Phú thọ

Phú thọ 11/10/2011 08:27:00 365

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH PHÚ THỌ                                                        Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

PEOPLE'S COMMITTEE PHU THO                                      Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2011

 

 

 

 

                                                      Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

1,766,500

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

1,658,500

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

100,000

3

Thu phản ánh qua NSNN ( từ nguồn thu xổ số )
Unbalance revenue (revenue from state- lotteries)

8,000

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

5,034,706

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,658,500

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

1,658,500

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

3,076,206

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

2,441,576

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

634,630

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

300,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

 

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

5,034,706

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

455,400

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

3,493,746

3

Dự kiến chi từ nguồn huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Expenditure from mobilizations source under Article 8.Clause 3 - The State budget law

300,000

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,200

5

Dự phòng - Contingencies

120,410

6

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

42,250

7

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

621,700

 

 

UBND TỈNH PHÚ THỌ                                                          Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

PEOPLE'S COMMITTEE PHU THO                                      Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2011

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2011

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

4,560,902

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,184,696

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

751,000

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

433,696

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

3,076,206

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

2,441,576

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

634,630

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

300,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

4,560,902

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,961,749

2

Chi thực hiện chương trình mục tiêu
National target expenditure

621,700

3

Dự kiến chi từ nguồn huy động đầu tư theo Khoản 3 - điều 8 Luật NSNN
Expenditure from investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

300,000

4

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

1,677,453

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

2,151,257

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

439,995

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

168,000

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

271,995

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

1,677,453

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

2,151,257

 

 

UBND TỈNH PHÚ THỌ                                                                Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

PEOPLE'S COMMITTEE PHU THO                                               Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2011

 

 

                                                      Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

1,766,500

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

1,758,500

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

1,658,500

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

340,000

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

250,000

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

55,000

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

465,000

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

90,000

6

Thuế thu nhập cá nhân - Individual income tax

37,000

7

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

98,000

8

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

37,000

9

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

264,000

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

13,000

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

31,000

 

Thu tiền sử dụng đất - Land use revenue

220,000

10

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

6,400

11

Thu khác ngân sách - Other revenues

16,100

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

100,000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

8,000

 

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

8,000

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

5,042,706

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

5,034,706

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

1,658,500

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

 

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

3,076,206

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

2,441,576

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

634,630

4

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the State budget law

300,000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

8,000

 

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

8,000