Gia Lai

Gia Lai 30/10/2007 11:09:00 716

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH GIA LAI

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

 

GIA LAI PEOPLES COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2005

 

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET FY 2005

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 
 

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

806,943

 

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) - Domestic Revenues

737,677

 

2

Thu từ dầu thô - Oil Revenues

 

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu - Customs Revenues

2,285

 

4

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

170

 

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

66,811

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local Budget Revenues

2,146,202

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized Revenues

732,344

 

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

300,169

 

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

432,175

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,030,582

 

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

549,876

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

480,706

 

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State Budget Law

15,000

 

4

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

170

 

5

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

78,580

 

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

222,715

 

7

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

66,811

 

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

2,110,562

 

1

Chi đầu tư phát triển - Development Investment Expenditures

332,455

 

2

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State Budget Law

12,140

 

3

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

998,066

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

1,400

 

5

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

66,811

 

6

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

366,813

 

7

Chi các CTMTQG, CT 135, DA 5 triệu ha rừng, các mục tiêu, nhiệm vụ TW bổ sung
Nation target program, 135, 5 million hectares forestation and transfer targets

332,877

 

 

 

UBND TỈNH GIA LAI

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

GIA LAI PEOPLES COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2005

 FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET AND DISTRICTS BUDGET FY 2005

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,706,953

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized Revenues

438,449

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from central budget

1,030,582

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

549,876

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

480,706

3

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

2,418

4

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State Budget Law

15,000

5

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

105

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

185,043

7

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

35,356

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,705,402

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized Expenditure

738,294

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

718,258

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

404,201

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

314,057

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

213,494

4

Chi các khoản quản lý qua ngân sách - Unbalance expenditure

35,356

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
Revenues

1,157,507

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp - Decentralized Revenues

293,895

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

718,258

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

404,201

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

314,057

3

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

76,162

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

37,672

5

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

65

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

31,455

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

1,123,418

 

 

UBND TỈNH GIA LAI

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

GIA LAI PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2005

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

1,123,239

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

1,056,428

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic Revenues

737,678

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs Revenue

169,494

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

95,438

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

60,512

 

Thuế môn bài - License Tax

300

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

12,876

 

Thu khác - Others

368

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs Renenue

42,076

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

20,586

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

6,805

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

658

 

Thuế môn bài - License Tax

341

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

11,966

 

Thu khác - Others

1,720

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign Invested Enterprises Revenue

10,403

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

5,010

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

1,363

 

Thuế môn bài - License Tax

 

 

Thu khác - Others

4,030

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state Sector Revenue

215,371

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

155,406

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

43,838

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

487

 

Thuế môn bài - License Tax

7,955

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

2,139

 

Thu khác - Others

5,546

5

Lệ phí trước bạ -  Registration Fees

27,132

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp - Agricultural Land Use Tax

8,467

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

4,542

8

Thu xổ số kiến thiết - Lottery Revenue

22,287

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline Fees Revenue

37,527

10

Thu phí, lệ phí - Fees

18,353

11

Các khoản thu về nhà đất - Housing and land Revenues

136,308

 

Thuế nhà đất - Land and Housing Tax

12,112

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất -Land Use Right Transfer Tax

11,847

 

Thu tiền thuê đất - Land Rental Revenue

6,098

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

98,979

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Sales of State-owned Houses Revenue

7,272

12

Thu sự nghiệp - Service revenues

852

13

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

3,122

14

Thu khác ngân sách - Other Revenues

41,744

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Export-Import tax, Special Consumption, VAT Tax on Imports

2,285

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-Import tax, Special Consumption Tax on Imports

495

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
VAT on Imports

1,790

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

170

V

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State Budget Law

15,000

VI

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

78,580

VII

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

222,715

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

66,811

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for Infrastructure construction

24,262

2

Thu học phí, viện phí - Tuition  and hospital fees revenue

42,468

3

Khác - Others

81

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

2,146,202

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

2,079,391

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

300,169

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

432,175

3

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from Central budget

1,030,582

4

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State Budget Law

15,000

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

222,715

6

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

170

7

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

78,580

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

66,811

 

 

UBND TỈNH GIA LAI

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

GIA LAI PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY2005

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

2,110,562

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balancing expenditures

2,043,751

I

Chi đầu tư phát triển
Development Investment Expenditures

606,612

 

Trong đó - Of Which:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Training and Vocational Training

84,876

2

Chi khoa học, công nghệ - Science and Technology

 

II

Chi thường xuyên - Recurrent Expeditures

1,056,786

 

Trong đó - Of Which:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Training and Vocational Training

426,273

2

Chi khoa học, công nghệ - Science and Technology

4,929

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Point 3 - The State Budget Law

12,140

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

1,400

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

366,813

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

66,811

 

 

UBND TỈNH GIA LAI

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

GIA LAI PEOPLES COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES BY
SECTOR FY2005

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

1,705,402

A

Chi cân đối ngân sách
Budget Balancing Expenditures

1,670,046

I

Chi đầu tư phát triển
Development Investment Expenditures

371,674

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản - Capital Investment Expenditure

369,558

2

Chi đầu tư phát triển khác - Other expenditures

2,116

II

Chi thường xuyên - Recurrent Expenditures

353,080

1

Chi an ninh quốc phòng địa phương - Defense and Security

13,170

2

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Vocational & Training

95,575

3

Chi y tế - Health care

50,906

4

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

4,929

5

Chi văn hoá thông tin - Culture and Information

10,712

6

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and Television

9,895

7

Chi thể dục thể thao - Sports

2,511

8

Chi đảm bảo xã hội - Social Reliefs

22,088

9

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

50,781

10

Chi quản lý hành chính - Administrative management

78,982

11

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

8,891

12

Chi khác ngân sách - Other Expenditures

4,640

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Point 3 - The State Budget Law

12,140

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

1,400

V

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

718,258

VI

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

213,494

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

35,356

 

 

UBND TỈNH GIA LAI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

GIA LAI PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Table 15/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Cơ quan, đơn vị
Name of Agencies

Tổng chi
Expenditure

Trong đó - Of which:

Chi chương trình MTQG
National Target Programs

Chương trình 135
135 Program

Mục tiêu, nhiệm vụ khác
Other Targets and Assignment

Chi đầu tư phát triển
Development Investment Expenditures

Chi thường xuyên - Recurrent Expenditures

Tổng số
Total

Trong đó - Of which:

Chi SN
GD - ĐT

Education and Training

Chi SN
y tế
 
Health care

Chi SN khoa học công nghệ
Science and Techs

Chi Đảm bảo XH
Social relief

Chi SN
kinh tế
Economic services

Quản lý
hành chính
Administration

Chi SN khác Other services

1

Sở Giáo dục đào tạo
Education and Training Dept.

35,755

 

14,023

12,549

 

 

 

 

1,474

 

21,732

 

 

2

Sở Y tế - Health Department

9,638

 

9,638

310

8,312

 

 

 

1,016

 

 

 

 

3

Sở Văn hoá thông tin
Culture and Information Dept.

4,794

1,176

2,305

 

 

 

 

 

808

1,497

1,313

 

 

4

Sở Thể dục thể thao - Sports

1,225

66

1,159

 

 

 

 

 

654

505

 

 

 

5

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture and Rural Development Department

1,666

173

1,493

 

 

 

 

150

1,343

 

 

 

 

6

Sở Lao động TBXH
Labor-Invalid and Social Affairs Department

7,408

 

7,208

 

 

 

6,091

 

1,117

 

100

 

100

7

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

6,482

 

6,482

 

 

 

 

5,625

857

 

 

 

 

8

Sở Công nghiệp- Industry Dept

1,013

113

900

 

 

 

 

93

807

 

 

 

 

9

Sở Xây dựng - Construction Dept.

1,234

364

870

 

 

 

 

 

870

 

 

 

 

10

Sở Khoa học công nghệ
Science - Technology Dept.

4,259

 

4,259

 

 

3,511

 

 

748

 

 

 

 

11

Sở Tài nguyên môi trường
Natural Resource and Environment Dept.

9,526

 

1,076

 

 

 

 

 

1,076

 

 

 

8,450

12

Sở Thương mại du lịch
Trade and Tourism Dept.

1,732

700

1,032

 

 

 

 

100

932

 

 

 

 

13

Văn phòng UBND tỉnh
Peoples Committee Office

9,890

2,805

7,085

 

 

 

 

 

7,085

 

 

 

 

14

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& Investment Dept.

1,975

12

1,963

 

 

 

 

 

1,963

 

 

 

 

15

Sở Nội vụ - Home affairs dept

1,935

557

1,378

70

 

 

 

 

1,308

 

 

 

 

16

Sở Tư pháp
Justice Department

983

 

983

 

 

 

 

 

983

 

 

 

 

17

Sở Tài chính
Finance Department

2,230

 

2,230

 

 

 

 

 

2,230

 

 

 

 

18

Thanh tra nhà nước tỉnh
State Inspection Office

1,695

 

1,695

 

 

 

 

 

1,695

 

 

 

 

19

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children Commission

4,623

 

1,570

 

313

 

600

 

657

 

2,357

 

696

20

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of Collectives Council

487

 

440

 

 

 

 

 

440

 

 

 

47

21

Mặt trận Tổ quốc
Fatherland Front Commission

1,743

184

1,559

 

 

 

 

 

1,559

 

 

 

 

22

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic Youth Union

7,003

1,000

6,003

 

 

 

 

10

5,993

 

 

 

 

23

Hội Phụ nữ - Womens Union

1,068

 

1,068

 

 

 

 

 

1,068

 

 

 

 

24

Hội Cựu chiến binh
Veterants Organization

544

 

544

 

 

 

 

 

544

 

 

 

 

25

Hội Nông dân
Farmers Organization

1,038

 

1,038

 

 

 

 

 

1,038

 

 

 

 

26

Ban chỉ huy quân sự tỉnh
Military Headquarters

10,522

6,419

4,103

 

 

 

 

 

 

4,103

 

 

 

27

Công an tỉnh
Public security office

7,658

 

6,908

 

 

 

350

 

 

6,558

750

 

 

 

 

UBND TỈNH GIA LAI

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

 

GIA LAI PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

Table 16/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2005

 

FINAL ACCOUNTS OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL-LEVEL BUDGET FY2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of  dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Địa điểm
xây dựng
Place

Thời gian
khởi công, hoàn thành
Time frame

Năng lực
thiết kế
Designed capacity

Tổng dự  toán được duyệt
Total plan approved

Giá trị KL thực hiện từ khởi công đến 31/12/2005
Performed volume till 31/12/2005

Đã thanh toán từ khởi công đến 31/12/2005
Paid value till 31/12/2005

Quyết toán
Final accounts  2005

 
 

A

Chuyển tiếp - Continued projects

 

 

 

352,524

116,576

109,754

41,231

 

1

Khu kinh tế cửa khẩu
Bordergate economic area

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu kinh tế cửa khẩu Đức Cơ
Duc Co bordergate economic area

Đức Cơ

2002-2010

 

 

11,777

11,777

4,167

 

2

Ngành Lâm nghiệp - Forestry sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án vườn quốc gia Kon Ka Kinh
Project National park of Kon ka Kinh

Mang Yang

2002-2007

 

18,590

11,927

11,927

3,772

 

3

Ngành Giao thông - Transport sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 14 qua thành phố Pleiku
Nationway 14 through Pleiku city

Pleiku

2003-2007

10 km

134,000

16,100

16,100

7,980

 

4

Ngành Công nghiệp - Industry sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu công nghiệp Trà Đa
Tra Da industrial zone

Pleiku

2003-2007

120 ha

109,184

26,828

26,828

9,500

 

5

Ngành Thủy lợi - Irrigation sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồ la Dreh - La Dreh lake

Krôngpa

2003-2006

500 ha

39,000

24,702

24,702

11,890

 

6

Quản lý hành chính - Administration sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đề án tin học hóa QL hành chính NN
Project Computerization of state administration

Toàn tỉnh

2002-2007

2002-2007

25,750

7,778

7,778

2,461

 

7

Ngành Y tế - Health sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh viện đa khoa khu vực Ayunpa
General hospital of Ayunpa

Ayunpa

2003-2005

120 giường

13,500

9,679

9,679

769

 

8

Ngành phát thanh truyền hình
Broadcasting sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trạm phát sóng Hàm Rồng
Broadcasting station of Ham Rong

Pleiku

2003-2005

10 kw

12,500

7,785

963

692

 

B

Khởi công mới - New projects

 

 

 

88,972

17,614

17,614

8,770

 

1

Ngành Giáo dục - Education sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Trà Bá
Tra Ba high school

Pleiku

2005-2006

1000 học sinh

11,292

900

900

900

 

2

Ngành Y tế - Health sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp bệnh viện khu vực An Khê
Upgradation of hospitals of An Khe

An Khê

2005-2007

120 giường

17,648

791

791

791

 

 

Bệnh viện y học dân tộc
Traditional-oriented medical hospital

Pleiku

2005-2007

150 giường

18,401

3,383

3,383

3,383

 

 

Bệnh viện huyện Đăk Pơ
Hospital of Dakpo hospital

Đăk Pơ

2005-2006

60 giường

10,967

250

250

250

 

3

Ngành Giao thông - Transport sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường nối 5 xã Nam Mang Yang (TL 662)
Inter-communal road of 5 communes of south Mang Yang (of provincial road 662)

Mang Yang

2005-2006

23 km

30,664

12,290

12,290

3,446

 

 

 

UBND TỈNH GIA LAI

 

 

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

 

GIA LAI PEOPLES COMMITTEE

 

 

Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2005

 

FINAL ACCOUNTS OF BUDGET EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS
AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2005

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Quyết toán
Final Accounts

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National Target Programs

59,699

13,625

46,074

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger Erasion, Poverty Reduction & Job Creation Program

11,017

6,944

4,073

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe Water & Rural Environment Sanitary Program

5,291

5,019

272

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & Family Planning Program

6,764

696

6,068

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of Dangerous Social (HIV/AIDS) Disease & Epidemic Program

4,036

 

4,036

 

5

Chương trình văn hoá - Social Culture Program

2,279

966

1,313

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and Training Program

29,562

 

29,562

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

750

 

750

 

II

Chương trình 135 - Program 135

63,521

62,763

758

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

14,498

14,498

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other Targets and assignments

195,159

180,270

14,889

 

 

 

UBND TỈNH GIA LAI

 

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

GIA LAI PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC

HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY2005

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

Stt
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đố
i
Balancing Transfers

Bổ sung
mục tiêu
Target
 transfers

1

Pleiku

718,936

192,855

21,176

910

20,266

2

An Khê

57,315

81,892

31,386

19,090

12,296

3

Đăk Đoa

32,300

84,041

58,373

35,019

23,354

4

Mang Yang

18,636

63,851

37,099

21,791

15,308

5

Kbang

46,140

71,482

45,173

26,926

18,247

6

Kong Chro

8,220

53,601

42,575

20,383

22,192

7

Chư Sê

68,234

131,732

86,132

51,003

35,129

8

Chưprông

42,409

88,803

60,440

35,465

24,975

9

Ayunpa

35,280

89,524

56,476

32,726

23,750

10

Ia Pa

10,438

56,137

43,349

24,304

19,045

11

Krôngpa

15,055

75,474

56,523

31,349

25,174

12

Đức Cơ

15,639

56,373

41,626

25,037

16,589

13

Iagrai

15,956

76,338

59,888

33,571

26,317

14

Chưpah

21,483

64,018

44,634

28,303

16,331

15

Đak Pơ

17,197

52,047

33,408

18,324

15,084

 

Tổng cộng - Total

1,123,238

1,238,169

718,258

404,201

314,057

 

 

UBND TỈNH KON TUM

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

KONTUM PEOPLES COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL AND DISTRICT BUDGETS FY2005

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,176,842

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized Revenues

163,049

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from central budget

871,151

 

Bổ sung cân đối - Balancing Transfers

372,619

 

Bổ sung có mục tiêu - Target Transfers

498,532

3

Thu vay đầu tư kiên cố hoá kênh mương
Borrowing for canals concretization

15,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

114,517

5

Thu kết dư - Budget remainder revenue

401

6

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

12,724

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,167,583

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized Expenditures

562,600

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã
Transfers to districts budget

396,780

 

Bổ sung cân đối - Balancing Transfers

201,955

 

Bổ sung có mục tiêu - Target Transfers

194,825

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

195,479

4

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

12,724

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã - Revenues

564,093

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized Revenues

79,940

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

396,780

 

Bổ sung cân đối - Balancing Transfers

201,955

 

Bổ sung có mục tiêu - Target Transfers

194,825

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

25,481

4

Thu kết dư - Budget remainder revenue

61,892

II

Chi ngân sách huyện, thị xã - Expenditures

59,079

 

 

UBND TỈNH KON TUM

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

KONTUM PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2005

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUE IN PROVINCIAL AREA

296,150

I

Thu nội địa - Domestic revenues

253,099

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs Revenue

61,753

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

24,068

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

7,875

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

29,635

 

Thuế môn bài - License Tax

128

 

Thu khác - Other Revenues

47

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs Renenue

21,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

11,328

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

1,553

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

54

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

7,919

 

Thuế môn bài - License Tax

140

 

Thu khác - Others

6

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign Invested Enterprises Revenue

206

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

199

 

Thuế môn bài - License Tax

7

4

Thu từ khu vực CTN, dịch vụ NQD
Non-state sector revenue

50,236

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

29,846

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

16,551

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

259

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

817

 

Thuế môn bài - License Tax

2,763

 

Thu khác - Others

0

5

Lệ phí trước bạ -  Registration Fees

8,275

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp - Agricultural Land Use Tax

1,375

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

1,675

8

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from State-run lotteries

18,887

9

Thu phí, lệ phí - Fees and Charges

14,185

10

Thu phí xăng dầu - Gasoline and Oil Fees

12,818

11

Các khoản thu về nhà đất - Housing and land Revenues

30,767

 

Thuế nhà đất - Land and Housing Tax

3,022

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Land Use Right Transfer Tax

2,986

 

Thu tiền thuê đất - Land Rental Revenue

936

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

23,113

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Sales of State-owned Houses Revenue

710

12

Các khoản thu tại xã - Revenue at communes

637

13

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

0

14

Thu khác ngân sách - Other revenues

31,285

II

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
Revenues from customs

25,696

III

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

17,355

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

1,363,986

I

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

846,512

1

Các khoản thu cố định và điều tiết
Revenue with 100% entitlement and shared revenues

251,566

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from Central budget

372,619

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

139,998

4

Thu vay đầu tư kiên cố hoá kênh mương
Borrowing for canals concretization

15,000

5

Thu kết dư - Budget remainder revenue

67,329

II

Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương
Target transfers from central budget

498,532

III

Thu cấp dưới nộp lên - Contributions from lowlevel budget

1,587

IV

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

17,355

 

 

UBND TỈNH KON TUM

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

KONTUM PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY2005

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

1,340,643

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total local budget balancing expenditures

1,323,288

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

427,130

 

Trong đó - Of Which:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Training and Vocational Training

34,039

2

Chi khoa học, công nghệ - Science and Technology

 

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

575,830

 

Trong đó - Of Which:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Training and Vocational Training

209,779

2

Chi khoa học, công nghệ - Science and Technology

5,321

III

Thu cấp dưới nộp lên - Contributions from lowlevel budget

1,587

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to financial reserve fund

800

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

304,741

VI

Chi trả nợ vay kiên cố hoá kênh mương
Payment for canals concretization borrowings

13,200

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

17,355

 

 

UBND TỈNH KON TUM

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

KONTUM PEOPLES COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2005

  FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES BY SECTOR FY 2005

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

1,167,583

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

308,189

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

308,189

2

Chi hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp nhà nước
Capital support for SOEs

0

II

Chi thường xuyên - Recurrent Expenditures

240,411

1

Chi quốc phòng - Defense

5,043

2

Chi an ninh -  Security

3,569

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Training and Vocational training

58,584

4

Chi sự nghiệp y tế - Health care

42,924

5

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
Science and Technology

5,321

6

Chi sự nghiệp văn hoá thông tin
Culture and Information

8,200

7

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình
Broadcasting and Television

2,482

8

Chi sự nghiệp thể dục thể thao - Sports

2,359

9

Chi đảm bảo xã hội - Social Reliefs

23,028

10

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

28,947

11

Chi quản lý hành chính - Administration

55,741

12

Chi trợ giá mặt hàng chính sách - Price support

1,801

13

Chi khác ngân sách - Other Expenditures

2,412

14

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & Family Planning Program

0

III

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

396,780

IV

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

195,479

V

Bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
Transfer to financial reserve fund

800

VI

Chi trả nợ vay kiên cố hoá kênh mương
Payment for canals concretization borrowings

13,200

VII

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

12,724