Đắk Lắk

Đắk Lắk 25/08/2011 10:00:00 422

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH ĐẮK LẮK                                                                           Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

DAK LAK PEOPLE'S COMMITTEE                                                      Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2011

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

3,846,000

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

3,368,000

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

32,000

3

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

446,000

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

7,092,014

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

3,347,155

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

142,506

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

3,204,649

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

3,298,859

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

2,724,089

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

574,770

3

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

446,000

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

7,092,014

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

678,200

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

4,778,984

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

450,000

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

2,000

5

Dự phòng - Contingencies

162,060

6

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

574,770

7

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

446,000

 

 

 

UBND TỈNH ĐẮK LẮK                                                                           Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

DAK LAK PEOPLE'S COMMITTEE                                                         Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2011

 

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2011

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

5,394,632

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,656,003

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

49,198

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

1,606,805

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

3,298,859

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

2,724,089

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

574,770

3

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

439,770

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

5,394,632

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

2,964,285

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

2,008,177

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,911,077

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

97,100

3

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

422,170

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

3,705,559

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,691,152

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

93,308

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

1,597,844

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

2,008,177

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,911,077

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

97,100

3

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

6,230

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

3,705,559

 

 

UBND TỈNH ĐẮK LẮK                                                                           Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

DAK LAK PEOPLE'S COMMITTEE                                                         Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2011

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

3,846,000

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

3,400,000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

3,368,000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

325,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

233,228

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

54,839

 

Thuế môn bài - License tax

396

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

35,372

 

Thu khác - Others

1,165

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

513,125

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

118,026

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

111,100

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

250,000

 

Thuế môn bài - License tax

375

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

30,833

 

Thu khác - Others

2,791

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

9,625

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

8,722

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

880

 

Thuế môn bài - License tax

23

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

1,333,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

1,168,340

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

111,070

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

2,455

 

Thuế môn bài - License tax

21,555

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

16,075

 

Thu khác - Others

13,505

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

125,600

6

Thuế thu nhập cá nhân
Personal income tax

100,950

7

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

100,000

8

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

43,150

9

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

772,550

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

35,750

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

23,800

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

680,000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

33,000

10

Thu khác ngân sách - Other revenues

45,000

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

32,000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

446,000

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

7,092,014

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

6,646,014

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

142,506

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

3,204,649

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

3,298,859

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

446,000

 

Nội dung chi tiết xem file đính kèm :