Dong Nai

Dong Nai 10/10/2011 09:10:00 694

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

  

UBND TỈNH ĐỒNG NAI

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

DONGNAI PEOPLE'S COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2009

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

18,092,662

 

Trong đó- Of which:

 

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

8,849,891

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

5,774,358

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

1,587

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

7,081,494

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

4,799,003

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

1,779,754

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenu
es in percentage

3,019,249

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

205,864

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

205,864

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
I
nvestment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

269,423

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

1,805,617

6

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

1,587

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

6,714,897

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

2,168,334

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

3,119,975

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

263,036

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

2,910

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward exp
enditures

1,160,642

 

UBND TỈNH ĐỒNG NAI

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

DONGNAI PEOPLE'S COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2009

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts 

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

4,615,427

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

3,373,722

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

858,339

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

2,515,383

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

205,864

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

205,864

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

1,035,841

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures 

4,349,715

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

4,349,715

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

1,375,726

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,306,519

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

69,207

 

Bổ sung khác - Other transfers

51,015

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brough
t forward expenditures

913,173

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

3,339,440

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

1,425,281

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

921,415

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in per
centage

503,866

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget 

1,914,159

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,409,547

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

336,769

 

Bổ sung khác - Other transfers

167,843

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

3,388,376

 

UBND TỈNH ĐỒNG NAI

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

DONGNAI PEOPLE'S COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2009

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

18,092,662

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

16,700,876

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

8,849,891

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

946,802

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

601,825

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

283,125

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

1,784

 

Thuế môn bài - License tax

 

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

60,041

 

Thu khác - Others

27

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

1,320,919

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

427,330

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

192,267

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

643,842

 

Thuế môn bài - License tax

1,067

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

44,585

 

Thu khác - Others

11,828

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

2,764,753

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

1,642,188

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

949,130

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

29,585

 

Thuế môn bài - License tax

2,504

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

206

 

Thu khác - Others

141,140

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenu
e

1,321,551

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

1,061,824

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

197,809

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

8,861

 

Thuế môn bài - License tax

30,962

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

11,220

 

Thu khác - Others

10,875

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

278,401

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

2,133

7

Thuế thu nhập cá nhân
Individual income tax

570,857

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

96,328

10

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

275,592

11

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues 

809,051

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

33,898

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land u
se rights

11,087

 

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
Land surface, water surface rent

52,401

 

Thu tiền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

705,388

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

6,277

12

Thu tại xã - Revenue at communes

8,152

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

455,352

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

5,774,358

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports

2,395,889

2

Thu thuế GTGT hàng NK
V.A.T on imports

3,378,469

III

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

1,587

IV

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law

 

V

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

269,423

VI

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

1,805,617

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

1,391,786

 

Trong đó:

 

 

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

450,571

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

 

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

8,440,283

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

1,779,754

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

3,019,249

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,834,076

4

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

1,587

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

1,805,617

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

1,391,786

Xin xem chi tiết trong file đính kèm: