Quang Nam

Quang Nam 10/10/2011 08:44:00 406

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH QUẢNG NAM                                                   Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

QUANG NAM PEOPLE'S COMMITTEE                                          Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011

PLAN OF LOCAL BUDGET FY 2011

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan 

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

3,950,000

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

2,870,000

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

1,080,000

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

6,388,479

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

2,863,420

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

2,863,420

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

3,042,726

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

2,215,406

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

827,320

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

20,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

132,333

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

330,000

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

6,388,479

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

1,719,900

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

4,107,139

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

26,500

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,450

5

Dự phòng - Contingencies

140,240

6

Bổ sung nguồn cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

63,250

7

Chi từ nguồn thu để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

               330,000

 

UBND TỈNH QUẢNG NAM                                                            Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

QUANG NAM PEOPLE'S COMMITTEE                                          Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA
HUYỆN, THỊ Xà THUỘC TỈNH NĂM 2011

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2011

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan 

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

4,975,064

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

1,518,005

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

468,084

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

1,049,921

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

3,042,726

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

2,215,406

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

827,320

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

20,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

132,333

5

Thu để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

262,000

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures 

4,975,061

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

2,603,398

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

2,109,663

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,514,367

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

595,296

3

Chi từ nguồn thu để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

262,000

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

3,523,081

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

1,345,415

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

728,936

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

616,479

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget 

2,109,663

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,514,367

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

595,296

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

 

4

Thu để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

68,000

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

3,523,081

 

UBND TỈNH QUẢNG NAM                                                 Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

QUANG NAM PEOPLE'S COMMITTEE                                         Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2011

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

4,280,000

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

3,950,000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

2,870,000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

220,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

163,900

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

21,600

 

Thuế môn bài - License tax

260

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

34,240

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

129,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

74,700

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

32,280

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

550

 

Thuế môn bài - License tax

350

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

21,120

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

416,500

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

144,800

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

102,260

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

85,960

 

Thuế môn bài - License tax

210

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

83,270

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

1,185,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

444,030

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

49,020

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

668,310

 

Thuế môn bài - License tax

15,020

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

8,620

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

71,300

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

 

7

Thuế thu nhập cá nhân
Personal income tax

76,000

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

97,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

30,000

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues 

604,200

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

10,500

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

 

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

20,200

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

570,000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

3,500

11

Thu tại xã - Revenue at communes

22,000

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

19,000

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

1,080,000

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import duties, special consumption tax on imports

580,000

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

500,000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

330,000

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

6,388,479

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

6,058,479

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

2,863,420

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

 

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

3,042,726

4

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the State budget law

20,000

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

132,333

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

330,000

Xin xem thêm chi tiết trong file đính kèm: