Ba Ria Vung Tau

Ba Ria Vung Tau 10/10/2011 09:05:00 412

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU                                                     Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

BA RIA - VUNG TAU PEOPLE'S COMMITTEE                                      Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁ
CH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2009

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

8,008,508

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

4,462,986

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenue
s with 100% entitlement

906,294

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

3,556,692

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

818,437

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

0

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

818,437

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

647,742

4

Kết dư ngân sách- Budget remainder revenue

1,807,126

5

Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
Invesment mobilizations under
article 8, clause 3- State budget law

27,850

6

Thu viện trợ - Grants

3,918

7

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

240,449

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures 

7,113,328

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

4,359,153

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

1,270,149

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

686,775

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

583,374

3

Dự phòng - Contingencies

 

4

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

1,220,000

5

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

264,026

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS
CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

2,255,297

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

985,148

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

547,871

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

437,277

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget 

1,270,149

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

686,775

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

583,374

3

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

0

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

2,157,498

 

UBND TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU                                                     Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

BA RIA - VUNG TAU PEOPLE'S COMMITTEE                                   Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2007

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

40,041,541

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

39,769,624

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

24,313,486

1

Thu từ DNNN - SOEs revenue

3,894,527

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

1,777,319

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

1,291,472

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

118,124

 

Thuế môn bài - License tax

623

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

704,199

 

Thu khác - Others

2,790

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

15,469,443

 

Trong đó- Of which:

 

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

2,893,039

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

6,446,444

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

2,474

 

Thuế môn bài - License tax

1,168

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

3,117,368

 

Thu khác - Others

7,373

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state
sector revenue

976,291

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

758,186

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

157,349

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

8,929

 

Thuế môn bài - License tax

18,881

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

7,322

 

Thu khác - Others

25,624

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

184,530

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

1,786

7

Thuế thu nhập cá nhân
Personal income tax

985,924

8

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

418,408

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

499,940

10

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

1,103,279

11

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues 

587,540

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

21,571

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

13,451

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

119,196

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

375,939

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues
from sales of state owned houses

57,383

12

Thu tại xã - Revenues at communes

4,902

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

186,916

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

12,098,752

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports

9,141,227

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.
A.T on imports

2,957,525

3

Thu khác - Others

 

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

4,218

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law

27,850

VI

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

2,553,252

VII

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

772,066

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

271,917

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

11,424,924

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

11,153,007

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

1,454,165

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

3,993,969

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

818,437

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

2,553,252

5

Thu bổ sung Ngân sách huyện xã
Transfers by district, and commune budget levels

1,528,397

6

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

4,218

7

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward r
evenues

772,066

8

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

27,850

9

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
Transfers from low budget level 

653

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

271,917

 

UBND TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

BA RIA - VUNG TAU PEOPLE'S COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2007

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts 

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

8,000,677

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

7,736,651

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

3,357,131

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

2,680,455

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

732,243

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

9,488

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

479,065

IV

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

1,220,000

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

264,026

  Xin xem chi tiết trong file đính kèm: