Quang Tri

Quang Tri 10/10/2011 09:04:00 911

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH QUẢNG TRỊ                                                         Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

QUANG TRI PEOPLE'S COMMITTEE                                         Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2009

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

3,667,555

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

809,988

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

611,340

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

76,260

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

24,598

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

2,327

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

157,713

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

31,695

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

650

7

Thuế thu nhập cá nhân - Individual income tax

10,453

8

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

 

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

39,917

10

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

37,167

11

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues 

144,463

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

17,103

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

123

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

4,839

 

Thu tiền sử dụng đất - Land use revenue

120,082

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

2,316

12

Thu tại xã - Revenue at communes

6,258

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

79,839

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

198,650

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports

30,087

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

168,563

B

Ghi thu hàng viện trợ - Grants

79

C

Thu vay chương trình kiên cố hoá kênh mương cấp 2 và giao thông nông thôn
Borrowings for innovation of canal level2, rural roads

60,000

D

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

347,756

E

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

256,644

F

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,047,985

G

Thu vốn dự án nước ngoài
Capital from oversea projects

186,431

H

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
National target program expenditure and others

545,154

I

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
Contributions by low-budget level

 

K

Bổ sung thực hiện cải cách tiền lương
Salary reform transfers

278,592

L

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

134,927

 

UBND TỈNH QUẢNG TRỊ                                                           Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

QUANG TRI PEOPLE'S COMMITTEE                                          Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2009

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts 

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

4,111,928

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

2,324,866

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

457,872

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,452,239

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

567,178

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

9,341

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

IV

Chi trả nợ gốc vay đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
Payment for principals of investment mobilizations for building infrastructure

21,833

V

Ghi thu, ghi chi viện trợ
Unbalace revenue, expenditure for grant source

4,289

VI

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

387,634

B

Chi chương trình MTQG và nhiệm vụ khác
Target programs expenditure and others

598,317

C

Chi sự nghiệp để quản lý qua NSNN
Unbalance expenditure

128,873

D

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
Transfer to low budget level

1,059,872

Xin xem thêm chi tiết trong file đính kèm: