Final accounts of state budget balancing revenues by sector for 2004

Final accounts of state budget balancing revenues by sector for 2004 10/08/2006 10:20:00 808

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

BỘ TÀI CHÍNH

Phụ lục 03/CKTC-NSNN

 

MINISTRY OF FINANCE

Table 03/CKTC-NSNN

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU CÂN ĐỐI NSNN THEO LĨNH VỰC NĂM 2004

 

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET BALANCING REVENUES BY
SECTOR FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ đồng - Billions of dong

 

 

 

 

 

STT
No.

Chỉ tiêu
Items

Quyết toán
Final accounts
2004

 
 

A

Thu theo dự toán của Quốc hội
Revenues by the National assemblys plan

190,929

 

I

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)
Domestic revenues (excluding oil revenues)

104,577

 

1

Thu từ kinh tế quốc doanh - SOE sector revenues

32,177

 

2

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài (không kể thu từ dầu thô)
Foreign invested enterprises revenues (excluding oil revenues)

15,109

 

3

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenues

13,261

 

4

Thuế sử dụng đất nông nghiệp - Agricultural land use tax

130

 

5

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

3,521

 

6

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

2,607

 

7

Thu xổ số kiến thiết - Lottery revenue

4,570

 

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline fees revenue

3,583

 

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

4,182

 

10

Các khoản thu về nhà đất - Housing and land revenues

17,463

 

a

Thuế nhà đất - Land and housing tax

438

 

b

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Land use right transfer tax

640

 

c

Thu tiền thuê đất - Land rental revenues

846

 

d

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

14,202

 

e

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Sales of state-owned houses revenue

1,338

 

11

Thu khác ngân sách - Other revenues

7,005

 

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public lands at communes

968

 

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

48,562

 

III

Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu
Revenues from import-export, net

34,913

 

1

Thuế XNK, tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
Import and export duties, special consumtion tax on imports

21,614

 

2

Thuế GTGT hàng hoá NK thu cân đối ngân sách
V.A.T on imports, Net

13,259

 

 

Số thu - Revenues, Gross

24,175

 

 

Số hoàn thuế GTGT và chi phí quản lý thu thuế
Ammount of returned VAT & management costs of tax collection activities

-10,915

 

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies on imports price

40

 

IV

Thu viên trợ không hoàn lại - Grants

2,877

 

B

Thu từ quỹ dự trữ tài chính
Revenues from the financial reserve fund

396

 

C

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

7,289

 

D

Thu chuyển nguồn năm 2003 sang năm 2004 để thực hiện cải cách tiền lương và tinh giản biên chế
Brought forward revenues to spend on salary reform and staffs streamline

3,600

 

E

Kinh phí đã xuất quĩ năm 2003 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2004 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2003 sang năm 2004 để chi theo chế độ qui định
Paid-out-funds in 2003 which have not been accounted in 2003, moved forward to be accounted for in 2004 budget; ; and brought forward revenues to spend under the current regulations

12,790

 

F

Chênh lệch thu chi ngân sách địa phương năm 2003
Balance of local budget in 2003

9,772

 

 

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN NĂM 2004
TOTAL BALANCE REVENUES 2004

224,776