UBND TỈNH NGHỆ AN Mẫu số 12/CKNS-NSĐP |
NGHE AN PEOPLE'S COMMITTEE Table 12/CKNS-NSDP |
| | |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009 |
FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2009 |
|
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Quyết toán
Final accounts |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA | 16,187,541 |
A | Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues | 5,859,449 |
I | Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues | 3,421,205 |
1 | Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue | 446,647 |
2 | Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue | 291,789 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue | 62,450 |
4 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue | 460,211 |
5 | Lệ phí trước bạ - Registration fees | 186,197 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land | 2,099 |
7 | Thuế thu nhập cá nhân - Individual income tax | 51,270 |
8 | Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees | 130,526 |
9 | Thu phí, lệ phí - Fees and charges | 51,835 |
10 | Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues | 1,045,895 |
| Thuế nhà đất - Land and housing tax | 27,668 |
| Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights | 643 |
| Thu tiền thuê đất - Land rent | 39,178 |
| Thu tiền sử dụng đất - Land use revenue | 977,815 |
| Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses | 591 |
11 | Các khoản thu không cân đối; các khoản ghi thu, ghi chi và quản lý qua kho bạc nhà nước
Unbalance revenues | 633,840 |
12 | Thu ngân sách xã - Revenues at commune | 13,024 |
13 | Thu khác ngân sách - Other revenues | 45,422 |
II | Thu thuế xuất nhập khẩu
Revenues from Export-Import tax | 544,547 |
III | Thu xổ số kiến thiết - Lottery revenues | 11,612 |
IV | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law | 80,000 |
V | Thu trả nợ gốc vay đầu tư
Principal payment for investment borrowing | 7,665 |
VI | Thu viện trợ không hoàn lại- Grants | 185 |
VII | Thu tín phiếu, trái phiếu của NSTW
Revenues from bonds by central budget | 1,862 |
VIII | Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue | 384,406 |
IX | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 1,407,967 |
B | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget | 10,328,092 |
UBND TỈNH NGHỆ AN Mẫu số 13/CKNS-NSĐP |
NGHE AN PEOPLE'S COMMITTEE Table 13/CKNS-NSDP |
| | |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009 |
FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2009 |
|
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Quyết toán
Final Accounts |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES | 10,171,299 |
I | Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures | 2,304,490 |
II | Chi thường xuyên - Recurrent expenditures | 5,718,418 |
| Trong đó - Of which: | |
| Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training | 2,382,570 |
| Chi khoa học, công nghệ - Science and technology | 14,816 |
III | Chi trả nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law | 2,794 |
IV | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures | 2,145,597 |
UBND TỈNH NGHỆ AN Mẫu số 15/CKNS-NSĐP |
NGHE AN PEOPLE'S COMMITTEE Table 15/CKNS-NSDP |
| | |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2009 |
FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY 2009 |
| | |
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Tên đơn vị
Name of agencies | Quyết toán
Final accounts |
1 | VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
Office for N.A deputies delegation and People's council | 4,756 |
2 | Văn phòng UBND tỉnh
Nghe An people's committee office | 19,126 |
3 | Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept. | 5,665 |
4 | Sở Y tế - Health department | 2,879 |
5 | Sở Văn hoá thể thao và du lịch
Culture, sport and tourism dept. | 4,347 |
6 | Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department | 8,119 |
7 | Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department | 4,869 |
8 | Sở Giao thông vận tải
Transportation department | 2,512 |
9 | Sở Công thương - Industry and trade dept. | 5,219 |
10 | Sở Xây dựng - Construction dept. | 2,979 |
11 | Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept. | 2,526 |
12 | Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department | 3,853 |
13 | Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept. | 6,488 |
14 | Sở Nội vụ - Home affairs | 3,795 |
15 | Sở Tư pháp - Justice department | 5,519 |
16 | Sở Tài chính - Finance department | 8,821 |
17 | UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee | 3,461 |
18 | Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic youth union | 3,994 |
19 | Hội Phụ nữ - Women's union | 2,067 |
20 | Hội Cựu chiến binh
Veterant's organization | 1,415 |
21 | Hội Nông dân
Farmer's organization | 2,316 |