BỘ TÀI CHÍNH | Phụ lục 05/CKTC-NSNN |
MINISTRY OF FINANCE | Table 05/CKTC-NSNN |
| | |
QUYẾT TOÁN CÁC KHOẢN THU QUẢN LÝ QUA NSNN NĂM 2003 |
FINAL ACCOUNTS OF REVENUES RETAINED VIA STATE BUDGET FY 2003 |
|
| | Tỷ đồng - Billion dongs |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Quyết toán
Final Accounts |
| Tổng số - Total | 17,561 |
I | Các khoản ghi thu ghi, ghi chi tại xã, thu để lại đơn vị để chi, các khoản thu chi để lại quản lý qua NSNN
Revenues retained at communes, spending units, via state budget | 12,918 |
1 | Học phí - Tuition | 1,246 |
2 | Viện phí, bảo hiểm y tế - Hospital fees, health insurance | 2,775 |
3 | Một phần thu lệ phí lãnh sự ngoài nước, hộ chiếu
The part of revenues from foreign councellors, passports | 252 |
4 | Phí cầu, đường bộ - Bridge, traffic road fees | 444 |
5 | Lệ phí cảng vụ (thuỷ nội địa, biển)
At ports fees (domestic waters, sea ways) | 34 |
6 | Các loại phí, lệ phí khác, thu đóng góp cơ sở hạ tầng
Other fees and contributions to infrastructure construction | 1,547 |
7 | Lợi tức sau thuế hoạt động quảng cáo đài truyền hình địa phương đầu tư phát triển ngành truyền hình
Post-tax income from local T.V advertisements, development investments | 460 |
8 | Các khoản thu chi tại xã - Revenues, expenditure at communes | 2,584 |
9 | Chi phí qua phà, hạ tầng đường sắt, kiểm dịch và thu khác
Fees from ferry,railways infrastructure, animals quarantines, fumigation, others | 3,576 |
II | Chi xây dựng trường học từ công trái giáo dục
Exp. on schools construction from education bonds | 733 |
III | Chi phí cải cách doanh nghiệp nhà nước
Exp. on SOEs reform | 3,910 |