Khanh Hoa

Khanh Hoa 10/10/2011 08:56:00 465

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH KHÁNH HOÀ                                                 Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

KHANH HOA PEOPLE'S COMMITTEE                              Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2009

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

7,311,087

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

4,391,136

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

2,168,346

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

573,000

4

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

178,605

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

5,761,243

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

2,719,566

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

1,060,366

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

1,659,200

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

903,237

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

903,237

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

573,000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

391,519

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

828,087

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

345,834

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

5,272,105

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

1,762,776

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,917,910

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

390,000

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,170

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

902,857

6

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NS
Unbalance expenditures

297,392

 

UBND TỈNH KHÁNH HOÀ                                                           Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

KHANH HOA PEOPLE'S COMMITTEE                                          Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2009

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts 

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

4,537,799

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

2,074,616

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

701,114

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

1,373,502

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

903,237

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

903,237

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

573,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

540,318

5

Thu kết dư ngân sách năm trước - Budget remainders

120,211

6

Thu cấp dưới nộp lên cấp trên
 

4,993

7

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

321,424

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures 

4,269,036

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

2,219,860

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

1,132,141

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

732,536

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

399,605

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,170

4

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

684,039

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

231,826

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

2,360,578

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

644,950

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

359,252

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

285,698

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget 

1,132,141

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

732,536

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

399,605

3

Thu kết dư ngân sách năm trước - Budget remainders

271,308

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

287,769

5

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

24,410

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

2,150,669

 

UBND TỈNH KHÁNH HOÀ                                                   Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

KHANH HOA PEOPLE'S COMMITTEE                           Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2009

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

7,311,087

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

6,330,799

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

4,162,453

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

153,015

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

127,734

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

21,340

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

361

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

3,580

 

Thu khác - Others

 

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

2,066,466

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

330,725

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

165,967

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

1,539,148

 

Thuế môn bài - License tax

296

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

26,509

 

Thu khác - Others

3,821

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

170,136

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

49,163

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

91,023

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

27,084

 

Thuế môn bài - License tax

159

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,070

 

Thu khác - Others

1,637

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

575,240

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

456,528

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

74,319

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

5,948

 

Thuế môn bài - License tax

20,410

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

6,376

 

Thu khác - Others

11,659

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

113,294

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

767

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

86,587

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

155,002

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

54,190

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues 

700,522

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

21,350

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

3,073

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

30,199

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

619,241

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước + KHCB nhà ở
Revenues from sales of state owned houses + the depreciation of houses

26,659

11

Thu sự nghiệp (không kể thu tại xã)
Operating revenues at communes

 

12

Thu tại xã - Revenues at communes

28,213

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

59,021

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

2,168,346

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports

1,320,814

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

847,532

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

 

B

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law

573,000

C

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

407,288

1

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

94,500

2

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

188

3

Học phí - Tuition fees

15,739

4

Viện phí - Hospital fees

157,629

5

Các khoản phí và lệ phí khác - Other fees and charges

4,839

6

Khác - Others

134,393

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

5,761,243

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

5,415,409

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

1,060,366

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

1,659,200

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

903,237

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

391,519

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

573,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

828,087

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

345,834

Xin xem thêm chi tiết trong file đính kèm: