Tp Ho Chi Minh

Tp Ho Chi Minh 10/10/2011 09:11:00 511

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TP HỒ CHÍ MINH

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

HO CHI MINH PEOPLE'S COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2009

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

136,678,060

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (exc
luding oil)

64,696,735

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

13,626,534

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

53,033,804

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

280,895

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbala
nce revenues

5,040,092

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

51,963,782

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

24,137,736

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

10,662,516

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

13,475,220

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

6,585,650

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

6,585,650

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

2,000,000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

8,494,260

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

5,425,149

6

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

280,895

7

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

5,040,092

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

45,092,454

1

Chi đầu tư phát triển
D
evelopment investment expenditures

18,093,951

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

13,322,348

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The
State budget law

2,316,196

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

65,000

5

Dự phòng - Contingencies

 

6

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

 

7

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target progr
am expenditure and others

4,242,934

8

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

3,074,195

II

Chi từ các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

3,977,830

 

UBND TP HỒ CHÍ MINH

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

HO CHI MINH PEOPLE'S COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2009

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

44,349,607

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

20,503,314

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

8,846,991

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

11,656,323

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

6,585,650

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

6,585,650

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under A
rticle 8. Clause 3 - The State budget law

2,000,000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

5,628,643

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

5,053,743

6

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

275,772

7

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

4,301,431

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures 

39,908,758

 

Trong đó- Of which

 

1

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

4,897,711

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

2,505,252

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

2,392,459

2

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

3,074,195

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CI
TY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

12,515,940

 

Trong đó- Of which

 

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

3,637,422

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

1,818,525

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

1,818,897

2

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

2,865,617

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

371,406

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

5,123

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

738,661

6

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget 

4,897,711

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

4,897,711

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

10,082,470

 

UBND TP HỒ CHÍ MINH

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

HO CHI MINH PEOPLE'S COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2009

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final
accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

25,640,323

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

23,274,102

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

18,096,951

 

Trong đó - Of  which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

994,685

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

62,149

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

13,322,348

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

3,464,599

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

161,599

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interes
t of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

2,316,348

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

65,000

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

3,074,195

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

3,977,830

Xin xem chi tiết trong file đính kèm: