Binh Phuoc

Binh Phuoc 10/10/2011 09:09:00 425

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

 

UBND TỈNH BÌNH PHƯỚC

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

BINH PHUOC PEOPLE'S COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2009

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

1,442,155

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (ex
cluding oil)

1,414,633

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

0

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

27,522

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

0

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

0

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

3,308,151

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

1,403,092

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

510,063

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

893,029

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

867,744

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

188,994

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

678,750

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

230,000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

285,585

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

328,142

6

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

50

7

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

193,538

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

3,028,634

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

881,437

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,685,064

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

15,938

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

0

5

Chi CTMT quốc gia
National target program expenditure

94,194

6

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

158,463

7

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

193,538

 

UBND TỈNH BÌNH PHƯỚC

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

BINH PHUOC PEOPLE'S COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRI
CT'S BUDGET FY 2009

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts 

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

3,308,101

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

1,403,092

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

510,063

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared r
evenues in percentage

893,029

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

867,744

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

188,994

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

678,750

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

230,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

328,142

5

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

285,585

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

193,538

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures 

2,844,130

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,608,308

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

974,018

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

346,238

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

597,821

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

50,500

4

Chi CTMT quốc gia
National target program expenditure

68,877

5

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

142,427

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1,923,359

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

585,390

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

327,672

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

257,718

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget 

974,018

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

346,238

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

597,821

3

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

222,371

4

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

44,684

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

96,896

6

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

0

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

1,693,022

 

UBND TỈNH BÌNH PHƯỚC

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

BINH PHUOC PEOPLE'S COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2009

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

1,635,873

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

1,442,335

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

1,414,813

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

256,848

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

88,532

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

159,754

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

0

 

Thuế môn bài - License tax

171

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

8,038

 

Thu khác - Others

353

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

157,942

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

100,330

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

28,504

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special c
onsumption tax

0

 

Thuế môn bài - License tax

234

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

28,541

 

Thu khác - Others

333

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

19,024

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

8,117

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

5,306

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

0

 

Thuế môn bài - License tax

150

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

0

 

Thu khác - Others

5,451

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

433,882

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

403,093

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

14,246

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumptio
n tax

652

 

Thuế môn bài - License tax

8,269

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

3,339

 

Thu khác - Others

4,283

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

59,760

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

2,719

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

67,320

8

Thu sự nghiệp- Recurrent

0

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

16,669

10

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

30,351

11

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues 

297,011

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

 

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

1,682

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

15,916

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

271,308

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

8,105

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

 

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

73,287

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

27,522

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import
tax, special consumption tax on imports

5,057

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

22,465

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports prices

0

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

0

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law

0

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

193,538

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for in
frastructure construction

23,660

2

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

66,377

3

Thu học phí, viện phí - Tuition  and hospital fees

15,444

4

Thu phạt an toàn giao thông - Fine on traffic safety

78,920

5

Khác - Others

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

3,267,604

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

3,095,483

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

354,310

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

740,577

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,274,121

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

181,755

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

15,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

529,670

7

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

50

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

172,121

 Xin xem chi tiết trong file đính kèm: