Ninh Binh

Ninh Binh 25/08/2009 10:02:00 477

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH NINH BÌNH                                                                   Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

NINH BINH PEOPLE'S COMMITTEE                                             Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2009

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan 

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

1,700,000

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

1,190,000

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

500,000

3

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

10,000

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

2,810,319

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

1,164,240

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

560,541

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

603,699

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,491,276

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

588,326

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

902,950

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

60,000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

84,803

6

c khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

10,000

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

2,810,319

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

616,300

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,263,568

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

4

Dự phòng - Contingencies

72,920

5

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

4,311

6

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

101,760

7

Chi thực hiện chương trình Chính phủ
Govement program expenditure

728,400

8

Chi thực hiện nhiệm vụ Trung ương chuyển giao
Expenditure for transfer assignments from Centre

12060

9

Các khoản chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

10,000

 

UBND TỈNH NINH BÌNH                                                           Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

NINH BINH PEOPLE'S COMMITTEE                                         Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2009

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2009

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan 

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

2,273,266

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

642,981

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,491,276

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

588,326

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

902,950

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

60,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

71,929

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

7,080

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures 

2,273,266

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,698,193

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

575,073

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

359,756

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

215,317

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1,112,126

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

521,259

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget 

575,073

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

359,756

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

215,317

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

12,874

4

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

2,920

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

1,112,126

 

UBND TỈNH NINH BÌNH                                                               Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

NINH BINH PEOPLE'S COMMITTEE                                           Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2009

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

1,760,000

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

1,750,000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

1,190,000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

180,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

150,896

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

28,000

 

Thuế môn bài - License tax

204

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

900

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

22,500

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

17,869

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

1,700

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

2,800

 

Thuế môn bài - License tax

91

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

40

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

1,100

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

1,070

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

10

 

Thuế môn bài - License tax

20

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

375,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

356,194

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

12,970

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

40

 

Thuế môn bài - License tax

4,362

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,434

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

41,100

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

 

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

11,000

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

24,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

26,650

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues 

467,000

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

11,000

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

6,000

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

450,000

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

34,650

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

7,000

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

500,000

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import duties, special consumption tax on imports

150,000

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

350,000

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports prices

 

III

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

60,000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

10,000

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

2,810,319

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

2,800,319

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

560,541

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

603,699

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,491,276

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the State budget law

60,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

84,803

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

10,000

(Xem chi tiết file đính kèm/ Please see attached file for details)