

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

380

7

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

62,180

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

1,586,058

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

457,478

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

714,733

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

48,095

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,300

6

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

268,863

7

Các khoản chi được quản lý qua NSNN - Unbalance Expenditure

50,795

8

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
National target program expenditure and others

44794

 

 

UBND TỈNH TÂY NINH

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

PEOPLES COMMITTEE TAY NINH

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2005

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,325,535

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

808,863

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

441,524

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

367,339

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

302,983

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

302,983

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

65,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

109,806

5

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

2,733

6

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

380

7

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

35,770

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,321,737

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

995,265

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

326,472

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

37,147

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

289,325

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

627,654

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

216,490

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

69,245

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

147,245

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

326,472

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

37,147

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

289,325

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

24,540

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

33,742

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

26,410

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

590,793

 

 

UBND TỈNH TÂY NINH

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

PEOPLES COMMITTEE TAY NINH

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2005

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

1,247,531

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

1,185,351

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

1,044,534

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

102,206

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

44,739

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

57,202

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

248

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

10

 

Thu khác - Others

7

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

70,827

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

32,151

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

37,984

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

110

 

Thuế môn bài - License tax

158

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

358

 

Thu khác - Others

66

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

66,693

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

32,944

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

4,205

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

29,292

 

Thuế môn bài - License tax

248

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

4

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

162,036

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

91,501

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

58,890

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

1,258

 

Thuế môn bài - License tax

8,793

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

732

 

Thu khác - Others

862

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

25,733

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

4,915

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

41,841

8

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

350,997

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

68,061

10

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

34,460

11

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

49,616

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

4,627

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

13,156

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

1,944

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

28,695

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

1,194

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

4,647

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

62,502

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

0

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

140,437

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports

31,538

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

108,899

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports prices

 

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

380

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

62,180

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

19,078

2

Thu học phí - Tuition fees

19,998

3

Thu viện phí - Hospital fees

14,372

4

Các khoản phí, lệ phí - Other fees

8,732

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

1,626,717

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

1,564,537

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

510,769

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

514,584

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

302,983

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

36,475

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

65,000

6

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

380

7

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

134,346

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

62,180

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

19,078

2

Thu học phí - Tuition fees

19,998

3

Thu viện phí - Hospital fees

14,372

4

Các khoản phí, lệ phí - Other fees

8,732

 

 

 

 

 

UBND TỈNH TÂY NINH

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

PEOPLES COMMITTEE TAY NINH

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2005

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

1,586,058

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

1,490,469

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

457,478

 

Trong đó - Of  which:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

48,990

2

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

 

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

714,733

 

Trong đó - Of which:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

263,031

2

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

4,151

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

48,095

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,300

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

268,863

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

50,795

C

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình 135 và dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - Expenditure for National target progra, 135 program and 5 million hactare reforestation project

44,794

 

 

UBND TỈNH TÂY NINH

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

PEOPLES COMMITTEE TAY NINH

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2005

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

995,265

A

Chi cân đối ngân sách
Balance expenditures

942,488

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

391,141

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

323,040

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

68,101

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

277,970

1

Chi an ninh quốc phòng - Defense & Security

17,245

2

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

60,544

3

Chi y tế - Health care

25,303

4

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

4,151

5

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

9,639

6

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

4,155

7

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

5,407

8

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

21,984

9

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

61,020

10

Chi quản lý hành chính - Administration

60,422

11

Chi khác ngân sách - Other expenditures

8,100

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

48,095

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,300

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

223,982

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

22,791

C

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình 135 và dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - Expenditure for National target progra, 135 program and 5 million hactare reforestation project

29,986

 

 

UBND TỈNH TÂY NINH

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

TAY NINH  PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

Table 15/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

 

STT
No

n đơn vị
Name of agencies

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

Chi thường xuyên
Recurrent expenditures

Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác
National target programs
and other assignments

 

Tổng số
Total

Trong đó: Đầu tư XDCB
Of which: Capital investment

Trong đó - of which

Tổng số
Total

Gồm - Include

 

Tổng số
Total

Vốn trong nước
Domestic capital

Vốn nước ngoài
External capital

GD-ĐT và dạy nghề
Educationvocational and training

Khoa học, công nghệ
Science, techs

Chi SN
GD-ĐT, dạy nghề
Education, Vocational and training

Chi SN
Y tế
Heath

Chi SN KHCN
Sciense and techs

Chi Đảm bảo XH
Social relief

SN
Kinh tế
Economics

Chi Quản lý hành chính
Administration

Chi khác
Others Exp.

 
 

1

VP HĐND tỉnh
Peoples council office

      2,260

            -  

 

 

 

 

     2,260

 

 

 

 

           390

1,870

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh
Peoples committee office

    13,398

      6,871

      6,871

 

 

 

     6,527

            21

 

 

 

             10

6,496

 

 

 

3

Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept.

  100,626

    40,240

    40,240

 

 

 

   50,050

     47,981

 

 

 

 

2,069

 

10,336

 

4

Sở Y tế - Health department

    36,740

      5,270

      5,270

 

 

 

   28,234

          869

  23,374

 

 

 

982

3,009

3,236

 

5

Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept.

    26,197

    15,002

    15,002

 

 

 

   10,312

 

 

 

 

             88

1,163

9,061

883

 

6

Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept.

  100,626

    40,240

    40,240

 

 

 

   50,050

     47,981

 

 

 

 

2,069

 

10,336

 

7

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department

    44,065

    19,779

    19,779

 

 

 

   16,426

            88

 

 

 

      14,132

2,206

 

7,860

 

8

Sở Lao động TBXHLabor-invalid & social affairs department

    20,233

      8,345

      8,345

 

 

 

     9,038

       2,157

 

 

 

 

891

5,990

2,850

 

9

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

  121,200

  110,565

  110,565

 

 

 

   10,635

            24

 

 

 

        9,276

1,335

 

 

 

10

Sở Công nghiệp- Industry dept.

      3,917

      3,222

      3,222

 

 

 

        695

            27

 

 

 

 

668

 

 

 

11

Sở Xây dựng - Construction dept.

    24,788

    15,129

    15,129

 

 

 

     9,659

            23

 

 

 

             92

9,544

 

 

 

12

Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept.

      5,659

           63

           63

 

 

 

     5,596

            78

 

    4,151

 

 

1,367

 

 

 

13

Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department

    13,804

            -  

 

 

 

 

   13,804

            42

 

 

 

      12,558

1,204

 

 

 

14

Sở Thương mại Du lịch
Trade & Tourism department

      2,572

      1,863

      1,863

 

 

 

        709

            21

 

 

 

 

688

 

 

 

15

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept.

      1,921

           80

           80

 

 

 

     1,690

            19

 

 

 

 

1,671

 

151

 

16

Sở Nội vụ - Home affairs

      3,647

            -  

 

 

 

 

     3,647

       2,600

 

 

 

           270

777

 

 

 

17

Sở Tư pháp - Justice department

         773

            -  

 

 

 

 

        773

            23

 

 

 

 

750

 

 

 

18

Sở Tài chính - Finance department

      3,028

         860

         860

 

 

 

     2,168

            72

 

 

 

 

2,096

 

 

 

19

Sở Bưu chính viễn thông
Post & telecommunication dept.

      1,175

            -  

 

 

 

 

     1,175

            18

 

 

 

             90

1,067

 

 

 

20

Sở Ngoại vụForeign affairs department

      1,058

            -  

 

 

 

 

     1,058

            16

 

 

 

 

896

146

 

 

21

Thanh tra nhà nước tỉnh
State inspection office

         932

            -  

 

 

 

 

        932

 

 

 

 

 

932

 

 

 

22

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV station

      4,200

            -  

 

 

 

 

     4,200

            35

 

 

 

 

 

4,165

 

 

23

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee

      5,748

            -  

 

 

 

 

     1,358

            10

 

 

 

 

548

800

4,390

 

24

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of collectives council

         344

            -  

 

 

 

 

        344

            72

 

 

 

 

272

 

 

 

25

Ban quản lý các khu CN
Management board of industrial zones

         861

         263

         263

 

 

 

        598

          164

 

 

 

 

434

 

 

 

26

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Military headquarters

    13,350

      2,895

      2,895

 

 

 

   10,455

 

 

 

 

             38

 

10,417

 

 

27

Công an tỉnh
Public security office

    11,617

      4,526

      4,526

 

 

 

     6,811

 

 

 

 

 

 

6,811

280

 

28

Ban tôn giáo dân tộc - Board of religion Ethric

      1,239

         684

         684

 

 

 

        555

            18

 

 

 

 

537

 

 

 

29

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee

      1,991

      1,064

      1,064

 

 

 

        927

            10

 

 

 

 

917

 

 

 

30

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic youth union

      4,081

      1,158

      1,158

 

 

 

2,923

630

 

 

 

610

1,319

364

 

 

31

Hội Phụ nữ - Womens union

      1,464

         160

         160

 

 

 

1,304

 

 

 

 

 

1,304

 

 

 

32

Hội Cựu chiến binh
Veterants organization

         351

           68

           68

 

 

 

283

 

 

 

 

 

283

 

 

 

33

Hội Nông dân
Farmers organization

      1,148

           31

           31

 

