Quang Nam

Quang Nam 10/10/2011 09:02:00 466

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH QUẢNG NAM                                                                  Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

QUANG NAM PEOPLE'S COMMITTEE                                                   Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2009

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

2,816,440

1

Thu nội địa - Domestic revenue

1,880,746

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
Revenues from import-export

555,308

3

Thu để lại quản lý qua ngân sách - Unbalance revenues

380,386

B

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

7,373,784

I

Thu trong cân đối NSĐP - Balance revenues

6,993,398

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

1,873,863

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

1,166,492

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

707,371

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

3,210,378

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,505,165

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,705,213

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

80,000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

78,362

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

1,750,795

II

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

380,386

C

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

7,204,733

I

Thu trong cân đối - Balance revenues

6,892,388

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

1,738,937

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

2,795,599

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

27,066

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,450

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

2,329,336

II

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

               312,345

 

UBND TỈNH QUẢNG NAM                                                             Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

QUANG NAM PEOPLE'S COMMITTEE                                                   Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH
CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2009

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts 

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

5,813,341

1

Thu trong cân đối ngân sách - Balance revenues

5,555,613

a

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

1,161,769

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

767,912

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

393,857

b

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

3,210,378

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,505,165

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,705,213

c

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

80,000

d

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

1,095,724

e

Thu kết dư ngân sách năm trước - Budget remainders

7,742

2

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

257,728

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures 

5,735,329

1

Chi trong cân đối ngân sách - Balance expenditures

5,516,688

a

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,654,873

b

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

2,116,140

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

769,690

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,346,450

 

Bổ sung khác - Other

 

c

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

1,745,675

2

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

218,641

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

3,676,583

1

Thu trong cân đối ngân sách - Balance revenues

3,553,925

a

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

712,094

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

398,580

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

313,514

b

Thu kết dư ngân sách năm trước - Budget remainders

70,620

c

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

655,071

d

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget 

2,116,140

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

769,690

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,346,450

2

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

122,658

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

3,585,545

 

UBND TỈNH QUẢNG NAM                                                                   Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

QUANG NAM PEOPLE'S COMMITTEE                                          Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2009

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

4,725,597

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

4,345,211

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

1,880,746

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

196,997

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

165,162

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

8,514

 

Thuế môn bài - License tax

263

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

22,595

 

Thu khác - Others

463

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

112,340

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

61,329

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

24,827

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

607

 

Thuế môn bài - License tax

398

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

22,408

 

Thu khác - Others

2,771

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

270,306

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

97,437

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

73,391

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

80,468

 

Thuế môn bài - License tax

188

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

17,275

 

Thu khác - Others

1,547

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

621,507

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

284,046

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

35,963

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

276,615

 

Thuế môn bài - License tax

12,381

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

5,461

 

Thu khác - Others

7,041

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

52,057

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

51

7

Thuế thu nhập cá nhân
Individual income tax

39,492

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

83,207

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

52,867

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues 

353,157

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

9,435

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

1,096

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

15,004

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

318,457

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

9,165

12

Các khoản thu do xã thu - Revenues at commune

25,819

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

72,946

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

555,308

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports

240,530

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

314,778

III

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law

80,000

IV

Thu kết dư ngân sách năm trước - Budget remainders

78,362

V

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

1,750,795

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

380,386

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

121,503

2

Thu học phí, viện phí - Tuition  and hospital fees

223,830

3

Thu viện trợ không hoàn lại - Grant

2,730

4

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

32,323

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

7,373,784

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

6,993,398

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

1,166,492

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

707,371

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

3,210,378

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

78,362

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

80,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

1,750,795

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

380,386

Xin xem thêm chi tiết trong file đính kèm: