UBND TP HỒ CHÍ MINH | Mẫu số 10/CKNS-NSĐP |
HO CHI MINH PEOPLE'S COMMITTEE | Table 10/CKNS-NSDP |
| | |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009 |
FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2009 |
| | |
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Quyết toán
Final accounts |
I | Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area | 136,678,060 |
1 | Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil) | 64,696,735 |
2 | Thu từ dầu thô - Oil revenues | 13,626,534 |
3 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net | 53,033,804 |
4 | Thu viện trợ không hoàn lại - Grants | 280,895 |
5 | Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues | 5,040,092 |
II | Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues | 51,963,782 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues | 24,137,736 |
| Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement | 10,662,516 |
| Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage | 13,475,220 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget | 6,585,650 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 6,585,650 |
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law | 2,000,000 |
4 | Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue | 8,494,260 |
5 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 5,425,149 |
6 | Thu viện trợ không hoàn lại - Grants | 280,895 |
7 | Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues | 5,040,092 |
III | Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures | 45,092,454 |
1 | Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures | 18,093,951 |
2 | Chi thường xuyên - Recurrent expenditures | 13,322,348 |
3 | Chi trả nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law | 2,316,196 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund | 65,000 |
5 | Dự phòng - Contingencies | |
6 | Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform | |
7 | Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others | 4,242,934 |
8 | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures | 3,074,195 |
II | Chi từ các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues | 3,977,830 |
UBND TP HỒ CHÍ MINH | Mẫu số 11/CKNS-NSĐP |
HO CHI MINH PEOPLE'S COMMITTEE | Table 11/CKNS-NSDP |
| | |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2009 |
FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2009 |
|
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Quyết toán
Final accounts |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET | |
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues | 44,349,607 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues | 20,503,314 |
| Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement | 8,846,991 |
| Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage | 11,656,323 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget | 6,585,650 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 6,585,650 |
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law | 2,000,000 |
4 | Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue | 5,628,643 |
5 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 5,053,743 |
6 | Thu viện trợ không hoàn lại - Grants | 275,772 |
7 | Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues | 4,301,431 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures | 39,908,758 |
| Trong đó- Of which | |
1 | Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget | 4,897,711 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 2,505,252 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 2,392,459 |
2 | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures | 3,074,195 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET) | |
I | Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues | 12,515,940 |
| Trong đó- Of which | |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues | 3,637,422 |
| Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement | 1,818,525 |
| Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage | 1,818,897 |
2 | Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue | 2,865,617 |
3 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 371,406 |
4 | Thu viện trợ không hoàn lại - Grants | 5,123 |
5 | Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues | 738,661 |
6 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget | 4,897,711 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 4,897,711 |
II | Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures | 10,082,470 |
UBND TP HỒ CHÍ MINH | Mẫu số 13/CKNS-NSĐP |
HO CHI MINH PEOPLE'S COMMITTEE | Table 13/CKNS-NSDP |
| | |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009 |
FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2009 |
|
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Quyết toán
Final accounts |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES | 25,640,323 |
A | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures | 23,274,102 |
I | Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures | 18,096,951 |
| Trong đó - Of which: | |
| Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training | 994,685 |
| Chi khoa học, công nghệ - Science and technology | 62,149 |
II | Chi thường xuyên - Recurrent expenditures | 13,322,348 |
| Trong đó - Of which: | |
| Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training | 3,464,599 |
| Chi khoa học, công nghệ - Science and technology | 161,599 |
III | Chi trả nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law | 2,316,348 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund | 65,000 |
V | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures | 3,074,195 |
B | Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures | 3,977,830 |