 

 

1,117

6

 

 

 

 

1,111

 

 

 

 

 

UBND TỈNH TÂY NINH

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

 

TAY NINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

Table 16/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2005

 

 

FINAL ACCOUNTS OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Cấp Dự án
Project level

Địa điểm
xây dựng
Place

Thời gian
KC-HT
Time

Năng lực
thiết kế
Capacity

Tổng dự  toán được duyệt
Approved plan

Giá trị KL thực hiện từ KC đến 2004
Volumn value

Đã thanh toán từ KC đến 2004
Paid

Quyết toán
Final accounts

 
 

A

Dự án chuyển tiếp
Continued projects

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Ngành Công nghiệp
Industry sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hạ thế điện các ấp
Lowvoltage grid at hamlets

C

Các huyện

2004-2005

200 km trung, hạ thế

 

 

 

1,694

 

II

Ngành Nông nghiệp - thủy lợi
Agriculture sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thành phần 2 kiên cố hóa kênh mương
Part2 of canals concretization

B

Các huyện

2002-2005

187 km

60,692

21,967

21,967

10,455

 

 

Hệ thống tưới tự chảy vùng nguyên liệu mía
Gravity irrigation system for sugarcane raw material areas

B

Tân Châu

2001-2005

4520 ha

84,068

20,032

20,032

5,659

 

 

Vườn quốc gia Lò Gò - Xa mát
Lo Go -Xa Mat National park

B

Tân Biên

2004-2007

 

 

1,088

1,088

5,233

 

III

Ngành Cấp nước
Water supply sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống cấp nước sạch và VSMT lần 3
System of Living water supply and sanitation 3

B

Thị xã/Town

2004-2008

18000m3/ng

171,200

3,523

3,523

1,319

 

 

Hệ thống cấp nước Gò Dầu
System of Living wa
ter supply of Go Dau

C

Gò Dầu

2002-2005

2500m3/ng

9,564

1,871

1,871

1,483

 

IV

Ngành Xây dựng - Construction sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kè đá rạch Tây Ninh
Stoneembark of Tay Ninh ditch

B

Thị xã/Town

2000-2006

3200 md

39,671

13,213

13,213

4,386

 

 

Trung tâm DN khu vực Nam Tây Ninh
Centre for business of South Tay Ninh

B

Trảng Bàng

2003-2005

600 học viên

25,545

6,051

6,051

3,552

 

 

Nhà công vụ tỉnh
Civil house of province

C

Thị xã/Town

2004-2005

1987 m2

6,302

2,452

2,452

2,128

 

V

Ngành Giao thông vận tải
Transport sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp đường 30-4
Improvement of road 30/4

B

Thị xã/Town

2004-2005

2,5 km

102,832

40,463

40,463

38,786

 

 

Nâng cấp đường CMT8- Nguyễn Chí Thanh
Upgradation of August Revolutionary Road- Nguyen Chi Thanh

B

Thị xã/Town

2004-2005

2,04 km

26,931

5,425

5,425

13,180

 

 

Đường An Thạnh - Trà Cao
An Thanh - Tra Cao road

B

Trảng Bàng

2004-2007

13,917 km

29,366

852

852

6,980

 

VI

Ngành Y tế và các hoạt động xã hội
Health sector and social affairs

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm phòng chống lao tỉnh
Centre for Tuberculosis prevention of province

B

Châu Thành

2004-2006

50 giường

15212

303

303

3192

 

 

Khoa nội A Bệnh viện đa khoa
Inner ward A of General hospital

C

Thị xã/Town

2004-2005

1000m2

4600

1690

1690

1515

 

VII

Ngành Giáo dục và đào tạo
Education sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường THPT tỉnh
High schools of province

B

Thị xã/Town

2004-2006

2000 học sinh

32424

6655

6655

12943

 

 

Xây dựng trường học
Rebuild schools and classrooms

C

Các huyện

 

 

 

 

 

24497

 

VIII

Ngành văn hóa thông tin
Culture and information sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quảng trường - đền tưởng niệm AHLS
Squares-Monuments of historic heroes

B

Thị xã/Town

2004-2007

28526 m2

 

1974

1974

5165

 

 

Khu di tích lịch sử Tua Hai
Historic prestiges of Tua Hai

C

Châu Thành

2004-2005

 

4857

1911

1911

1858

 

 

Các ngành khác - other sectors

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

Đường khu dân cư phường III
Roads at residential areas of ward 3

B

Thị xã/Town

 

 

18399

7315

7315

5899

 

 

Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài
Economic zones at Moc Bai bordergate

B

Bến Cầu

 

 

 

39021

39021

38782

 

