UBND TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU Mẫu số 11/CKNS-NSĐP |
BA RIA - VUNG TAU PEOPLE'S COMMITTEE Table 11/CKNS-NSDP |
| | |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2009 |
FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2009 |
|
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Quyết toán
Final accounts |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET | |
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues | 8,008,508 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues | 4,462,986 |
| Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement | 906,294 |
| Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage | 3,556,692 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget | 818,437 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 0 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 818,437 |
3 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 647,742 |
4 | Kết dư ngân sách- Budget remainder revenue | 1,807,126 |
5 | Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
Invesment mobilizations under article 8, clause 3- State budget law | 27,850 |
6 | Thu viện trợ - Grants | 3,918 |
7 | Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues | 240,449 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures | 7,113,328 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure | 4,359,153 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget | 1,270,149 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 686,775 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 583,374 |
3 | Dự phòng - Contingencies | |
4 | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures | 1,220,000 |
5 | Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures | 264,026 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET) | |
I | Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues | 2,255,297 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues | 985,148 |
| Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement | 547,871 |
| Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage | 437,277 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget | 1,270,149 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 686,775 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 583,374 |
3 | Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues | 0 |
II | Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures | 2,157,498 |
UBND TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU Mẫu số 12/CKNS-NSĐP |
BA RIA - VUNG TAU PEOPLE'S COMMITTEE Table 12/CKNS-NSDP |
| | |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007 |
FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2007 |
|
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Quyết toán
Final accounts |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA | 40,041,541 |
A | Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues | 39,769,624 |
I | Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues | 24,313,486 |
1 | Thu từ DNNN - SOEs revenue | 3,894,527 |
| Thuế giá trị gia tăng - Value added tax | 1,777,319 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax | 1,291,472 |
| Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax | 118,124 |
| Thuế môn bài - License tax | 623 |
| Thuế tài nguyên - Natural resource tax | 704,199 |
| Thu khác - Others | 2,790 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue | 15,469,443 |
| Trong đó- Of which: | |
| Thuế giá trị gia tăng - Value added tax | 2,893,039 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax | 6,446,444 |
| Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax | 2,474 |
| Thuế môn bài - License tax | 1,168 |
| Thuế tài nguyên - Natural resource tax | 3,117,368 |
| Thu khác - Others | 7,373 |
4 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue | 976,291 |
| Thuế giá trị gia tăng - Value added tax | 758,186 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax | 157,349 |
| Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax | 8,929 |
| Thuế môn bài - License tax | 18,881 |
| Thuế tài nguyên - Natural resource tax | 7,322 |
| Thu khác - Others | 25,624 |
5 | Lệ phí trước bạ - Registration fees | 184,530 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land | 1,786 |
7 | Thuế thu nhập cá nhân
Personal income tax | 985,924 |
8 | Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries | 418,408 |
9 | Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees | 499,940 |
10 | Thu phí, lệ phí - Fees and charges | 1,103,279 |
11 | Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues | 587,540 |
| Thuế nhà đất - Land and housing tax | 21,571 |
| Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights | 13,451 |
| Thu tiền thuê đất - Land rent | 119,196 |
| Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue | 375,939 |
| Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses | 57,383 |
12 | Thu tại xã - Revenues at communes | 4,902 |
13 | Thu khác ngân sách - Other revenues | 186,916 |
II | Thu từ dầu thô - Oil revenues | |
III | Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports | 12,098,752 |
1 | Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports | 9,141,227 |
2 | Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports | 2,957,525 |
3 | Thu khác - Others | |
IV | Thu viện trợ không hoàn lại- Grants | 4,218 |
V | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law | 27,850 |
VI | Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue | 2,553,252 |
VII | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 772,066 |
B | Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues | 271,917 |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES | 11,424,924 |
A | Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues | 11,153,007 |
1 | Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement | 1,454,165 |
2 | Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage | 3,993,969 |
3 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget | 818,437 |
4 | Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue | 2,553,252 |
5 | Thu bổ sung Ngân sách huyện xã
Transfers by district, and commune budget levels | 1,528,397 |
6 | Thu viện trợ không hoàn lại- Grants | 4,218 |
7 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 772,066 |
8 | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law | 27,850 |
9 | Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
Transfers from low budget level | 653 |
B | Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues | 271,917 |
UBND TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU | Mẫu số 13/CKNS-NSĐP |
BA RIA - VUNG TAU PEOPLE'S COMMITTEE | Table 13/CKNS-NSDP |
| | |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007 |
FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2007 |
|
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Quyết toán
Final Accounts |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES | 8,000,677 |
A | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures | 7,736,651 |
I | Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures | 3,357,131 |
II | Chi thường xuyên - Recurrent expenditures | 2,680,455 |
| Trong đó - Of which: | |
| Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training | 732,243 |
| Chi khoa học, công nghệ - Science and technology | 9,488 |
III | Chi trả nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law | 479,065 |
IV | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures | 1,220,000 |
B | Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures | 264,026 |