UBND TỈNH BẮC NINH Mẫu số 10/CKNS-NSĐP BAC NINH PEOPLE'S COMMITTEE Table 10/CKNS-NSDP |
| | |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007 |
FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2007 |
| | |
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Quyết toán
Final Accounts |
I | Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area | 1,844,162 |
1 | Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil) | 1,444,261 |
2 | Thu từ dầu thô - Oil revenues | |
3 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net | 128,852 |
4 | Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues | 271,049 |
II | Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues | 2,739,884 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues | 1,426,890 |
| Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement | 761,970 |
| Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage | 664,920 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget | 480,133 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 293,189 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 186,944 |
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law | |
4 | Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue | 104,232 |
5 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 282,580 |
6 | Vay ngân hàng phát triển
Loans from Vietnam deveplopment bank | 175,000 |
7 | Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues | 271,049 |
III | Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures | 2,616,412 |
1 | Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures | 803,462 |
2 | Chi thường xuyên - Recurrent expenditures | 862,965 |
3 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund | 1,000 |
4 | Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
National target program expenditure and others | 98,629 |
5 | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures | 600,811 |
6 | Các khoản không cân đối - Unbalance expenditures | 249,545 |
UBND TỈNH BẮC NINH Mẫu số 11/CKNS-NSĐP BAC NINH PEOPLE'S COMMITTEE Table 11/CKNS-NSDP |
| | |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2007 |
FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2007 |
|
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Quyết toán
Final Accounts |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET | |
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues | 1,989,431 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues | 998,963 |
| Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement | 501,841 |
| Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage | 497,122 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget | 480,133 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 293,189 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 186,944 |
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law | 175,000 |
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 235,380 |
5 | Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue | 0 |
6 | Vay ngân hàng phát triển
Loans from Vietnam deveplopment bank | 0 |
7 | Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues | 99,955 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures | 1,989,383 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure | 1,484,807 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget | 504,576 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 247,366 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 257,210 |
3 | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures | |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET) | |
I | Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues | 1,374,786 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues | 427,928 |
| Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement | 260,129 |
| Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage | 167,799 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget | 626,328 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 285,273 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 341,055 |
3 | Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue | 88,573 |
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 40,247 |
5 | Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues | 191,710 |
II | Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures | 1,253,358 |
UBND TỈNH BẮC NINH Mẫu số 12/CKNS-NSĐP BAC NINH PEOPLE'S COMMITTEE Table 12/CKNS-NSDP |
| | |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007 |
FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY2007 |
|
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Quyết toán
Final accounts |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA | 1,844,161 |
A | Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues | 1,573,112 |
I | Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues | 1,444,260 |
1 | Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue | 194,935 |
| Thuế giá trị gia tăng - Value added tax | 78,194 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax | 4,436 |
| Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax | 112,079 |
| Thuế môn bài - License tax | 189 |
| Thuế tài nguyên - Natural resource tax | |
| Thu khác - Others | 37 |
2 | Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue | 25,257 |
| Thuế giá trị gia tăng - Value added tax | 19,659 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax | 1,996 |
| Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax | 3,473 |
| Thuế môn bài - License tax | 121 |
| Thuế tài nguyên - Natural resource tax | |
| Thu khác - Others | 8 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue | 160,309 |
| Thuế giá trị gia tăng - Value added tax | 139,093 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax | 20,580 |
| Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax | 283 |
| Thuế môn bài - License tax | 222 |
| Thuế tài nguyên - Natural resource tax | |
| Thu khác - Others | 131 |
4 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue | 237,487 |
| Thuế giá trị gia tăng - Value added tax | 155,042 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax | 47,181 |
| Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax | 28,303 |
| Thuế môn bài - License tax | 6,464 |
| Thuế tài nguyên - Natural resource tax | 188 |
| Thu khác - Others | 309 |
5 | Lệ phí trước bạ - Registration fees | 40,047 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land | 1,202 |
7 | Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax | 39,990 |
8 | Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries | |
9 | Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees | 14,816 |
10 | Thu phí, lệ phí - Fees and charges | 28,132 |
11 | Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues | 651,368 |
| Thuế nhà đất - Land and housing tax | 8,061 |
| Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights | 20,948 |
| Thu tiền thuê đất - Land rent | 10,881 |
| Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue | 610,314 |
| Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses | 1,164 |
12 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes | 33,936 |
13 | Thu khác ngân sách - Other revenues | 16,781 |
II | Thu từ dầu thô - Oil revenues | |
III | Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports | 128,852 |
1 | Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports | 57,026 |
2 | Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports | 71,826 |
3 | Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports prices | |
IV | Thu viện trợ không hoàn lại- Grants | |
V | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law | |
B | Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues | 271,049 |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES | 2,739,884 |
A | Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues | 2,468,835 |
1 | Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement | 761,970 |
2 | Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage | 664,920 |
3 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget | 480,133 |
4 | Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue | 104,232 |
5 | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law | 175,000 |
6 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 282,580 |
7 | Vay ngân hàng phát triển
Loans from Vietnam deveplopment bank | 0 |
B | Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues | 271,049 |