Ba Ria - Vung Tau

Ba Ria - Vung Tau 10/10/2011 08:45:00 386

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU                                                 Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

BA RIA - VUNG TAU PEOPLE'S COMMITTEE                              Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011

FLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2011

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan 

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

88,821,708

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

20,988,000

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

51,700,000

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

15,750,000

4

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

383,708

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

7,476,017

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

6,027,152

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

1,258,000

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

4,769,152

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

98,000

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

98,000

3

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

688,303

4

Thu tạm ứng từ quỹ dự trữ tài chính
Advanced payments from Financial reserve fund

63,000

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

383,708

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

7,269,445

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

3,536,604

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

3,349,133

3

Dự phòng - Contingencies

206,572

4

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

383,708

 

UBND TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU                                               Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

BA RIA - VUNG TAU PEOPLE'S COMMITTEE                           Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2011

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2011

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan 

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

6,320,714

 

Trong đó- Of which:

 

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

4,883,149

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

804,632

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

4,078,517

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

98,000

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

0

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

98,000

3

Thu tạm ứng từ quỹ dự trữ tài chính
Advanced payments from Financial reserve fund

63,000

4

Kết dư ngân sách- Budget remainder revenue

688,303

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

372,408

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures 

6,320,714

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

4,433,019

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

1,382,636

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,382,636

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

 

3

Dự phòng - Contingencies

132,651

4

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

372,408

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

2,537,939

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

1,144,003

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

453,368

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

690,635

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget 

1,382,636

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,382,636

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

0

3

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

11,300

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

2,537,939

 

UBND TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU                                                  Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

BA RIA - VUNG TAU PEOPLE'S COMMITTEE                                Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2011

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

88,821,708

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

88,438,000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

20,988,000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

4,100,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

1,972,100

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

1,087,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

140,000

 

Thuế môn bài - License tax

360

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

900,000

 

Thu khác - Others

540

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

400,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

242,900

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

156,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

100

 

Thuế môn bài - License tax

270

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

400

 

Thu khác - Others

330

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

10,550,000

 

Trong đó- Of which:

 

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

3,850,000

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

1,410,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

4,400

 

Thuế môn bài - License tax

1,400

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,100

 

Tiền thuê mặt đất, mặt nước
Land and water survey rent

78,900

 

Thu khác - Others

4,200

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

1,600,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

1,221,600

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

223,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

103,700

 

Thuế môn bài - License tax

21,000

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

10,100

 

Thu khác - Others

20,600

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

240,000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

1,600

7

Thuế thu nhập cá nhân
Personal income tax

1,800,000

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

530,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

750,000

10

Thu xổ số kiến thiết - Revenue from state-run lotteries

500,000

11

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues 

421,400

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

 

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

 

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

120,000

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

300,000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

1,400

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

5,000

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

65,000

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

51,700,000

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

15,750,000

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

 

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

383,708

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

7,476,017

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

7,092,309

 

Trong đó- Of which:

 

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

1,258,000

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

4,769,152

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

98,000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

688,303

5

Thu tạm ứng từ quỹ dự trữ tài chính
Advanced payments from Financial reserve fund

63,000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

383,708

Xin xem chi tiết trong file đính kèm: