Lam Dong

Lam Dong 30/10/2007 11:05:00 739

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH LÂM ĐỒNG

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

 

LAMDONG PEOPLES COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2005

 

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET FY 2005

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 
 

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

1,203,696

 

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) - Domestic revenues

1,054,044

 

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (cân đối) - Customs revenue, net

5,910

 

4

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

 

 

5

Thu biện pháp tài chính - Financial instruments

124,785

 

6

Thu không cân đối ngân sách - Unbalance revenue

18,957

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local Budget Revenues

2,386,310

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized Revenues

1,068,184

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the Central Budget

797,590

 

 

Bổ sung cân đối - Balancing Transfers

398,621

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target Transfers

398,969

 

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

115,000

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

154,341

 

5

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

126,410

 

6

Thu biện pháp tài chính - Financial instruments

124,785

 

III

Chi ngân sách địa phương - Local Budget Expenditures

2,258,522

 

1

Chi đầu tư phát triển
Development Investment Expenditures

501,639

 

2

Chi thường xuyên - Recurrent Expenditures

1,036,977

 

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

23,933

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

1,300

 

5

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
National target programs expenditure and others

236,207

 

6

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

338,182

 

7

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

120,284

 

 

 

UBND TỈNH LÂM ĐỒNG

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

LAMDONG PEOPLES COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL AND DISTRICTS BUDGET FY 2005

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,936,987

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized Revenues

803,913

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

701,193

 

Các khoản thu phân chia NS tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

102,720

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from central budget

797,590

 

Bổ sung cân đối - Balancing Transfers

398,621

 

Bổ sung có mục tiêu - Target Transfers

398,969

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

115,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

116,848

5

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

38,052

6

Thu từ các khoản quản lý qua NS - Unbalance revenues

65,584

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,904,992

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized Expenditure

994,896

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

560,302

 

Bổ sung cân đối - Balancing Transfers

65,560

 

Bổ sung có mục tiêu - Target Transfers

494,742

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

261,607

4

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

23,935

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

1,300

6

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

62,952

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH
(BAO
GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1,073,962

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized Revenues

266,169

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

238,122

 

Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

28,047

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from Provincial level budget

622,741

 

Bổ sung cân đối - Balancing Transfers

102,495

 

Bổ sung có mục tiêu - Target Transfers

520,246

3

Thu quản lý qua ngân sách - Unbalance revenues

59,201

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

37,493

5

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

88,358

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

978,169

 

 

UBND TỈNH LÂM ĐỒNG

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

LAMDONG PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2005

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUE IN PROVINCIAL AREA

1,203,696

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

1,059,954

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

1,054,044

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs Revenue

77,624

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

61,259

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

5,066

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

91

 

Thuế môn bài - License Tax

188

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

10,955

 

Thu khác - Others

65

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs Renenue

76,641

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

46,571

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

7,001

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

7,326

 

Thuế môn bài - License Tax

313

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

14,540

 

Thu khác - Others

890

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign Invested Enterprises Revenue

30,060

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

19,124

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

9,958

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

321

 

Thuế môn bài - License Tax

190

 

Thu khác - Others

467

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state Sector Revenue

303,486

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

213,406

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

72,046

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

2,768

 

Thuế môn bài - License Tax

10,864

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,821

 

Thu khác - Others

2,581

5

Lệ phí trước bạ -  Registration Fees

38,041

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp - Agricultural Land Use Tax

802

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

13,291

8

Thu xổ số kiến thiết - Lottery Revenue

119,600

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline Fees Revenue

28,160

10

Thu phí, lệ phí - Fees

29,629

11

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

255,053

 

Thuế nhà đất - Land and Housing Tax

13,750

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Land Use Right Transfer Tax

18,429

 

Thu tiền thuê đất - Land Rental Revenue

5,214

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

186,000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Sales of State-owned Houses Revenue

31,660

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from Public lands at commune

3,530

13

Thu khác ngân sách - Other Revenues

78,127

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Export-Import duties, Special Consumption, VAT Tax on Imports

5,910

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-Import duties, special sonsumption tax on Imports

3,207

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
VAT on Imports, net

2,703

IV

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

115,000

B

Thu không cân đối ngân sách (phạt an toàn giao thông)
Unbalance revenues (Fine on traffic safety)

18,957

C

Các khoản thu huy động được để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

124,785

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

38,612

2

Khác - Others

86,173

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

2,386,310

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

2,261,525

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized Revenues

1,068,184

3

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from central budget

797,590

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

126,410

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

115,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

154,341

B

Các khoản thu huy động được để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

124,785

 

 

UBND TỈNH LÂM ĐỒNG

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

LAMDONG PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY2005

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

2,258,522

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total local budget balancing expenditures

1,902,031

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

501,639

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,036,977

 

Trong đó - Of Which:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Training and Vocational Training

393,917

2

Chi khoa học, công nghệ - Science and Technology

9,789

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

23,933

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

1,300

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

338,182

B

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
National target programs expenditure and others

236,207

C

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

120,284

 

 

UBND TỈNH LÂM ĐỒNG

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

LAMDONG PEOPLES COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES BY SECTOR FY 2005

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

1,904,992

I

Chi đầu tư phát triển
Development Investment Expenditure

384,911

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital Investment Expenditure

384,911

2

Chi đầu tư phát triển khác - Other expenditures

 

II

Chi thường xuyên - Recurrent Expenditure

372,851

1

Chi quốc phòng - Defense

7,121

2

Chi an ninh - Security

5,599

3

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Vocational & Training

101,817

4

Chi y tế - Health care

19,250

5

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

9,412

6

Chi văn hoá thông tin - Culture and Information

8,409

7

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and Television

11,230

8

Chi thể dục thể thao - Sports

3,485

9

Chi đảm bảo xã hội - Social Reliefs

18,263

10

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

42,500

11

Chi quản lý hành chính - Administration

94,465

12

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

2,068

13

Chi khác - Others

49,232

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

23,933

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

1,300

V

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

560,303

VI

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

261,607

VII

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
National target programs and other expenditures

236,207

VIII

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

63,880

 

 

UBND TỈNH LÂM ĐỒNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

 

LAM DONG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Table 15/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2005

 

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY 2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Million of dongs

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên đơn vị
Name of agencies

Tổng số
Total

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

Chi các CTMTQG
National target programs

Chi thực hiện mục tiêu nhiệm vụ khác
Other assignments

 

Tổng số
Total

Gồm - Include

 

SN
Kinh tế
Economics

Chi SN KHCN
Sciense and techs

Chi SN
GD-ĐT
Education and training

Chi SN
Y tế
Heath

Chi Đảm bảo XH
Social relief

Chi Quản lý hành chính
Administration

Chi khác
Others Exp.

 
 

1

Văn phòng HĐND tỉnh
Peoples council office

        3,290

        3,290

 

 

 

 

 

3,290

 

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh
Peoples committee office

        6,528

        6,528

 

           146

 

 

 

6,382

 

 

 

 

3

Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept.

     132,175

     114,206

 

 

     112,380

 

 

1,826

 

17,969

 

 

4

Sở Y tế - Health department

       35,563

       31,075

 

 

           929

       29,105

 

1,041

 

4,488

 

 

5

Sở Du lịch - Tourism department

        1,033

        1,033

 

 

 

 

 

1,033

 

 

 

 

6

Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept.

        9,263

        7,134

 

           380

           125

 

 

916

5,713

1,630

499

 

7

Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept.

        4,950

        4,950

 

 

           935

 

 

605

3,410

 

 

 

8

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department

       10,158

       10,058

        7,587

 

 

 

 

2,471

 

100

 

 

9

Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department

        9,246

        7,810

 

 

        3,266

 

        2,827

1,297

420

1,336

100

 

10

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

        6,196

        6,196

        5,200

 

 

 

 

996

 

 

 

 

11

Sở Công nghiệp- Industry dept.

        6,119

        6,119

        3,939

 

 

 

 

2,180

 

 

 

 

12

Sở Xây dựng - Construction dept.

        1,000

        1,000

 

 

 

 

 

1,000

 

 

 

 

13

Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept.

        9,683

        9,683

 

        8,656

 

 

 

1,027

 

 

 

 

14

Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department

       10,051

       10,051

        8,570

 

 

 

 

1,481

 

 

 

 

15

Sở Thương mại và du lịch
Trade and tourism department

        1,033

        1,033

 

 

 

 

 

1,033

 

 

 

 

16

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept.

        1,359

        1,359

 

 

 

 

 

1,359

 

 

 

 

17

Sở Nội vụ - Home affairs

        1,506

        1,506

 

             29

 

 

 

1,477

 

 

 

 

18

Sở Tư pháp - Justice department

        2,771

        2,771

 

 

 

 

 

2,271

500

 

 

 

19

Sở Tài chính - Finance department

        3,089

        3,089

 

           200

 

 

 

2,889

 

 

 

 

20

Sở Bưu chính viễn thông
Post & telecommunication dept.

        1,637

        1,637

 

 

 

 

 

1,637

 

 

 

 

21

Thanh tra nhà nước tỉnh
State inspection office

        1,057

        1,057

 

 

 

 

 

1,057

 

 

 

 

22

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV station

       12,529

       10,684

 

 

 

 

 

 

10,684

 

1,845

 

23

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee

        9,189

        2,273

 

 

 

 

 

2,273

 

6,916

 

 

24

Ban quản lý các khu CN
Management board of industrial zones

           449

           449

 

 

 

 

 

449

 

 

 

 

25

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Military headquarters

        7,639

        7,639

 

 

 

 

 

 

7,639

 

 

 

26

Công an tỉnh
Public security office

        5,104

        4,527

 

 

 

 

 

 

4,527

577

 

 

27

Ban tôn giáo - Board of religion

           785

           785

 

 

 

 

 

785

 

 

 

 

28

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee

        1,205

        1,205

 

 

 

 

 

1,185

20

 

 

 

29

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic youth union

        2,437

2,437

 

 

 

 

 

1,637

800

 

 

 

30

Hội Phụ nữ - Womens union

           768

768

 

 

 

 

 

758

10

 

 

 

31

Hội Cựu chiến binh
Veterants organization

           577

577

 

 

 

 

 

577

 

 

 

 

32

Hội Nông dân
Farmers organization

        1,623

1,123

 

 

 

 

 

1,123

 

500

 

 

 

 

UBND TỈNH LÂM ĐỒNG

 

 

 

 

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

 

LAM DONG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

Table 16/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2005

 

 

FINAL ACCOUNTS OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Địa điểm
xây dựng
Place

Thời gian
KC-HT
Time

Năng lực
thiết kế
Capacity

Tổng dự  toán được duyệt
Approved plan

Giá trị KL thực hiện từ KC đến 31/12/2005
Volumn value

Đã thanh toán từ KC đến 31/12/2005
Paid

Quyết toán
Final accounts
2005

 
 

A

Dự án chuyển tiếp - Continued project

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án nhóm A và B - Grouped A&B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh viện II Lâm Đồng
Hospital 2 of Lam Dong

Bảo Lộc

1997-2000

300 giường

20,995

17,769

17,769

2,000

 

 

Hồ chứa nước Đắc Lô
Daklo lake

Cát Tiên

2000-2003

960 ha

16,200

11,893

11,893

4,000

 

 

Vốn đối ứng HT thoát nước Đà Lạt
Counterpart fund for drainage system of Da Lat

Đà Lạt

2001-2005

7500 m3/ngày

321,000

205,545

47,500

10,000

 

2

Dự án nhóm C - Grouped C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh
Xô Viết Nghệ Tĩnh  road

Đà Lạt

2000-2001

3,5 km

26,618

6,500

6,500

7,446

 

 

Đường 725 từ Cam Ly - Tà Nùng
Road 725 from Cam Ly to Tà Nùng

Đà Lạt

2000-2002

15 km

11,500

7,600

3,000

2,378

 

 

NLV huyện ủy và UBND huyện Lâm Hà
Offices for district party committee and peoples committee of Lam Ha

Lâm Hà

2001-2004

1420 m2

8,500

6,000

6,000

2,000

 

 

Trường THCS Phan Chu Trinh
Phan Chu Trinh secondary school

Đà Lạt

2003-2004

 

4,200

2,200

2,000

2,000

 

 

Đường 725 đoạn Đinh Văn - Tân Hà
Road 725 part of Đinh Văn - Tân Hà

Lâm Hà

2002-2003

8,9 km

12,000

5,500

4,500

2,500

 

 

Đường Đinh Văn - Ba Cảng
Đinh Văn - Ba Cảng road

Lâm Hà

2002-2003

7,3 km

9,500

6,500

6,500

2,500

 

 

Đường từ đèo B40- Lộc Bắc
Road from B40 to Loc Bac

Bảo Lâm

2002-2003

6,25 km

13,455

12,280

12,280

3,500

 

 

Cầu Quảng Lập - Đơn Dương
Bridges of Quảng Lập - Đơn Dương

Đ.dương

2003-2005

120 m

13,362

3,000

2,000

4,000

 

 

Đường Nguyễn Công Trứ nối dài
Nguyen Cong Tru road lengthened

Bảo Lộc

2003-2004

719 m

8,831

2,000

2,000

2,552

 

 

Hồ chứa nước Lộc Thanh
Loc Thanh lake

Bảo Lộc

2004-2005

600 ha

5,376

1,000

500

2,000

 

 

Hồ chứa nước Mai Thành - Lộc Tiến
Mai Thành - Lộc Tiến lake

Bảo Lộc

2004-2006

350 ha

8,469

1,500

500

2,000

 

 

Hệ thống thủy lợi Xuân Sơn - Xuân Trường
Irrigation system of Xuân Sơn - Xuân Trường

Đà Lạt

2004-2005

150 ha

6,638

2,000

1,000

2,500

 

 

NLV huyện ủy và UBND huyện Đơn Dương
Offices for party committee and peoples committee of Don Duong

Đ.dương

2003-2004

2700 m2

5,220

2,500

2,500

2,500

 

 

Đường nội thị TT Đạ Tẻh
Internal road of Da The district town

Đạ Tẻh

2003-2004

7 km

9,900

8,500

6,210

2,709

 

 

Nâng cấp đường Tân Hà - Tân Thanh Lâm Hà - Improve roads of Tân Hà - Tân Thanh Lâm Hà

Lâm Hà

2004-2005

12,79 km

14,900

7,400

7,400

3,819

 

 

Đường vào TT xã Tân Thành
Road to center of Tan Thanh commune

Đ.Trọng

2004-2005

6,6 km

9,970

2,500

2,000

3,854

 

 

HT cấp nước sinh hoạt Xuân Trường
Living water system for Xuan Truong

Đà Lạt

2004-2005

1520 m3/ngày

8,658

6,500

4,050

2,000

 

 

Đối ứng XD đường cao tốc
Counterpart fund for construction of highway

Đ.Trọng

2004-2007

 

196,000

29,000

29,000

6,000

 

B

Khởi công mới - New projects

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT bồi dưỡng chính trị Bảo Lâm
Center for fostering politics of Bao Lam

Bảo Lâm

2,004

719 m2

2,096

 

 

1,000

 

 

Trường THCS Đầm Ròn
Dam Ron secondary school

L.Dương

2004-2005

 

1,655

 

 

1,396

 

 

Trường Tiểu học Hòa Nam 1
Hoa Nam 1 primary school

Di Linh

2004

 

1,743

 

 

1,500

 

 

Điện hạ thế 7 thôn huyện Đơn Dương
Lowvoltage lines at 7 villages of Don Duong

Đ.dương

2004

47,5 km

2,995

 

 

1,248

 

 

NLV khối mặt trận, đoàn thể Đức Trọng
Offices for father land committee, unions of Duc Trong district

Đ.Trọng

2004-2005

727 m2

1,458

 

 

1,400

 

 

Hồ chứa thôn 10 Ninh Loan - Đức Trọng
Lake at village 10 of Ninh Loan of Duc Trong

Đ.Trọng

2005-2006

91 ha

6,283

 

 

1,000

 

 

Trường PT dân tộc nội trú huyện Bảo Lâm
Ethnnic high school of Bao Lam district

Bảo Lâm

2005-2006

 

4,902

 

 

1,141

 

 

XD thôn dân tộc kiểu mẫu Cát Tiên
Modelling ethnic village of Cat Tien

Cát Tiên

2005

 

3,000

 

 

1,000

 

 

XD trụ sở BQL DA huyện Đam Rông
Office for PMU of Dam Rong district

Đam Rong

2005

 

 

 

 

27,765

 

 

HT thủy lợi Đắc Tông
Dac Tong irrigation system

L.Dương

2004-2005

200 ha

10,289

 

 

2,000

 

 

Đường Bù Khiêu - Đ.Phổ - Đ.Nai
Bù Khiêu - Đ.Phổ - Đ.Nai roads

Cát Tiên

2004-2005

7,1 km

12,000

 

 

2,296

 

 

Đường Lộc Nga - Tân Lạc - Bảo Lâm
Roads of Lộc Nga - Tân Lạc - Bảo Lâm

Bảo Lâm

2005-2006

8,88 km

17,677

 

 

2,000

 

 

 

UBND TỈNH LÂM ĐỒNG

 

 

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

 

LAM DONG PEOPLES COMMITTEE

 

 

Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2005

 

FINAL ACCOUNTS OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2005

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Quyết toán
Final accounts

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

84,218

71,716

12,502

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

11,916

11,296

620

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

2,001

1,901

100

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

5,971

 

5,971

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

3,604

 

3,604

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

1,630

 

1,630

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

19,394

19,394

 

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

577

 

577

 

8

Chương trình 661 - 661 Program

5,730

5,730

 

 

9

Chương trình 135 - 135 Program

33,395

33,395

 

 

II

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

151,989

120,897

31,092

 

 

 

UBND TỈNH LÂM ĐỒNG

 

 

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

LAM DONG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2005

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối
ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung
mục tiêu
Target
 transfers

1

TP Đà Lạt

667,599

182,034

61,429

 

61,429

2

Đức Trọng

111,139

118,469

68,475

 

68,475

3

Đơn Dương

19,428

71,022

49,355

5,942

43,413

4

Lâm Hà

36,854

103,211

65,464

9,850

55,614

5

Di Linh

84,942

120,557

66,131

5,642

60,489

6

Bảo Lộc

221,303

101,349

36,759

 

36,759

7

Bảo Lâm

28,476

83,506

59,646

9,452

50,194

8

Đạ Huoai

13,293

49,665

37,204

8,552

28,652

9

Đạ Tẻh

9,513

59,996

45,879

9,851

36,028

10

Cát Tiên

6,555

54,566

41,620

9,731

31,889

11

Lạc Dương

3,847

33,793

28,341

6,540

21,801

12

Dđam Rông

747

 

 

 

 

 

Tổng cộng - Total

1,203,696

978,168

560,303

65,560

494,743