Soc Trang

Soc Trang 25/08/2009 09:47:00 365

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH SÓC TRĂNG                                        Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

SOC TRANG PEOPLE'S COMMITTEE                     Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2007

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

766,438

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

766,438

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

 

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

2,561,808

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

760,760

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

311,224

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

449,536

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,159,088

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

610,666

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

548,422

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

20,000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

154,769

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

80,068

6

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

7,255

7

Thu cấp dưới nộp lên - Contribution by lower-budget level

391

8

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

379,477

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

2,241,851

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

555,784

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,344,115

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

153,996

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

186,956

6

Các khoản chi được để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

 

 

UBND TỈNH SÓC TRĂNGSÓC TRĂNG                  Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

SOC TRANG PEOPLE'S COMMITTEE                      Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, CẤP TỈNH
THUỘC TỈNH NĂM 2007

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2007

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH cấp tỉnh - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

2,108,136

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

482,648

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

212,035

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

270,613

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,159,088

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

610,666

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

548,422

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

20,000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

40,675

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

69,427

6

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

6,950

7

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

329,348

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,957,673

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới) - Decentralized expenditure

1,045,040

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

758,637

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

346,105

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

412,532

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

153,996

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, cấp tỉnh THUỘC TỈNH
(BAO GỒM
NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1,212,307

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

278,110

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

99,188

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

178,922

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

758,637

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

346,105

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

412,532

3

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

114,094

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

10,641

5

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

305

6

Thu cấp dưới nộp lên - Contribution by lower-budget level

391

7

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

50,129

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

1,042,816

 

UBND TỈNH SÓC TRĂNG                                        Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

SOC TRANG PEOPLE'S COMMITTEE                      Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2007

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

A

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

2,399,762

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

978,190

1

Thu từ DNNN - SOEs revenues

131,470

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

50,010

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

10,563

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

70,471

 

Thuế môn bài - License tax

243

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1

 

Thu khác - Others

182

2

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

532

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

525

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

 

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

7

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

285,636

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

205,075

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

72,542

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

241

 

Thuế môn bài - License tax

7,488

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

5

 

Thu khác - Others

285

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

31,019

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

83

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

13,468

8

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

211,752

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

26,640

10

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

31,022

11

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

223,824

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

1,978

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

17,602

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

2,367

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

199,455

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

2,422

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

3,266

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

19,478

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

 

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

7,255

V

Thu tiền vay - Borrowings

20,000

VI

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

154,770

VII

Thu cấp dưới nộp lên
Contributions by lower budget level

391

VIII

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,159,088

IX

Thu tín phiếu, trái phiếu - Bonds, treasury bonds

 

X

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

80,068

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

167,724

 

(Xem chi tiết trong file đính kèm)