 

Khu kinh tế cửa khẩu Xa mát
Economic zones at Xa Mat bordergate

B

Tân Biên

 

 

 

699

699

4589

 

B

Khởi công mới - New projects

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Ngành Giao thông vận tải
Transport sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường 790 vòng qua khu DL Núi Bà
Road 790 passes around Nui Ba tourism

C

Thị xã/Town

2004-2005

1,6km

2036

 

 

1500

 

 

Đường xã Bình Thủy
Binh Thuy commnue roads

C

Trảng Bàng

2004-2005

150 giường

22375

 

 

352

 

II

Các ngành khác - other sectors

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bãi chôn lấp rác  - Waste dumps

B

Tân Châu

2005-2007

20ha

12205

2329

2329

932

 

 

Khu du lịch truyền thống LH D/Tiếng
Traditional tourism area of LH, D.Tieng

B

DMC

2005-2009

 

 

 

 

465

 

 

Cải tạo nhà ăn tỉnh ủy
Upgradation of Canteen of party committee

C

Thị xã/Town

 

 

 

 

 

1000

 

 

 

UBND TỈNH TÂY NINH

 

 

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

 

PEOPLES COMMITTEE TAY NINH

 

 

Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2005

 

FINAL ACCOUNTS OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2005

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Quyết toán
Final accounts

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

25,912

8,149

17,763

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

862

496

366

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

3,738

3,605

133

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

4,391

900

3,491

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

3,236

 

3,236

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

883

325

558

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

12,522

2,823

9,699

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

280

 

280

 

8

Chương trình phòng, chống ma tuý - Elimination of drug Program

0

 

 

 

9

Chương trình VS an toàn thực phẩm
Foodstuff sanitation & phytosanitation Program

0

 

 

 

II

Chương trình 135 - Program 135

15,211

15,060

151

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

3,671

3,671

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

66,508

47,671

18,837

 

 

 

UBND TỈNH TÂY NINH

 

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

PEOPLES COMMITTEE TAY NINH

 

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2005

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối
ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung
mục tiêu
Target
 transfers

1

Thị xã

69,660

57,459

30,591

200

30,391

2

Hoà Thành

40,224

60,715

30,044

200

29,844

3

Châu Thành

24,848

82,184

51,744

8,929

42,815

4

Dương Minh Châu

19,485

61,256

38,794

8,926

29,868

5

Trảng Bàng

20,394

75,858

42,072

4,903

37,169

6

Gò Dầu

21,550

64,170

30,874

250

30,624

7

Bến Cầu

12,192

50,755

33,972

9,872

24,100

8

Tân Biên

23,987

59,174

31,308

3,642

27,666

9

Tân Châu

26,222

79,605

37,073

225

36,848

 

Tổng cộng - Total

258,562

591,176

326,472

37,147

289,325

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH TÂY NINH

 

 

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

PEOPLES COMMITTEE TAY NINH

 

 

 

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

NĂM 2005

THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR COMMUNE BUDGET FY2005

STT
No

Xã, phường, thị trấn
Name of communes

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralizied Revenues Detailed by Province

Khu vực CTN ngoài quốc doanh
Nonstate sector

Lệ phí trước bạ nhà đất
Land and  housing registration fees

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Agricultural land use tax

Thuế nhà đất Land and housing tax

Thuế CQ sử dụng đất
Land use right transfer tax

Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ KD
License tax derive from individual, household

GTGT - V.A.T

TNDN - C.I.T

TTĐB thu từ cá nhân
Individual excise tax

Các DN HTX
Collective business

Các hộ cá thể
Household

Các DN HTX
Collective business

Các hộ cá thể
Household

 

   Thị xã - City town

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường I - Ward1

 

8

 

8

99

6

6

6

6

6

2

Phường II- Ward2

 

14

 

14

99

13

13

13

13

13

3

Phường III -Ward3

 

9

 

9

99

7

7

7

7

7

4

Phường IV -Ward4

 

11

 

11

99

12

12

12

12

12

5

Hiệp Ninh

 

9

 

9

99

9

9

9

9

9

6

Bình Minh

 

86

 

86

99

100

100

100

100

100

7

Ninh Sơn

 

20

 

20

99

70

70

70

70

70

8

Thạnh Tân

 

84

 

84

99

100

100

100

100

100

9

Ninh Thạnh

 

23

 

23

99

70

70

70

70

70

10

Tân Bình

28

99

28

99

 

100

100

100

100

100

11

Hoà Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Thị trấn

 

 

 

 

 

70

70

70

70

70

13

Long Thành Trung

 

 

 

 

 

70

70

70

70

70

14

Long Thành Bắc

 

7

 

7